Đề cương ôn tập Học kì 2 KHTN 6 Cánh diều (song song)



Bộ đề cương ôn tập Cuối kì 2 KHTN 6 Cánh diều theo chương trình song song với bài tập trắc nghiệm, tự luận đa dạng có lời giải chi tiết giúp học sinh lớp 6 nắm vững được kiến thức cần ôn tập để đạt điểm cao trong bài thi Khoa học tự nhiên 6 Học kì 2.

Đề cương ôn tập Học kì 2 KHTN 6 Cánh diều (song song)

Xem thử

Chỉ từ 80k mua trọn bộ đề cương ôn tập KHTN 6 Học kì 2 Cánh diều (song song) theo cấu trúc mới bản word có lời giải chi tiết, trình bày đẹp mắt, dễ dàng chỉnh sửa:

Quảng cáo

I. Giới hạn ôn tập

+ Phân môn Hóa học: Chủ đề 6. Hỗn hợp.

+ Phân môn Sinh học: Chủ đề 8. Đa dạng thế giới sống (từ bài 18 đến bài 25).

+ Phân môn Vật lí:

- Chủ đề 10: Năng lượng.

- Chủ đề 11. Chuyển động nhìn thấy của Mặt Trời, Mặt Trăng, Hệ Mặt Trời và Ngân Hà.

II. Câu hỏi ôn tập

1. Phần trắc nghiệm

a. Phân môn Hóa học

Câu 1: Tính chất nào sau đây cho biết chất lỏng là chất tinh khiết?

A. Không tan trong nước.

B. Có vị ngọt, mặn, chua…

C. Không màu, không mùi, không vị.

D. Khi đun chất sôi ở nhiệt độ nhất định và chất hóa rắn ở nhiệt độ không đổi.

Quảng cáo

Câu 2: Nước khoáng trong suốt, không màu có lẫn một số chất tan khác (calcium, sodium, bicarbonate,…). Vậy nước khoáng

A. là hỗn hợp đồng nhất.

B. là hỗn hợp không đồng nhất.

C. là chất tinh khiết. 

D. không phải là hỗn hợp

Câu 3: Chất tinh khiết là

A. Không khí.

B. Nước biển.

C. Sodium chloride.

D. Nước cam.

Câu 4: Chất nào sau đây tan nhiều trong nước nóng?

A. Đường ăn.

B. Khí oxygen.

C. Khí nitrogen.

D. Đá vôi.

Quảng cáo

Câu 5: Chất tinh khiết là

A. nước khoáng thiên nhiên.

B. hợp kim inox.

C. bột canh.

D. oxygen.

Câu 6: Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Nước cất là chất tinh khiết.

B. Hỗn hợp đồng nhất là hỗn hợp các chất cùng thể.

C. Không khí trong lành là một chất tinh khiết.

D. Nước mưa là chất tinh khiết.

Câu 7: Chất tan có thể tồn tại ở dạng nào?

A. Chất rắn.

B. Chất lỏng.

C. Chất khí.

D. Chất rắn, chất lỏng và chất khí.

Quảng cáo

Câu 8: Hỗn hợp nào sau đây là hỗn hợp không đồng nhất?

A. Đường và nước.

B. Muối và nước.

C. Alcohol và nước.

D. Bột mì và nước.

Câu 9: Để quá trình hòa tan chất rắn vào nước diễn ra nhanh hơn, người ta tiến hành các biện pháp nào sau đây?

A. Khuấy dung dịch.

B. Đun nóng dung dịch.

C. Nghiền nhỏ chất rắn.

D. Cả 3 biện pháp đều được.

Câu 10: Khi hòa tan 1 thìa muối vào một cốc nước đầy thì muối đóng vai trò là

A. chất tan.

B. dung môi.

C. dung dịch.

D. chất bão hòa.

................................

................................

................................

Phòng Giáo dục và Đào tạo ...

Đề thi Học kì 2 - Cánh diều

năm 2025

Môn: KHTN 6

Thời gian làm bài: phút

Câu 1: Nguyên tắc sử dụng thuốc kháng sinh cho người nhiễm vi khuẩn:

(1) Chỉ sử dụng kháng sinh khi thật sự bị bệnh nhiễm khuẩn.

(2) Cần lựa chọn đúng loại kháng sinh và có sự hiểu biết về thể trạng người bệnh.

(3) Dùng kháng sinh đúng liều, đúng cách.

(4) Dùng kháng sinh đủ thời gian.

(5) Dùng kháng sinh cho mọi trường hợp nhiễm vi khuẩn.

