Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends Unit 3 Phonetics and Vocabulary (có đáp án)
Với 20 câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends Unit 3: Let’s find Mom phần Phonetics and Vocabulary có đáp án
và giải thích chi tiết sẽ giúp học sinh lớp 3 ôn trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 3.
Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends Unit 3 Phonetics and Vocabulary (có đáp án) Trắc nghiệm online
Question 1. Choose the word that begins with “e”
Quảng cáo
A.
B.
C.
D.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
A. cat: con mèo
B. e gg: quả trứng
C. fig: quả sung
D. fan: cái quạt
Ta có “egg” bắt đầu bằng “e”
Chọn B.
Question 2. Choose the word that begins with “f”
A.
B.
C.
D.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: C
A. elephant: con voi
B. bat: cây gậy
C. f an: cái quạt
D. egg: quả trứng
Ta có “fan” bắt đầu bằng “f”
Chọn C.
Quảng cáo
Question 3. Choose the correct word.
Bài nghe:
A. fan
B. fig
C. egg
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
Nội dung nghe: /f/ - fig
Chọn B.
Question 4. Choose the correct word.
Bài nghe:
A. fan
B. egg
C. elephant
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: C
Nội dung nghe: /e/ - elephant
Chọn C.
Question 5. Choose the correct sound.
Quảng cáo
Bài nghe:
A. /e/
B. /f/
C. /b/
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: A
Nội dung nghe: /e/ - egg
Chọn A.
Question 6. Choose the correct answer.
My mom has a sister, Amy. She’s my ______.
A. aunt
B. uncle
C. mom
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: A
A. aunt: cô, dì, bác gái
B. uncle: chú, cậu, bác trai
C. mom: mẹ
→ My mom has a sister, Amy. She’s my aunt .
Dịch nghĩa: Mẹ tôi có một người chị gái tên là Amy. Cô ấy là dì của tôi.
Chọn A.
Question 7. Choose the correct answer.
My dad has a brother, Jim. He’s my ______.
A. uncle
B. cousin
C. brother
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: A
A. uncle: chú, bác, cậu
B. cousin: anh chị em họ
C. brother: anh/em trai
→ My dad has a brother, Jim. He’s my uncle .
Dịch nghĩa: Bố tôi có một người anh/em trai tên là Jim. Ông ấy là bác/chú của tôi.
Quảng cáo
Question 8. Choose the correct answer.
This is my ______.
A. brother
B. dad
C. cousin
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: C
A. brother: anh/em trai
B. dad: bố
C. cousin: anh chị em họ
→ This is my cousin .
Dịch nghĩa: Đây là chị/ em họ của tôi.
Question 9. Choose the correct answer.
This is our ______.
A. mom
B. dad
C. aunt
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
A. mom: mẹ
B. dad: bố
C. aunt: cô, dì, bác gái
→ This is our dad .
Dịch nghĩa: Đây là bố của chúng tôi.
Question 10. Choose the correct answer.
That is their ______.
A. mom
B. dad
C. uncle
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: A
A. mom: mẹ
B. dad: bố
C. uncle: chú, bác, cậu
→ That is their mom .
Dịch nghĩa: Đó là mẹ của họ.
Question 11. Choose the correct answer.
Where’s your _______? – He’s in the kitchen.
A. aunt
B. brother
C. sister
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
A. aunt: cô, dì
B. brother: anh/em trai
C. sister: chị/em gái
Ta thấy “He” → Chọn B. brother: anh/em trai
→ Where’s your brother ? – He’s in the kitchen.
Dịch nghĩa: Anh/em trai của bạn đâu? – Anh/Em ấy đang ở trong bếp.
Question 12. Choose the correct answer.
Where’s your _______? – She’s in the living room.
A. uncle
B. brother
C. sister
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: C
A. uncle: chú, bác, cậu
B. brother: anh/em trai
C. sister: chị/em gái
Ta thấy “She” → Chọn C. sister: chị/em gái
→ Where’s your sister ? – She’s in the living room.
