200+ Trắc nghiệm Quan hệ lao động (có đáp án)
Tổng hợp trên 200 câu hỏi trắc nghiệm Quan hệ lao động có đáp án với các câu hỏi đa dạng, phong phú từ nhiều nguồn giúp sinh viên ôn trắc nghiệm Quan hệ lao động đạt kết quả cao.
200+ Trắc nghiệm Quan hệ lao động (có đáp án)
Câu 1: Khi doanh nghiệp tạm ứng lương kỳ 1 cho người lao động thì số đã tạm ứng được:
A. Ghi Nợ TK phải trả người lao động (334)
B. Ghi Nợ các tài khoản chi phí
C. Ghi Nợ TK Tạm ứng (141)
D. Ghi Nợ TK Chi phí trả trước (242)
Câu 2:Tổng số khấu trừ vào tiền lương của người lao động không được vượt quá:
A. 40% tiền lương thực lãnh trong tháng
B. 35% tiền lương thực lãnh trong tháng
C. 30% tiền lương thực lãnh trong tháng
D. 20% tiền lương thực lãnh trong tháng
Câu 3: Chính sách tiền lương của Doanh nghiệp thay đổi có thể sẽ ảnh hưởng tới:
A. Chi phí nhân công trực tiếp
B. Chi phí sản xuất chung
C. Chi phí bán hàng, chi phí quản lý doanh nghiệp
D. Tất cả các chi phí trên
Câu 4: Khi doanh nghiệp sử dụng sản phẩm, hàng hóa để trả lương, trả thưởng cho người lao động thì hạch toán:
A. Nợ TK 334/Có 511
B. Nợ TK 334/Có 511, Có 3331 (nếu có)
C. Nợ TK 811/Có 334
D. Nợ TK 334/Có 711
Câu 5: Số dư bên nợ TK phải trả người lao động (334) phản ánh:
A. Số tiền còn nợ người lao động
B. Số tiền trả thừa cho người lao động
C. TK phải trả người lao động chỉ có số dư bên Có
D. Tất cả các đáp án trên đều sai
Câu 6: Mức đóng BHXH, BHYT, BHTN bắt buộc của người lao động Việt Nam trong doanh nghiệp thông thường năm 2023 là bao nhiêu %:
A. 7%
B. 8,5%
C. 9,5%
D. 10,5%
Câu 7: Đối với hợp đồng lao động thời vụ 4 tháng, BHXH được:
A. Tính vào tiền lương do người sử dụng lao động trả
B. Tính và đóng như những hợp đồng lao động không xác định thời hạn khác
C. Không có trường hợp nào
D. A và B đều đúng, tùy lựa chọn của doanh nghiệp
Câu 8: Nghiệp vụ “Trả lương còn nợ cho công nhân bằng tiền mặt” sẽ được định khoản:
A. Nợ TK Tiền mặt/Có TK Phải trả công nhân viên
B. Nợ TK Tiền mặt/Có TK Chi phí nhân công
C. Nợ TK Phải trả công nhân viên/Có TK Tiền mặt
D. Nợ TK Chi phí nhân công/Có TK Tiền mặt
Câu 9: Phụ cấp được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế TNCN từ tiền lương tiền công:
A. Phụ cấp nhà ở
B. Phụ cấp xăng xe
C. Phụ cấp độc hại, nguy hiểm đối với những ngành, nghề hoặc công việc ở nơi làm việc có yếu tố độc hại, nguy hiểm.
D. Tất cả đều đúng
Câu 10: Tiền lương là gì?
A. Tiền lương là khoản tiền mà người sử dụng lao động trả cho người lao động để thực hiện công việc theo thỏa thuận
B. Tiền lương bao gồm mức lương theo công việc hoặc chức danh, phụ cấp lương và các khoản bổ sung khác
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 11: Tiền lương làm thêm giờ, làm việc vào ban đêm, làm thêm giờ vào ban đêm được quy định như thế nào?
A. Người lao động làm thêm giờ được trả lương tính theo đơn giá tiền lương hoặc tiền lương theo công việc đang làm như sau: Vào ngày thường, ít nhất bằng 150%; Vào ngày nghỉ hằng tuần, ít nhất bằng 200%; Vào ngày nghỉ lễ, ngày nghỉ có hưởng lương, ít nhất bằng 300% chưa kể tiền lương ngày lễ, ngày nghỉ có hưởng lương đối với người lao động hưởng lương ngày
B. Người lao động làm việc vào ban đêm, thì được trả thêm ít nhất bằng 30% tiền lương tính theo đơn giá tiền lương hoặc tiền lương theo công việc của ngày làm việc bình thường
C. Người lao động làm thêm giờ vào ban đêm thì ngoài việc trả lương theo quy định tại A và B, người lao động còn được trả thêm 20% tiền lương tính theo đơn giá tiền lương hoặc tiền lương theo công việc làm vào ban ngày
D. Tất cả các phương án trên đều đúng
Câu 12: Tỉ lệ tính trên tiền lương, tiền công để trích lập quỹ bảo hiểm thất nghiệp theo quy định hiện nay là:
A. 5%
B. 2%
C. 3%
D. 1%
Câu 13: Mức lương đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc tối đa từ 1/7/2023-31/12/2023 là bao nhiêu:
A. 29.800.000 đồng
B. 36.000.000 đồng
C. 46.800.000 đồng
D. Cả A, B, C đều sai
Câu 14: Mức lương đóng bảo hiểm thất nghiệp bắt buộc tối đa:
A. Không quá 20 lần mức lương cơ sở.
B. Không quá 20 lần mức lương tối thiểu vùng.
C. Không khống chế mức tối đa, chỉ quy định mức tối thiểu.
D. Không có phương án nào đúng.
Câu 15: Chi phí lương cho nhân công trực tiếp sản xuất ra sản phẩm, kế toán định khoản:
A. Nợ TK 622/Có TK 334
B. Nợ TK 6231/Có TK 334
C. Nợ TK 6271/Có TK 334
D. Nợ TK 6411/Có TK 334
................................
................................
................................
Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm các môn học Đại học có đáp án hay khác:
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT