200+ Trắc nghiệm Thống kê kinh tế (có đáp án)

Tổng hợp trên 200 câu hỏi trắc nghiệm Thống kê kinh tế có đáp án với các câu hỏi đa dạng, phong phú từ nhiều nguồn giúp sinh viên ôn trắc nghiệm Thống kê kinh tế đạt kết quả cao.

200+ Trắc nghiệm Thống kê kinh tế (có đáp án)

Quảng cáo

Câu 1: Hai công nhân làm việc trong 8 giờ để sản xuất ra một loại sản phẩm. Người thứ nhất làm một sản phẩm hết 2 phút. Người thứ hai hết 6 phút. Tính thời gian bình quân để sản xuất một sản phẩm của hai công nhân trong 8 giờ?

A. 5 phút

B. 4 phút

C. 3 phút

D. 3,5 phút

Câu 2: Doanh nghiệp A có doanh thu qua các năm:

1997: 110 tỉ đồng

1998: 120 tỉ đồng

1999: 150 tỉ đồng

Tính giá trị tuyệt đối tăng 1% (hoặc) giảm doanh thu năm 1999 so với năm 1998. Kết quả nào là đúng?

A. 1,1 tỉ đồng

B. 1,2 tỉ đồng

C. 1,5 tỉ đồng

D. 1,6 tỉ đồng

E. 1,3 tỉ đồng

Quảng cáo

Câu 3: Chỉ số tổng hợp về giá bằng 0,95, chỉ số tổng hợp khối lượng sản phẩm bằng 1,1. Kết quả nào dưới đây đúng về chỉ số doanh thu:

A. 1,25

B. 1,045

C. 1,36

D. 1,17

Câu 4: Chỉ số doanh thu bằng 120%; chỉ số tổng hợp khối lượng hàng hoá bằng 100%; chỉ số tổng hợp về giá bằng:

A. 130%

B. 140%

C. 120%

D. 125%

Câu 5: Chỉ số doanh thu bằng 104,5%; chỉ số tổng hợp về giá bằng 95%; chỉ số tổng hợp về khối lượng bằng:

Quảng cáo

A. 110%

B. 117%

C. 120%

D. 125%

E. 131%

Câu 6: Chỉ số năng suất lao động bình quân chung bằng 1,25; chỉ số năng suất lao động đã loại trừ thay đổi kết cấu lao động bằng 1,25; chỉ số ảnh hưởng kết cấu lao động bằng:

A. 1,0

B. 1,15

C. 1,20

D. 1,25

E. 1,30

Câu 7: Theo thống kê tuổi trong một lớp được phân bố như sau:

Tuổi

Số sinh viên

18

20

19

26

20

24

Tính tuổi trung bình của lớp:

A. 18

B. 19,2

C. 19,05

D. 18,75

E. 19,25

Quảng cáo

Câu 8: Kết quả thi kết thúc học phần của một lớp như sau:

Số sinh viên

Điểm

2

10

4

9

12

7

20

5

16

4

8

2

Tính điểm bình quân của lớp:

A. 6,2

B. 7,6

C. 8,3

D. 5,1

E. 7,5

Câu 9: Qua đợt kiểm tra sức khoẻ sinh viên vào trường, trọng lượng của 50 sinh viên như sau:

Trọng lượng

Số sinh viên

38

2

40

4

42

8

46

20

48

10

50

2

54

4

Tính trọng lượng trung bình (TB).

A. 46,20

B. 47,50

C. 48,36

D. 47,23

E. 45,76

Câu 10: Mức lương của một phân xưởng sợi như sau:

Mức lương (1000 đồng)

Số công nhân

400 – 600

22

600 – 800

44

800 – 1.000

18

1.000 – 1.200

6

Tính mức lương trung bình.

A. 815,260

B. 926,300

C. 717,770

D. 922,500

E. 1112,530

Câu 11: Năng suất lao động của một xí nghiệp trong tháng 5/1999 như sau:

Năng suất lao động (kg/1CN)

Số CN

100 – 200

24

200 – 300

32

300 – 400

20

400 – 500

40

500 – 600

50

Tính năng suất lao động bình quân của xí nghiệp.