Dịch nghĩa: Chị/Em gái cậu đâu? – Cô ấy đang ở trong phòng khách.
Question 13. Choose the correct answer.
Where are your brother and your sister? – They are in the _______.
A. pool
B. park
C. slide
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: A
A. pool: hồ bơi
B. park: công viên
C. slide: cầu trượt
→ Where are your brother and your sister? – They are in the pool .
Dịch nghĩa: Anh trai và em gái của bạn đâu? – Họ đang ở trong hồ bơi.
Question 14. Choose the correct answer.
Where’s your _______? – It’s under the table.
A. ball
B. kite
C. teddy bear
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: C
A. ball: bóng
B. kite: diều
C. teddy bear: gấu bông
→ Where’s your teddy bear ? – It’s under the table.
Dịch nghĩa: Gấu bông của bạn đâu? – Nó ở dưới gầm bàn.
Question 15. Choose the correct answer.
Where are her _______? – They are in her bedroom.
A. toys
B. bags
C. ice cream
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: A
A. toys: đồ chơi
B. bags: túi, cặp
C. ice cream: kem
Dựa vào hình ảnh, ta thấy nhiều đồ chơi, chỉ có 1 chiếc cặp, và không có kem.
→ Chọn “toys”
→ Where are her toys ? – They are in her bedroom.
Dịch nghĩa: Đồ chơi của cô bé đâu? – Chúng ở trong phòng ngủ của cô ấy.
Question 16. Choose the correct answer.
Where’s the kite? – It’s under the _______.
A. slide
B. pool
C. chair
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: A
A. slide: cầu trượt
B. pool: hồ bơi
C. chair: ghế
→ Where’s the kite? – It’s under the slide .
Dịch nghĩa: Con diều đâu rồi? – Nó ở dưới cầu trượt.
Question 17. Choose the correct answer.
This is my family. Look at my mom, my _______, my ______ and me.
A. dad – uncle
B. dad – brother
C. uncle – sister
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
A. dad – uncle: bố - chú
B. dad – brother: bố - anh/em trai
C. uncle – sister: chú – chị/em gái
→ This is my family. Look at my mom, my dad , my brother and me.
Dịch nghĩa: Đây là gia đình tôi. Hãy nhìn mẹ tôi, bố tôi, anh trai tôi và tôi.
Question 18. Choose the correct answer.
They are a family. Look at my cousin, my _______ and my uncle.
A. sister
B. aunt
C. dad
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
A. sister:chị/em gái
B. aunt: cô/dì
C. dad: bố
→ They are a family. Look at my cousin, my aunt and my uncle.
Dịch:Họ là một gia đình. Hãy nhìn anh họ, dì và chú tôi xem.
Question 19. Choose the correct answer.
Look at this picture. This is our _______.
A. uncle
B. dad
C. mom
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: C
A. uncle: chú, bác, cậu
B. dad:bố
C. mom: mẹ
→ Look at this picture. This is our mom .
Dịch nghĩa: Hãy nhìn bức ảnh này. Đây là mẹ của chúng mình.
Question 20. Choose the correct answer.
This is me. My dress is pink. Look at my mom, my dad and my _______.
A. sisters
B. uncles
C. brothers
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: C
A. sisters: các chị em gái
B. uncles: các chú bác
C. brothers: các anh em trai
→ This is me. My dress is pink. Look at my mom, my dad and my brothers .
Dịch nghĩa: Đây là tôi. Váy của tôi màu hồng. Nhìn mẹ tôi, bố tôi và các anh em tôi này.
Trắc nghiệm online
Xem thêm bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends có đáp án hay khác:
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 3 hay khác:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:
Loạt bài Giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends hay và chi tiết của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sách Tiếng Anh lớp 3 Chân trời sáng tạo (NXB Giáo dục).
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
Giải bài tập lớp 3 Chân trời sáng tạo khác