Lựa chọn đáp án đầy đủ nhất là

A. (1), (2), (3), (4), (5).

B. (1), (2), (5).

C. (2), (3), (4), (5).

D. (1), (2), (3), (4).

Câu 2: Bước nhuộm xanh methylene khi làm tiêu bản quan sát vi khuẩn trong nước dưa muối, cà muối có ý nghĩa là

A. vi khuẩn bắt màu thuốc nhuộm dễ quan sát.

B. làm tăng số lượng vi khuẩn trong nước dưa muối, cà muối.

C. phóng to các tế bào vi khuẩn để quan sát.

D. làm tiêu diệt các sinh vật khác trong nước dưa muối, cà muối.

Câu 3: Nguyên sinh vật là nhóm sinh vật

A. có cấu tạo tế bào nhân thực, đa số có kích thước hiển vi.

B. có cấu tạo tế bào nhân sơ, đa số có kích thước hiển vi.

C. chưa có cấu tạo tế bào, đa số có kích thước hiển vi.

D. có cấu tạo tế bào nhân thực, kích thước lớn.

Câu 4: Bào tử đảm là cơ quan sinh sản của loại nấm nào sau đây?

A. Nấm hương.

B. Nấm bụng dê.

C. Nấm mốc.

D. Nấm men.

Câu 5: Quá trình chế biến rượu vang cần sinh vật nào sau đây là chủ yếu?

A. Nấm men.

B. Vi khuẩn.

C. Nguyên sinh vật,

D. Virus.

Câu 6: Cây rêu thường mọc ở nơi có điều kiện như thế nào?

A. Nơi khô ráo.

B. Nơi thoáng đãng.

C. Nơi ẩm ướt.

D. Nơi nhiều ánh sáng.

Câu 7: Sự khác nhau giữa tảo và dương xỉ là

A. tảo thì có ở dạng đơn bào hoặc đa bào, còn dương xỉ chỉ có ở dạng đa bào.

B. tảo thì có ở dạng đơn bào, còn dương xỉ chỉ có ở dạng đơn bào hoặc đa bào.

C. tảo chỉ có dạng đa bào, dương xỉ chỉ có dạng đơn bào.

D. tảo chỉ có dạng đơn bào, dương xỉ chỉ có dạng đa bào.

Câu 8: Nhóm thực vật nào dưới đây có đặc điểm có mạch, không noãn, không hoa?

A. Rêu.

B. Dương xỉ.

C. Hạt kín.

D. Hạt trần.

Câu 9: Cơ quan sinh sản của ngành Hạt trần được gọi là

A. bào tử.

B. nón.

C. hoa.

D. rễ.

Câu 10: Đại diện nào dưới đây không thuộc ngành Hạt kín?

A. Bèo tấm.

C. Rau bợ.

B. Nong tằm.

D. Rau sam.

Câu 11: Hiện tượng ban đêm trên Trái Đất, khi quan sát từ Trái Đất xuất hiện khi nào?

A. Khi Mặt Trời mọc.

B. Khi Mặt Trời lặn.

C. Khi ta đứng trên núi.

D. Khi quan sát thấy hoàng hôn.

Câu 12: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống sau sao cho thích hợp nhất:

“ Khi Mặt Trăng di chuyển xung quanh Trái Đất, hình dạng của mặt Trăng thay đổi bởi vì chúng ta nhìn thấy nó từ ….”.

A. các góc khác nhau

B. cùng một phía

C. cùng một hướng

D. một vị trí xác định

Câu 13: Kính thiên văn là dụng cụ dùng để ngắm vật nào sau đây?

A. Mặt Trời mọc.

B. Mặt Trăng.

C. Mây.

D. Các thiên thể trên bầu trời.

Câu 14: Mặt Trăng là vệ tinh tự nhiên duy nhất của hành tinh nào?

A. Thủy tinh.

B. Kim tinh.

C. Trái Đất.

D. Thiên Vương tinh.

Câu 15: Trong những dạng năng lượng sau đây, dạng nào không phải là dạng năng lượng tái tạo?

A. Năng lượng địa nhiệt

B. Năng lượng từ than đá

C. Năng lượng sinh khối

D. Năng lượng từ gió

Câu 16: Khoảng thời gian giữa ngày không trăng và ngày trăng tròn cách nhau bao nhiêu tuần?