A. 150,12

B. 212,24

C. 245,75

D. 386,14

E. 550,26

Câu 12: Có số liệu 360 cán bộ công nhân viên, giáo viên của một trường đại học được phân tổ theo mức lương như sau:

Mức lương (1.000 đồng)

Số người

300 – 400

25

400 – 500

60

500 – 600

75

600 – 700

90

700 – 800

50

800 – 900

60

Xác định giá trị mốt.

A. 715,20 n = 360

B. 618,75

C. 627,20

D. 535,20

E. 646,50

Câu 13: Có số liệu năng suất lao động (NSLĐ) của một phân xưởng như sau:

NSLĐ (kg/người)

Số công nhân

100 – 140

15

140 – 180

25

180 – 220

40

220 – 260

30

Yêu cầu: Tính số trung vị n=1102=55n = \frac{110}{2} = 55n=2110​=55.

A. 196

B. 195

C. 192

D. 190

E. 193

Câu 14: Có tài liệu về giá trị hàng hóa tồn kho của một xí nghiệp vào các ngày đầu tháng như sau:

Ngày,Tháng

1-1

1-2

1-3

1-4

1-5

Giá trị hàng tồn kho( triệu đồng )

160

200

260

300

400

Yêu cầu: Giả thiết rằng sự biến động về giá trị hàng hóa tồn kho của các ngày trong tháng tương đối đều đặn, hãy tính giá trị hàng hóa tồn kho trung bình tháng.

A. 250

B. 260

C. 310

D. 320

E. 280

Câu 15: Có tài liệu về sản lượng của một xí nghiệp Y trong các năm như sau:

| Năm | 1985 | 1986 | 1987 | 1988 | 1989 | |-----------|-------|-------|-------|-------|
| Sản lượng (1.000 tấn) | 200 | 240 | 260 | 280 | 320 |

Yêu cầu: Tính lượng tăng (hoặc giảm) tuyệt đối trung bình.

A. 30

B. 35

C. 42

D. 31

E. 37

Câu 16: Có tài liệu về sản lượng của một xí nghiệp X trong các năm như sau:

Năm

1995

1996

1997

Sản lượng(1000 tấn)

100

300

400

Yêu cầu: Tính tốc độ phát triển trung bình.

A. 3,2

B. 2,0

C. 2,5

D. 3

E. 2,6

Câu 17: Sản lượng qua 3 năm của một xí nghiệp A như sau:

Năm

1990

1991

1992

Sản lượng(1000 tấn)

100

200

400

Hãy tính tốc độ tăng (giảm) trung bình:

A. 1,2 lần

B. 1 lần

C. 1,5 lần

D. 1,3 lần

E. 1,8 lần

Câu 18: Tính giá trị tuyệt đối của 1% tăng hoặc giảm sản lượng năm 1992 so với năm 1991 theo tài liệu dưới đây:

Năm

1990

1991

1992

Sản lượng(1000 tấn)

100

150

180

A. 1.300 tấn

B. 1.500 tấn

C. 1.600 tấn

D. 1.700 tấn

Câu 19: Thí dụ 2 loại hàng hóa trên thị trường như sau:

Loại hàng

Kỳ gốc

Kỳ nghiên cứu

Giá (1.000đ)

Lượng tiêu thụ (cái)

Giá (1.000đ)

A

20

100

B

30

150

A. 2,105

B. 1,812

C. 1,076

D. 1,213

E. 1,098

Câu 20: Có 2 loại hàng hóa tiêu thụ trên thị trường trong 2 năm như sau:

Loại hàng

Kỳ gốc

Kỳ nghiên cứu

Giá (1.000đ)

Lượng tiêu thụ (cái)

Giá (1.000đ)

A

30

200

B

40

300

Tính chỉ số tổng hợp giá cả theo công thức lấy quyền số kỳ nghiên cứu:

A. 1,055

B. 1,102

C. 1,215

D. 1,275

E. 1,175

Câu 21:Thí dụ 2 loại hàng hóa trên thị trường như sau:

Loại hàng

Kỳ gốc

Kỳ nghiên cứu

Giá (1.000đ)

Lượng tiêu thụ (cái)

Giá (1.000đ)

A

10

200

B

20

300

Tính chỉ số tổng hợp số lượng theo công thức lấy quyền số kỳ gốc:

A. 1,232

B. 1,183

C. 1,125

D. 1,215

E. 1,015

Câu 22:

Thí dụ 2 loại hàng hóa trên thị trường như sau:

Loại hàng

Kỳ gốc

Kỳ nghiên cứu

Giá (1.000đ)

Lượng tiêu thụ (cái)

Giá (1.000đ)

A

10

100

B

20

150

Tính chỉ số tổng hợp số lượng theo công thức lấy quyền số kỳ nghiên cứu:

A. 1,215

B. 1,106

C. 1,115

D. 1,206

E. 1,216

Câu 23:

Có tài liệu về giá cả và lượng hàng hóa tiêu thụ tại 2 địa phương như sau:

Mặt hàng

Địa phương A

Địa phương B

Giá (1.000đ) (pA)

Lượng tiêu thụ (qA)

Giá (1.000đ) (pB)

A

6,0

1.200

B

8,0

2.400

Tính chỉ số giá cả địa phương A so với địa phương B:

A. 0,86

B. 0,95

C. 1,1

D. 1,2

E. 0,7

Câu 24: Tính tổng sản phẩm trong nước GDP của một địa phương theo các số liệu dưới đây:

Ngành kinh tế

Chi phí trung gian (IC)

Thu nhập lần đầu của NLĐ (V)

Thu nhập lần đầu của doanh nghiệp (M)

Khấu hao tài sản cố định (C1)

Nông nghiệp

400

350

100

200

Công nghiệp

700

680

390

400

Dịch vụ

200

170

90

80

Tính tổng giá trị sản xuất (GDP):

A. 3500

B. 3760

C. 3100

D. 3800

E. 3900

Câu 25: Tính tổng sản phẩm trong nước GDP của một địa phương theo các số liệu dưới đây:

Ngành kinh tế

Chi phí trung gian (IC)

Thu nhập lần đầu của NLĐ (V)

Thu nhập lần đầu của doanh nghiệp (M)

Khấu hao tài sản cố định (C1)

Nông nghiệp

40

35

10

20

Công nghiệp

70

68

39

40

Dịch vụ

20

17

9

8

Tổng số thuế nhập khẩu hàng hoá, dịch vụ địa phương thu được trong năm: 8 tỉ đồng.

A. 254

B. 260

C. 285

D. 195

E. 250

Câu 26:

Biết tốc độ phát triển trên định gốc T=1,4T = 1,4T=1,4. Tính tốc độ tăng (hoặc giảm) định gốc:

A. 0,35

B. 0,4

C. 0,25

D. 0,37

E. 0,3

Câu 27:

Biết tốc độ phát triển định gốc năm 1990 T90=1,60T_{90} = 1,60T90​=1,60; tốc độ phát triển định gốc năm 1989 T89=1,33T_{89} = 1,33T89​=1,33.
Tính tốc độ phát triển liên hoàn giữa hai thời kỳ đó:

A. 1,2

B. 1,3

C. 1,4

D. 1,5

E. 1,1

Câu 28:

Biết tốc độ phát triển liên hoàn của các thời kỳ như sau:
t2=1,2 

t3=1,1

t4=1,25
Tính tốc độ phát triển định gốc T4​.

A. 1,65

B. 1,55

C. 1,68

D. 1,45

Câu 29:

Chỉ số tổng hợp về giá bằng0,90,chỉ số tổng hợp khối lượng sản phẩm 1,2Q thì số doanh thu bằng;
Tính số doanh thu bằng công thức:

A. 1,3

B. 1,25

C. 1,08

D. 1,12

E. 1,05

Câu 30:Chỉ số doanh thu là 110% và chỉ số tổng hợp khối lượng hàng hóa là 100%,chỉ số tổng hợp về giá bằng:

A. 125%

B. 110%

C. 115%

D. 130%

E. 128%

................................

................................

................................

Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm các môn học Đại học có đáp án hay khác:

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, GÓI THI ONLINE DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 12

Bộ giáo án, đề thi, bài giảng powerpoint, khóa học dành cho các thầy cô và học sinh lớp 12, đẩy đủ các bộ sách cánh diều, kết nối tri thức, chân trời sáng tạo tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official


Giải bài tập lớp 12 Kết nối tri thức khác