Số thập phân lớp 5 (có lời giải)
Bài viết Chuyên đề Số thập phân lớp 5 đầy đủ lý thuyết và các dạng bài tập đa dạng có lời giải từ cơ bản đến nâng cao giúp Giáo viên & Phụ huynh có thêm tài liệu dạy môn Toán lớp 5.
Số thập phân lớp 5 (có lời giải)
Chỉ từ 150k mua trọn bộ Chuyên đề Toán lớp 5 nâng cao (Lý thuyết + Bài tập có lời giải) bản word có lời giải chi tiết:
- B1: gửi phí vào tk:
1053587071
- NGUYEN VAN DOAN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận đề thi
I. Số Thập Phân:
Số thập phân gồm hai phần: phần nguyên và phần thập phân được phân cách nhau bởi dấu phẩy.
- Những chữ số viết bên trái dấu phẩy gọi là phần nguyên.
- Những chữ số viết bên phải dấu phẩy gọi là phần thập phân.
Chú ý: số tự nhiên có thể xem là số thập phân với phần thập phân chỉ gồm các chữ số 0.
VD: Số 54 có thể viết dưới dạng số thập phân là 54,0; 54,00...
* Cách đọc số thập phân: Muốn đọc một số thập phân, ta đọc lần từ hàng cao đến hàng thấp: trước hết đọc phần nguyên và đọc “phẩy” sau đó đọc số thuộc phần thập phân (đọc đầy đủ các hàng)
VD: 123,456 đọc là: Một trăm hai mươi ba phẩy bốn trăm năm mươi sáu.
101,003 đọc là: Một trăm linh một phẩy không trăm linh ba.
* Cách viết số thập phân: Muốn viết số thập phân ta viết từ hàng cao đến hàng thấp: trước hết ta viết nguyên rồi viết dấu “phẩy” và viết phần thập phân.
VD: Viết số: Một nghìn hai trăm bốn mươi sáu phẩy không nghìn không trăm hai mươi ba: 1246,0023
II. Phân số thập phân:
- Các phân số có mẫu số là 10; 100; 1000; 10 000; ....gọi là các phân số thập phân.
VD: ... đều là các phân số thập phân.
- Cách chuyển một phân số thập phân sang số thập phân:
Ta đếm xem mẫu số của phân số thập phân có bao nhiêu chữ số 0 thì ta lấy từ phải sang trái ở tử số của phân số thập phân bấy nhiêu chữ số, đó chính là phần thập phân; phần còn lại của tử số sẽ là phần nguyên của số thập phân (nếu phải lấy thêm các chữ số 0 vào đằng trước của tử số cho đủ phần thập phân thì phần nguyên là “0”)
VD:
- Cách chuyển một số thập phân thành phân số thập phân:
Ta đếm ở phần thập phân xem có bao nhiêu chữ số thì mẫu số của phân số thập phân có bấy nhiêu chữ số 0 đứng sau chữ số 1. Tử số của phân số thập phân chính là số thập phân nhưng bỏ dấu phẩy. (Bỏ tất cả các chữ số 0 ở tận cùng bên phải của phần thập phân của số thập phân)
VD:
III. So sánh số thập phân:
a) Số thập phân bằng nhau:
- Ta có thể viết thêm một hay nhiều chữ số 0 vào tận cùng bên phải của phần thập phân của một số thập phân thì sẽ được số thập phân bằng chính nó.
VD: 102,13 = 102,130 = 102,130 = 102,1300 = ....
- Ta có thể xóa bớt một hay nhiều chữ số 0 ở tận cùng bên phải phần thập phân của một số thập phân để được một số thập phân bằng chính nó.
VD: 14,3600 = 14,360 = 14,36
b) So sánh hai số thập phân: Muốn so sánh hai số thập phân ta làm như sau:
- So sánh các phần nguyên của của hai số thập phân như so sánh hai số tự nhiên, số thập phân nào có phần nguyên lớn hơn thì sẽ lớn hơn.
- Nếu phần nguyên của hai số bằng nhau thì so sánh phần thập phân lần lượt từ hàng phần mười, phần trăm, hàng phần nghìn, ....đến một hàng nào đó có hàng tương ứng lớn hơn thì số đó sẽ lớn hơn.
VD: 45,18 > 44,973 (do phần nguyên có: 45 > 44)
34,56798 < 34,56879 (do ở hàng phần nghìn có: 7 < 8)
IV: Thứ Tự Các Số Thập Phân:
Ở giữa hai số thập phân có vô số số thập phân khác.