A. 2 tuần.

B. 3 tuần.

C. 4 tuần.

D. 1 tuần.

Câu 17: Quỹ đạo chuyển động của các hành tinh xung quanh Mặt Trời có dạng:

A. tròn

B. elip

C. không xác định

D. tất cả đều đúng

Câu 18: Ánh sáng từ các hành tinh mà ta nhìn thấy được có từ đâu?

A. Hành tinh tự phát ra ánh sáng.

B. Hành tinh phản xạ ánh sáng Mặt Trời.

C. Hành tinh phản xạ ánh sáng Thiên Hà.

D. Hành tinh phản xạ ánh sáng Ngân Hà.

Câu 19: Hành tinh nào xa Mặt Trời nhất?

A. Thủy tinh.

B. Hải Vương tinh.

C. Thiên Vương tinh.

D. Hỏa tinh.

Câu 20: Bàn là (bàn ủi) khi hoạt động đã có sự chuyển hóa từ

A. điện năng chủ yếu sang động năng.

B. điện năng chủ yếu sang nhiệt năng.

C. nhiệt năng chủ yếu sang động năng.

D. nhiệt năng chủ yếu sang quang năng.

Câu 21: Một thiên thạch bay tiến vào bầu khí quyển của Trái Đất, bị ma sát mạnh đến nóng sáng và bốc cháy, để lại một vết sáng dài. Vết sáng này được gọi là

A. sao đôi.

B. sao chổi.

C. sao băng.

D. sao siêu mới.

Câu 22: Quan sát hình và cho biết, tên gọi tương ứng với pha của Mặt Trăng?

Đề thi Cuối kì 2 KHTN 6 Cánh diều (có đáp án - 3 đề) | Đề thi Khoa học tự nhiên 6

A. Trăng khuyết đầu tháng

B. Trăng khuyết cuối tháng

C. Trăng bán nguyệt đầu tháng

D. Trăng bán nguyệt cuối tháng

Câu 23: Trong những dạng năng lượng sau thì dạng nào không phải là năng lượng tái tạo?

A. Năng lượng Mặt Trời

B. Năng lượng từ dầu mỏ

C. Năng lượng thủy triều

D. Năng lượng sóng biển

Câu 24: Trong những dạng năng lượng sau đây, dạng năng lượng nào là năng lượng tái tạo?

A. Năng lượng gió

B. Năng lượng từ than đá

C. Năng lượng từ khí tự nhiên

D. Năng lượng từ dầu mỏ

Câu 25: Với các hành tinh sau của hệ Mặt Trời: Kim tinh, Mộc tinh, Hỏa tinh, Hải Vương tinh, Thiên Vương tinh. Hành tinh nào có chu kì chuyển động quanh Mặt Trời nhỏ nhất?

A. Kim tinh.

B. Thủy tinh.

C. Hải Vương tinh.

D. Thiên Vương tinh.

Câu 26: Trong các nguồn năng lượng dưới đây, nguồn năng lượng nào tái tạo được?

A. Dầu và than đá

B. Dầu và thủy triều

C. Thủy triều và địa nhiệt

D. thủy triều và xăng

Câu 27: Chúng ta nhìn thấy Mặt Trăng tròn vì:

A. Mặt Trời chiếu sáng Mặt Trăng và mặt tối của Mặt Trăng quay về phía Trái Đất.

B. Mặt Trăng phản xạ ánh sáng Mặt Trời.

C. Ánh sáng phản xạ từ Mặt Trăng không chiếu tới Trái Đất.

D. Mặt Trời chiếu sáng một nửa Mặt Trăng và mặt được chiếu sáng đó quay về phía Trái Đất.

Câu 28: Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Các hành tinh quay quanh Mặt Trời theo các chiều khác nhau.

B. Các hành tinh quay quanh Mặt Trời theo cùng một chiều.

C. Nhìn từ trên cực Bắc Mặt trời, các hành tinh chuyển động quanh Mặt Trời theo chiều ngược chiều kim đồng hồ,

D. Trái Đất tự quay quanh trục từ hướng Đông sang hướng Tây.

Câu 29: Ta thường thấy Mặt Trời khi nào?

A. Ban ngày.

B. Ban đêm.

C. Giữa trưa.

D. Nửa đêm.

Câu 30: Mặt Trăng quay quanh Trái đất hết một vòng vào khoảng thời gian?

A. 1 tuần.

B. 2 tuần.

C. 3 tuần.

D. một tháng.

------------ HẾT ------------

................................

................................

................................

Xem thử

Xem thêm đề cương ôn tập Khoa học tự nhiên 6 Chân trời sáng tạo hay khác:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.




Đề thi, giáo án lớp 6 các môn học