200+ Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh (có đáp án)
Tổng hợp trên 200 câu hỏi trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh có đáp án với các câu hỏi đa dạng, phong phú từ nhiều nguồn giúp sinh viên ôn trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh đạt kết quả cao.
200+ Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh (có đáp án)
Câu 1: Mục đích của việc vận dụng các phương pháp biểu hiện xu hướng phát triển cơ bản của hiện tượng là:
A. Đảm bảo tính chất so sánh được giữa các mức độ trong dãy số
B. Loại bỏ tác động của các yếu tố ngẫu nhiên
C. Cho thấy xu hướng cơ bản của hiện tượng qua thời gian
D. Sắp xếp dãy số theo thứ tự tăng (hoặc giảm) dần
Câu 2: Mục đích của việc vận dụng các phương pháp biểu hiện xu hướng phát triển cơ bản của hiện tượng là:
A. Cho thấy xu hướng cơ bản của hiện tượng qua thời gian
B. Loại bỏ tác động của các yếu tố ngẫu nhiên
C. Sắp xếp dãy số theo thứ tự tăng (hoặc giảm) dần
D. Đảm bảo tính chất so sánh được giữa các mức độ trong dãy số
Câu 4: Giá trị tuyệt đối 1% của tốc độ tăng (giảm) liên hoàn:
A. Có đơn vị tính là 1%
B. Có đơn vị tính của chỉ tiêu dãy số thời gian
C. Là trường hợp vận dụng số tuyệt đối và số tương đối
D. Luôn là 1 số không đổi
Câu 6: Tỷ suất lợi nhuận tính trên tổng vốn kỳ nghiên cứu so với kỳ gốc giảm phản ánh:
A. Lợi nhuận của doanh nghiệp giảm
B. Lợi nhuận tăng chậm hơn tổng vốn
C. Tổng vốn của doanh nghiệp tăng
D. Hiệu quả sản xuất kinh doanh nói chung của doanh nghiệp giảm
E. Suất tiêu hao tổng vốn tính theo lợi nhuận tăng
Câu 7: Sau khi phân tổ thống kê thì:
A. Các đơn vị có đặc điểm giống nhau theo tiêu thức phân tổ được đưa vào một tổ
B. Các tổ có tính chất giống nhau
C. Giữa các tổ có tính chất khác nhau
D. Các đơn vị có đặc điểm khác nhau theo tiêu thức phân tổ được đưa vào một tổ
Câu 8: Số bình quân:
A. San bằng các chênh lệch về lượng
B. Chịu ảnh hưởng của các lượng biến đột xuất
C. Chi phí trung gian
D. Phản ánh mức độ trung tâm (điển hình)
E. Chỉ số tổng hợp về giá/lượng qua thời gian
F. Số đơn vị kết quả sản xuất được tạo ra trên 1 đơn vị giá trị tài sản cố định
G. Được tính toán từ các dãy số phân phối
Câu 10: Khi tính chỉ số tổng hợp về giá của Laspeyres, quyền số có thể:
A. Lượng hàng hóa tiêu thụ ở kỳ gốc
B. Doanh thu kỳ nghiên cứu
C. Lượng hàng hóa tiêu thụ ở kỳ nghiên cứu
D. Doanh thu kỳ gốc
Câu 12: Mục đích của việc vận dụng các phương pháp biểu hiện xu hướng phát triển cơ bản của hiện tượng là:
A. Loại bỏ tác động của các yếu tố ngẫu nhiên
B. Đảm bảo tính chất so sánh được giữa các mức độ trong dãy số
C. Sắp xếp dãy số theo thứ tự tăng (hoặc giảm) dần
D. Cho thấy xu hướng cơ bản của hiện tượng qua thời gian
Câu 13: Khi tính chỉ số tổng hợp về giá của Laspeyres, quyền số có thể:
A. Doanh thu kỳ nghiên cứu
B. Lượng hàng hóa tiêu thụ ở kỳ gốc
C. Doanh thu kỳ gốc
D. Lượng hàng hóa tiêu thụ ở kỳ nghiên cứu
Câu 14: Số lao động của doanh nghiệp trong quý I năm 2019 là chỉ tiêu:
A. Tuyệt đối
B. Thời điểm
C. Bình quân
D. Thời kỳ
E. Tương đối
Câu 15: Tỷ suất lợi nhuận tính trên TSCĐ phản ánh:
A. Cứ 1 triệu đồng giá trị TSCĐ đầu tư vào SXKD trong kỳ tạo ra 1 triệu đồng lợi nhuận
B. Hiệu quả sử dụng TSCĐ
C. Để tạo ra 1 triệu đồng lợi nhuận trong kỳ sẽ phải đầu tư bao nhiêu triệu đồng TSCĐ vào SXKD
D. Cứ 1 triệu đồng giá trị TSCĐ đầu tư vào SXKD trong kỳ sẽ tạo ra được bao nhiêu triệu đồng lợi nhuận
Câu 16: Mục đích của việc vận dụng các phương pháp biểu hiện xu hướng phát triển của hiện tượng là:
A. Sắp xếp dãy số theo thứ tự tăng (hoặc giảm) dần
B. Loại bỏ tác động của các yếu tố ngẫu nhiên
C. Đảm bảo tính chất so sánh được giữa các mức độ trong dãy số
D. Cho thấy xu hướng cơ bản của hiện tượng qua thời gian
Câu 17: Tỷ suất lợi nhuận tính trên TSCĐ phản ánh:
A. Để tạo ra 1 triệu đồng lợi nhuận trong kỳ sẽ phải đầu tư bao nhiêu triệu đồng TSCĐ vào SXKD
B. Hiệu quả sử dụng TSCĐ
C. Cứ 1 triệu đồng giá trị TSCĐ đầu tư vào SXKD trong kỳ sẽ tạo ra được bao nhiêu triệu đồng lợi nhuận
D. Cứ 1 trđ giá trị TSCĐ đầu tư vào SXKD trong kỳ tạo ra 1 triệu đồng lợi nhuận
Câu 18: Số bình quân
A. Chịu ảnh hưởng của các lượng biến đột xuất
B. Được tính toán từ các dãy số phân phối
C. San bằng các chênh lệch về lượng
D. Phản ánh mức độ trung tâm (điển hình)
E. Được đo bằng đơn vị giá trị
Câu 19: Giá trị tuyệt đối 1% của tốc độ tăng (giảm) liên hoàn:
A. Có đơn vị tính là chỉ tiêu dãy số thời gian
B. Luôn là một số không đổi
C. Có đơn vị tính là %
D. Là trường hợp vận dụng số tuyệt đối và số tương đối
Câu 20: Hệ số biến thiên dùng để so sánh sự biến thiên của:
A. Các hiện tượng khác loại
B. Các hiện tượng cùng loại, số trung bình không bằng nhau
C. Các hiện tượng cùng loại qua thời gian
D. Các hiện tượng cùng loại, số trung bình bằng nhau
Câu 21: Tiêu thức thống kê phản ánh:
A. Mặt chất trong mối liên hệ mật thiết với mặt lượng
B. Đặc điểm của một nhóm đơn vị tổng thể
C. Đặc điểm của toàn bộ tổng thể
D. Đặc điểm của đơn vị tổng thể
Câu 22: Các chỉ tiêu hiệu quả đầy đủ dạng nghịch là:
A. Có thể tính được dựa trên cơ sở các chỉ tiêu hiệu quả đầy đủ dạng thuận
B. Chỉ tiêu phản ánh số đơn vị kết quả được tạo ra bởi một đơn vị yếu tố chi phí
C. Chỉ tiêu tương đối cường độ
D. Chỉ tiêu tương đối kết cấu
E. Chỉ tiêu phản ánh 1 đơn vị kết quả được tạo ra bởi mấy đơn vị yếu tố chi phí
Câu 23: Năng suất sử dụng tài sản cố định cho biết:
A. Số đơn vị lợi nhuận được tạo ra trên 1 đơn vị giá trị tài sản cố định
B. Hao phí tài sản cố định để tạo ra 1 đơn vị kết quả sản xuất
C. Số đơn vị kết quả sản xuất được tạo ra trên 1 đơn vị giá trị tài sản cố định
D. Hao phí tài sản cố định để tạo ra 1 đơn vị kết quả sản xuất
Câu 24: Số lao động của doanh nghiệp trong quý II năm 2019 là chỉ tiêu:
A. Bình quân
B. Thời kỳ
C. Tương đối
D. Thời điểm
E. Tuyệt đối
Câu 25: Tỷ suất lợi nhuận tính trên tài sản cố định phản ánh:
A. Hiệu quả sử dụng tài sản cố định
B. Để tạo ra được một triệu đồng lợi nhuận trong kỳ sẽ phải đầu tư bao nhiêu tài sản cố định vào sản xuất kinh doanh
C. Cứ một triệu đồng giá trị tài sản cố định đầu tư vào sản xuất kinh doanh trong kỳ thì sẽ tạo ra bao nhiêu triệu đồng lợi nhuận
D. Cứ một triệu đồng tài sản cố định đầu tư vào sản xuất kinh doanh trong kỳ sẽ tạo ra được một triệu đồng lợi nhuận
Câu 26: Tổng quỹ lương của doanh nghiệp là chỉ tiêu:
A. Tuyệt đối
B. Thời kỳ
C. Tương đối
D. Bình quân
E. Thời điểm
Câu 27: Mục đích của việc vận dụng các phương pháp biểu hiện xu hướng phát triển của hiện tượng là:
A. Sắp xếp dãy số theo thứ tự tăng (hoặc giảm) dần
B. Đảm bảo tính chất so sánh được giữa các mức độ trong dãy số
C. Loại bỏ tác động của các yếu tố ngẫu nhiên
D. Cho thấy xu hướng cơ bản của hiện tượng qua thời gian
Câu 28: Giá trị tuyệt đối 1% của tốc độ tăng (giảm) liên hoàn:
A. Là trường hợp vận dụng số tuyệt đối và số tương đối
B. Có đơn vị tính của chỉ tiêu dãy số thời gian
C. Luôn là 1 số không đổi
D. Có đơn vị tính là 1%
Câu 29: Chỉ tiêu GO:
A. Được đo bằng đơn vị hiện vật
B. Tuyệt đối thời điểm
C. Được đo bằng đơn vị giá trị
D. Là chỉ tiêu tuyệt đối, thời kỳ
Câu 30: Sau khi phân tổ thống kê thì:
A. Các tổ có tính chất giống nhau
B. Các đơn vị có đặc điểm khác nhau theo tiêu thức phân tổ được đưa vào một tổ
C. Các đơn vị có đặc điểm giống nhau theo tiêu thức phân tổ được đưa vào một tổ
D. Giữa các tổ có tính chất khác nhau
................................
................................
................................
Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm các môn học Đại học có đáp án hay khác:
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT