Sodium linoleate C17H31COONa là gì

Sodium linoleate (C17H31COONa) là một muối của acid béo không no có nhiều ứng dụng trong công nghiệp. Bài viết dưới đây giúp các bạn hiểu rõ hơn về sodium linoleate. Mời các bạn đón đọc:

Sodium linoleate C17H31COONa là gì

Quảng cáo

1. Sodium linoleate C17H31COONa là gì?

- Sodium linoleate là một muối sodium của linoleic acid – một acid béo không no, có công thức là C17H31COONa. Sodium linoleate có phân tử khối là 302.

- Công thức cấu tạo của Sodium linoleate:

Sodium linoleate C17H31COONa là gì

- Sodium linoleate có các tính chất sau:

+ Tính base yếu: Là muối của acid yếu và base mạnh nên có tính kiềm nhẹ. Phản ứng với acid mạnh (ví dụ HCl):

C17H31COONa + HCl → C17H31COOH + NaCl

Quảng cáo

+ Có tính hoạt động bề mặt mạnh, tan tốt trong nước nóng, tạo bọt và có khả năng nhũ hóa.

+ Dễ bị oxy hóa bởi không khí hoặc tác nhân oxi hóa do chứa liên kết đôi, tạo sản phẩm oxy hóa gây mùi hôi (tương tự như dầu mỡ bị ôi).

2. Điều chế sodium linoleate C17H31COONa

Sodium linoleate được điều chế thông qua phản ứng xà phòng hóa của chất béo chứa trilinolein (ví dụ như dầu hướng dương, dầu đậu nành, dầu ngô) với sodium hydroxide (NaOH):

(C17H31COO)3C3H5 + 3NaOH to 3C17H31COONa + C3H5(OH)3

Hoặc phản ứng giữa linoleic acidvới NaOH:

C17H31COOH + NaOH ⟶ C17H31COONa + H2O

3. Ứng dụng của sodium linoleate C17H31COONa

- Là thành phần chính trong xà phòng mềm và sản phẩm tẩy rửa nhẹ.

- Được dùng trong mỹ phẩm như kem dưỡng, xà phòng hữu cơ, kem cạo râu, chất hoạt động bề mặt sinh học.

- Thường được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc da nhạy cảm vì có tính nhũ hóa nhẹ và ít gây kích ứng.

Quảng cáo

4. Bài tập minh họa sodium linoleate C17H31COONa

Câu 1. Sodium linoleate là muối sodium của

A. linoleic acid.

B. palmitic acid.

C. oleic acid.

D. linolenic acid.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: A

Câu 2. Sodium linoleate có công thức là

A. C17H29COONa.

B. C15H33COONa.

C. C15H29COONa.

D. C17H31COONa.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: D

Quảng cáo

Câu 3. Sodium linoleate có phân tử khối là

A. 304.

B. 290.

C. 302.

D. 256.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: C

Xem thêm kiến thức hóa học của các đơn chất, hợp chất hay khác:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Wiki tính chất hóa học trình bày toàn bộ tính chất hóa học, vật lí, nhận biết, điều chế và ứng dụng của tất cả các đơn chất, hợp chất hóa học đã học trong chương trình Hóa học cấp 2, 3.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Đề thi, giáo án các lớp các môn học