200+ Trắc nghiệm Thuế phần xuất nhập khẩu (có đáp án)

Tổng hợp trên 200 câu hỏi trắc nghiệm Thuế phần xuất nhập khẩu có đáp án với các câu hỏi đa dạng, phong phú từ nhiều nguồn giúp sinh viên ôn trắc nghiệm Thuế phần xuất nhập khẩu đạt kết quả cao.

200+ Trắc nghiệm Thuế phần xuất nhập khẩu (có đáp án)

Quảng cáo

Câu 1. Trường hợp nào sau đây thuộc diện không chịu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu:

A. Hàng hóa từ nước ngoài nhập khẩu vào khu phi thuế quan.

B. Hàng hóa từ khu phi thuế quan nhập khẩu vào trong nước.

C. Hàng hóa từ trong nước bán vào khu phi thuế quan để phục vụ sản xuất của doanh nghiệp trong khu phi thuế quan.

D. A, B và C đều đúng

Câu 2. Trường hợp nào sau đây thuộc diện không chịu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu:

A. Hàng hóa từ khu phi thuế quan nhập khẩu vào trong nước.

B. Hàng hóa từ khu phi thuế quan xuất khẩu ra nước ngoài

C. Hàng hóa trong nước bán cho doanh nghiệp trong khu phi thuế quan để phục vụ sản xuất của doanh nghiệp trong khu phi thuế quan.

D. A, B và C đều sai.

Quảng cáo

Câu 3. Trường hợp nào sau đây thuộc diện chịu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu:

A. Hàng hóa từ nước ngoài nhập khẩu vào khu phi thuế quan.

B. Hàng hóa từ khu phi thuế quan này đưa sang khu phi thuế quan khác.

C. Hàng hóa từ khu phi thuế quan xuất khẩu ra nước ngoài.

D. A, B và C đều sai

Câu 4. Trường hợp nào sau đây chịu thuế nhập khẩu:

A. Hàng hóa là nguyên liệu nhập khẩu từ nước ngoài vào khu phi thuế quan.

B. Hàng hóa là nguyên liệu của doanh nghiệp trong nước nhập khẩu để gia công cho nước ngoài.

C. Hàng hóa từ khu phi thuế quan xuất khẩu ra nước ngoài.

D. A, B và C đều sai.

Câu 5. Trường hợp nào sau đây chịu thuế nhập khẩu:

Quảng cáo

A. Nguyên liệu nhập khẩu để sản xuất hàng xuất khẩu.

B. Phần mềm kế toán mua từ nước ngoài.

C. Quy trình công nghệ phục vụ sản xuất mua từ nước ngoài.

D. A, B và C đều đúng.

Câu 6. Trường hợp nào sau đây thuộc diện miễn thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu:

A. Hàng hóa tạm nhập – tái xuất để dự hội chợ triễn lãm.

B. Hàng hóa là sản phẩm gia công xuất trả cho nước ngoài.

C. Hàng hóa là nguyên liệu nhập khẩu để gia công cho nước ngoài.

D. A, B và C đều đúng

Câu 7. Doanh nghiệp trong khu phi thuế quan, nhập khẩu xe ô tô 4 chỗ ngồi từ nước ngoài, vậy:

A. Ô tô 4 chỗ thuộc đối tượng chịu thuế nhập khẩu.

B. Ô tô 4 chỗ không thuộc đối tượng chịu thuế nhập khẩu.

C. Ô tô 4 chỗ chỉ thuộc đối tượng chịu thuế nhập khẩu khi sử dụng cho bộ phận quản lý doanh nghiệp.

D. A, B và C đều sai.

Quảng cáo

Câu 8. Doanh nghiệp có hàng hóa tạm xuất – tái nhập:

A. Phải nộp thuế xuất khẩu ngay khi tạm xuất và phải nộp thuế nhập khẩu khi tái nhập.

B. Phải nộp thuế xuất khẩu ngay khi tạm xuất, khi tái nhập thì được hoàn thuế xuất khẩu và không phải nộp thuế nhập khẩu.

C. Phải nộp thuế xuất khẩu ngay khi tạm xuất, khi tái nhập thì được hoàn thuế xuất khẩu.

D. Không phải nộp thuế xuất khẩu khi tạm xuất và không phải nộp thuế nhập khẩu khi tái nhập trong thời gian tạm xuất – tái nhập cho phép.

Câu 9. Doanh nghiệp có hàng hóa tạm nhập – tái xuất thì:

A. Phải nộp thuế nhập khẩu ngay khi tạm nhập và phải nộp thuế xuất khẩu khi tái xuất.

B. Phải nộp thuế nhập khẩu khi quá thời tạm nhập mà doanh nghiệp chưa tái xuất, khi tái xuất thì được hoàn thuế nhập khẩu và phải nộp thuế xuất khẩu.

C. Không phải nộp thuế nhập khẩu khi tạm nhập và không phải nộp thuế xuất khẩu khi tái xuất trong thời gian tạm nhập – tái xuất cho phép.

D. Phải nộp thuế nhập khẩu khi quá thời tạm nhập mà doanh nghiệp chưa tái xuất, khi tái xuất thì không được hoàn thuế nhập khẩu và phải nộp thuế xuất khẩu.

Câu 10. Doanh nghiệp nhập khẩu nguyên liệu để gia công sản phẩm cho nước ngoài theo hợp đồng:

A. Phải nộp thuế nhập khẩu khi nhập khẩu nguyên liệu và phải nộp thuế xuất khẩu khi xuất trả thành phẩm.

B. Không phải nộp thuế nhập khẩu khi nhập khẩu nguyên liệu và không phải nộp thuế xuất khẩu khi xuất trả thành phẩm.

C. Phải nộp thuế nhập khẩu khi nhập khẩu nguyên liệu và không phải nộp thuế xuất khẩu khi xuất trả thành phẩm.

D. Không phải nộp thuế nhập khẩu khi nhập khẩu nguyên liệu và phải nộp thuế xuất khẩu khi xuất trả thành phẩm.

Câu 11. Doanh nghiệp A trong khu phi thuế quan có nhập khẩu nguyên liệu B từ nước ngoài, doanh
 nghiệp A:

A. Không phải nộp thuế nhập khẩu.

B. Nguyên liệu B thuộc đối tượng không chịu thuế nhập khẩu.

C. Khi xuất khẩu sản phẩm được chế tạo từ nguyên liệu B thì doanh nghiệp không phải nộp thuế xuất khẩu.

D. A, B và C đều đúng.

Câu 12. Doanh nghiệp A trong khu phi thuế quan có nhập khẩu nguyên liệu B từ nước ngoài:

A. Doanh nghiệp A không phải nộp thuế nhập khẩu.

B. Nếu bán một số sản phẩm được chế tạo từ nguyên liệu B vào thị trường trong nước thì doanh nghiệp A phải nộp thuế nhập khẩu khi nhập khẩu nguyên liệu B.

C. Khi xuất khẩu sản phẩm được chế tạo từ nguyên liệu B thì doanh nghiệp A phải nộp thuế xuất khẩu.

D. A, B và C đều đúng.

Câu 13. Thuế nhập khẩu của Việt Nam hiện nay có bao nhiêu phương pháp xác định trị giá tính thuế?

A. 6 phương pháp.

B. 4 phương pháp.

C. 2 phương pháp.

D. 1 phương pháp.

Câu 14. Công ty thương mại nhập khẩu xe Ô tô 4 chỗ nguyên chiếc thì phải tính các loại thuế theo trình tự sau:

A. Thuế Nhập khẩu; Thuế TTĐB; Thuế GTGT.

B. Thuế Nhập khẩu; Thuế GTGT.

C. Thuế Nhập khẩu; Thuế TTĐB.

D. Thuế Nhập khẩu; Thuế GTGT; Thuế TTĐB

Câu 15. Tỷ giá hối đoái dùng để tính trị giá thuế nhập khẩu là:

A. Tỷ giá bình quân trên thị trường liên ngân hàng do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam công bố.

B. Tỷ giá bán do ngân hàng thương mại (cùng tỉnh với địa điểm làm thủ tục thông quan hàng hóa) công bố.

C. Tỷ giá mua do ngân hàng thương mại (cùng tỉnh với địa điểm làm thủ tục thông quan hàng hóa) công bố.

D. Tỷ giá hạch toán do Bộ Tài chính công bố.

Câu 16. Tỷ giá hối đoái dùng để tính thuế nhập khẩu theo quy định được xác định vào thời điểm:

A. Đơn vị nhập khẩu ký hợp đồng với đơn vị xuất khẩu.

B. Hàng hóa đến cửa khẩu nhập đầu tiên của Việt Nam.

C. Đơn vị nhập khẩu nộp thuế nhập khẩu vào ngân sách nhà nước

D. Đơn vị nhập khẩu đăng ký tờ khai hải quan với cơ quan hải quan

Câu 17. Thuế suất thuế xuất khẩu là:

A. Thuế suất lũy tiến.

B. Thuế suất ưu đãi.

C. Thuế suất ưu đãi đặc biệt.

D. A, B và C đều sai

Câu 18. Thuế suất thuế nhập khẩu thông thường:

A. Do Bộ tài chính ban hành.

B. Do Hải quan ban hành.

C. Bằng 150% thuế suất ưu đãi do Bộ tài chính ban hành.

D. Bằng 150% thuế suất ưu đãi đặc biệt do Bộ tài chính ban hành.

Câu 19. Thuế suất thuế nhập khẩu MFN (Most Favored Nations) là:

A. Thuế suất thông thường.

B. Thuế suất ưu đãi.

C. Thuế suất ưu đãi đặc biệt.

D. A, B và C đều sai

Câu 20. Thuế suất ưu đãi đặc biệt của thuế nhập khẩu được áp dụng:

A. Đối với hàng hoá nhập khẩu có xuất xứ từ những nước đã ký hiệp định ưu đãi đặc biệt về thuế nhập khẩu với Việt Nam.

B. Người nhập khẩu phải có C/O phù hợp với lỗ hàng nhập khẩu.

C. A và B đều sai.

D. A và B đều đúng.

................................

................................

................................

Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm các môn học Đại học có đáp án hay khác:

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, GÓI THI ONLINE DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 12

Bộ giáo án, đề thi, bài giảng powerpoint, khóa học dành cho các thầy cô và học sinh lớp 12, đẩy đủ các bộ sách cánh diều, kết nối tri thức, chân trời sáng tạo tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official


Giải bài tập lớp 12 Kết nối tri thức khác