VD: Giữa 1,2 và 1,3 có vô số số thập phân khác:
Chẳng hạn: 1,2 < 1,21 < 1,211 < 1,212 < 1,2121...< 1,3
Bài tập tự luyện
Bài 1: Đọc các số thập phân sau:
a) 1,928 b) 23,78 c) 19,0158 d) 10,005
Bài 2: Viết các số sau:
a) Hai mươi phẩy tám trăm linh năm.
b) Bảy mươi chín phẩy không trăm tám mươi lăm.
c) Một trăm linh ba phẩy bốn trăm mười chín.
d) Sáu trăm linh một phẩy ba nghìn bảy trăm linh năm.
Bài 3: Viết hỗn số thành số thập phân:
Bài 4: Hãy viết các số thập phân sau thành phân số thập phân:
a) 0,16 b) 0,014 c) 0,0091 d) 0,10319
Bài 5: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
Bài 6: Điền giá trị các chữ số vào bảng sau:
Số Giá trị |
3,01589 |
30,1589 |
301,589 |
3015,89 |
Chữ số 3 |
|
|
|
|
Chữ số 5 |
|
|
|
|
Chữ số 8 |
|
|
|
|
Chữ số 9 |
|
|
|
|
Bài 7:
- Viết các phân số sau thành các phân số có mẫu số là: 100; 1000.
- Viết các phân số thập phân trên thành số thập phân.
Bài 8: Chọn phương án đúng:
a) Viết số 100,0800 dưới dạng gọn nhất là:
A. 1,0800
B. 100,800
C. 100,080
D. 100,08
b) Viết số 1,6 thành số có ba chữ số ở phần thập phân là:
A. 001,6
B. 1,006
C. 1,600
D. 01,60
Bài 9: Các biểu thức sau đúng hay sai. Nếu sai vì sao sai?
a) 0,9 = 0,90 = 0,900 = 0,9000
b) 200,16 = 200,016 = 200,0160 = 200,01600
c) 13,13 = 13,130 = 13,013 = 130,13
d) 10,32000 = 10,320 = 10,32 = 10,3200
Bài 10: Điền dấu >; <; = vào dấu “...”:
a) 45,8...43,9 b) 25,9...25,8
c) 52,17...57,12 d) 72,09...72,1
e) 14,68...23,17 f) 102,4...104,2
g) 4,5...4,50 h) 80,05...80,050
Bài 11: Các số: 13,57; 17,53; 15,73; 13,75; 15,37; 17,35 viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 13,57; 13,75; 15,73; 15,37; 17,53; 17,35
Β. 13,57; 13,75; 15,37; 15,73; 17,35; 17,53
C. 13,57; 13,75; 15,37; 15,73; 17,53; 17,35
D. 13,75; 13,57; 15,37; 15,73; 17,53; 17,35
Bài 12: Cho 3 chữ số 0, 1, 2. Hãy viết tất cả các số thập phân từ ba chữ số đó sao cho mỗi chữ số xuất hiện đúng một lần trong cách viết.
Bài 13: Hãy viết 10 số thập phân khác nhau lớn hơn 99,99 và nhỏ hơn 100.
Bài 14: Tìm hai số tự nhiên x và y liên tiếp nhau sao cho:
a) x < 2014,2014 < y
b) x < 123,456 < y
Bài 15: Tìm các giá trị của a và b biết:
Bài 16: Tìm số thập phân nhỏ nhất và lớn nhất, biết số đó gồm:
a) Ba chữ số khác nhau.
b) Năm chữ số lẻ.
c) Năm chữ số lẻ khác nhau.
d) Đủ năm chữ số khác nhau 4, 7, 2, 6, 1.
Bài 17: Viết số thập phân có phần nguyên là số nhỏ nhất có 3 chữ số khác nhau, phần thập phân là số lớn nhất có 4 chữ số khác nhau.
Bài 18: Cho các chữ số 1; 3; 5; 7. Hỏi có bao nhiêu số thập phân có một chữ số ở phần nguyên có đủ mặt các chữ số đã cho mà mỗi chữ số chỉ xuất hiện một lần.
Bài 19: Cho các chữ số 0; 2; 4; 6. Có bao nhiêu số thập phân có hai chữ số ở phần nguyên có đủ mặt các chữ số đã cho mà mỗi chữ số chỉ xuất hiện một lần.
Bài 20: Cho các chữ số: 8; 1; 4; 3. Hãy viết tất cả các số thập phân có hai chữ số ở phần nguyên mà có mặt đủ bốn chữ số đã cho.
................................
................................
................................
Xem thêm các chuyên đề Toán lớp 5 cơ bản và nâng cao hay, chọn lọc khác:
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 1-5 (2025):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Tài liệu ôn tập và bồi dưỡng môn Tiếng Việt khối Tiểu học đầy đủ kiến thức trọng tâm môn Tiếng Việt lớp 3, 4, 5 và bài tập có hướng dẫn chi tiết.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)