Đo diện tích; Đo thể tích lớp 5 (có lời giải)

Bài viết Chuyên đề Đo diện tích; Đo thể tích lớp 5 đầy đủ lý thuyết và các dạng bài tập đa dạng có lời giải từ cơ bản đến nâng cao giúp Giáo viên & Phụ huynh có thêm tài liệu dạy môn Toán lớp 5.

Đo diện tích; Đo thể tích lớp 5 (có lời giải)

Xem thử

Chỉ từ 150k mua trọn bộ Chuyên đề Toán lớp 5 nâng cao (Lý thuyết + Bài tập có lời giải) bản word có lời giải chi tiết:

Quảng cáo

I. Các Đơn Vị Đo Diện Tích:

Đo diện tích; Đo thể tích lớp 5 (có lời giải)

- Các đơn vị đo diện tích liền nhau gấp hoặc kém nhau 100 lần.

- 1 héc-ta = 1 hm². Héc-ta : ha.

1 ha = 10 000 m².

- Các phép tính với các đơn vị đo diện tích thực hiện như số tự nhiên nhưng phải cùng đơn vị đo.

VD: 12 hm² 5 m² + 7 m² = 12 hm² 12 m².

II. Các Đơn Vị Đo Thể Tích:

Mét khối

Đề-xi-mét khối

Xăng-ti-mét khối

m3

dm3

cm3

1m3 = 1000dm3

1dm³ = 1000cm³

11000m3

2cm3 = 11000m3

Quảng cáo

- 1 lít = 1 dm³.

- Các đơn vị đo thể tích liền nhau thì gấp (kém) nhau 1000 lần.

- Các phép tính với đơn vị đo thể tích như các phép tính với số tự nhiên (cùng đơn vị đo).

III. Một Số Ví Dụ:

Ví Dụ 1: Điền số thích hợp vào dấu “...”.

Đo diện tích; Đo thể tích lớp 5 (có lời giải)

Giải

a) Ta có: 1m² = 100 dm² = 100 × 100 cm² = 10000 cm².

Vậy: 24m² = 24 × 10000 cm² = 240 000 cm².

b) 2,4 m² = ...cm²

Vậy: 2,4 m² = 2,4 × 10000 cm² = 24 000 cm².

Quảng cáo
-->

c) 2,4 cm² = ...m²

Ta có: 1cm2=1100dm2=1100×1100m2=110000m2

Vậy: 2,4cm2=2,4×110000m2=2,410000m2=24100000m2

d) 25m2=...cm2

25m2=25×10000cm2=4000cm2.

Ví Dụ 2: Điền số tích hợp vào dấu “...”.

Đo diện tích; Đo thể tích lớp 5 (có lời giải)

Giải

Đo diện tích; Đo thể tích lớp 5 (có lời giải)

Quảng cáo

Đo diện tích; Đo thể tích lớp 5 (có lời giải)

Ví Dụ 3: Điền số thích hợp vào dấu “...”:

Đo diện tích; Đo thể tích lớp 5 (có lời giải)

Giải

Đo diện tích; Đo thể tích lớp 5 (có lời giải)

Ví Dụ 4: Thửa ruộng thứ nhất có diện tích 45 ha, thử ruộng thứ hai có diện tích 115 dam². Trung bình mỗi mét vuông thu hoạch được 500 gam thóc. Hỏi cả hai thửa ruộng thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam thóc?

Giải

Đổi : 45 ha =45×10000m2=8000m2

115dam² =115×100m2=220m2

Tổng diện tích hai thửa ruộng là:

8000m2+220m2=8220(m2)

Khối lượng thóc thu được trên cả hai thửa ruộng là:

8220×500g=411000(g)=411(kg)

Đáp Số: 411 kg.

Bài tập tự luyện

Bài 1: Điền số thích hợp vào dấu “...” :

Đo diện tích; Đo thể tích lớp 5 (có lời giải)

Bài 2: Điền số thích hợp :

Đo diện tích; Đo thể tích lớp 5 (có lời giải)

Bài 3: Điền số thích hợp:

Đo diện tích; Đo thể tích lớp 5 (có lời giải)

Bài 4. Viết số hoặc phân số thích hợp vào chỗ chấm:

Đo diện tích; Đo thể tích lớp 5 (có lời giải)

Bài 5. Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là dam²

Đo diện tích; Đo thể tích lớp 5 (có lời giải)

Bài 6. Ông Tư mua một khu đất hình chữ nhật dài 48 m, rộng 25 m. Ông thuê rào chung quanh bằng lưới giá 2 500 đồng 1 dm. Hỏi ông tốn tất cả bao nhiêu tiền, biết lúc rào ông có chừa lối đi rộng 2 m.

Trả lời: ............ Đồng

Bài 7. Viết số hoặc phân số thích hợp vào chỗ chấm:

Đo diện tích; Đo thể tích lớp 5 (có lời giải)

Bài 8. Điền dấu (>; <; =) thích hợp vào chỗ chấm:

Đo diện tích; Đo thể tích lớp 5 (có lời giải)

Bài 9: Viết số thích hợp vào dấu “...”:

Đo diện tích; Đo thể tích lớp 5 (có lời giải)

Bài 10. Người ta cấy lúa trên một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 120 m, chiều rộng bằng 23 chiều dài. Trung bình 150m2 thu được 60 kg lúa. Hỏi thửa ruộng đó thu được bao nhiêu tạ lúa?

Trả lời: ............ tạ

Bài 11. Một thửa ruộng hình chữ nhật có nửa chu vi là 160 m, chiều rộng bằng 35 chiều dài. Trung bình cứ 500m2 thì thu được 250 kg lúa. Hỏi người ta thu được bao nhiêu tấn lúa trên thửa ruộng?

Trả lời: ............tấn

Bài 12. Một thửa ruộng hình chữ nhật chiều rộng bằng 35 chiều dài và có chu vi bằng chu vi của một thửa hình vuông cạnh 32 m. Tính diện tích mỗi thửa.

Trả lời: ............m²

Bài 13. Một người đến cửa hàng vải mua 110 tấm vải. Nếu người đó mua thêm 4m nữa thì số vải bây giờ sẽ bằng 910 tấm vải. Hỏi tấm vải dài bao nhiêu m?

Trả lời: ............m

................................

................................

................................

Xem thử

Xem thêm các chuyên đề Toán lớp 5 cơ bản và nâng cao hay, chọn lọc khác:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Tài liệu ôn tập và bồi dưỡng môn Tiếng Việt khối Tiểu học đầy đủ kiến thức trọng tâm môn Tiếng Việt lớp 3, 4, 5 và bài tập có hướng dẫn chi tiết.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Đề thi, giáo án các lớp các môn học