Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends Unit 3 (có đáp án): Let’s find Mom
Với 40 bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends Unit 3: Let’s find Mom với đầy đủ các kĩ năng: Phonetics and Vocabulary, Grammar
có đáp án sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 3 đạt kết quả cao.
Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends Unit 3 (có đáp án): Let’s find Mom Trắc nghiệm online
Question 1. Choose the word that begins with “e”
Quảng cáo
A.
B.
C.
D.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
A. cat: con mèo
B. e gg: quả trứng
C. fig: quả sung
D. fan: cái quạt
Ta có “egg” bắt đầu bằng “e”
Chọn B.
Question 2. Choose the word that begins with “f”
A.
B.
C.
D.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: C
A. elephant: con voi
B. bat: cây gậy
C. f an: cái quạt
D. egg: quả trứng
Ta có “fan” bắt đầu bằng “f”
Chọn C.
Quảng cáo
Question 3. Choose the correct word.
Bài nghe:
A. fan
B. fig
C. egg
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
Nội dung nghe: /f/ - fig
Chọn B.
Question 4. Choose the correct word.
Bài nghe:
A. fan
B. egg
C. elephant
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: C
Nội dung nghe: /e/ - elephant
Chọn C.
Question 5. Choose the correct sound.
Quảng cáo
Bài nghe:
A. /e/
B. /f/
C. /b/
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: A
Nội dung nghe: /e/ - egg
Chọn A.
Question 6. Choose the correct answer.
My mom has a sister, Amy. She’s my ______.
A. aunt
B. uncle
C. mom
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: A
A. aunt: cô, dì, bác gái
B. uncle: chú, cậu, bác trai
C. mom: mẹ
→ My mom has a sister, Amy. She’s my aunt .
Dịch nghĩa: Mẹ tôi có một người chị gái tên là Amy. Cô ấy là dì của tôi.
Chọn A.
Question 7. Choose the correct answer.
My dad has a brother, Jim. He’s my ______.
A. uncle
B. cousin
C. brother
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: A
A. uncle: chú, bác, cậu
B. cousin: anh chị em họ
C. brother: anh/em trai
→ My dad has a brother, Jim. He’s my uncle .
Dịch nghĩa: Bố tôi có một người anh/em trai tên là Jim. Ông ấy là bác/chú của tôi.
Quảng cáo
Question 8. Choose the correct answer.
This is my ______.
A. brother
B. dad
C. cousin
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: C
A. brother: anh/em trai
B. dad: bố
C. cousin: anh chị em họ
→ This is my cousin .
Dịch nghĩa: Đây là chị/ em họ của tôi.
Question 9. Choose the correct answer.
This is our ______.
A. mom
B. dad
C. aunt
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
A. mom: mẹ
B. dad: bố
C. aunt: cô, dì, bác gái
→ This is our dad .
Dịch nghĩa: Đây là bố của chúng tôi.
Question 10. Choose the correct answer.
That is their ______.
A. mom
B. dad
C. uncle
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: A
A. mom: mẹ
B. dad: bố
C. uncle: chú, bác, cậu
→ That is their mom .
Dịch nghĩa: Đó là mẹ của họ.
Question 11. Choose the correct answer.
Where’s your _______? – He’s in the kitchen.
A. aunt
B. brother
C. sister
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
A. aunt: cô, dì
B. brother: anh/em trai
C. sister: chị/em gái
Ta thấy “He” → Chọn B. brother: anh/em trai
→ Where’s your brother ? – He’s in the kitchen.
Dịch nghĩa: Anh/em trai của bạn đâu? – Anh/Em ấy đang ở trong bếp.
Question 12. Choose the correct answer.
Where’s your _______? – She’s in the living room.
A. uncle
B. brother
C. sister
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: C
A. uncle: chú, bác, cậu
B. brother: anh/em trai
C. sister: chị/em gái
Ta thấy “She” → Chọn C. sister: chị/em gái
→ Where’s your sister ? – She’s in the living room.
Dịch nghĩa: Chị/Em gái cậu đâu? – Cô ấy đang ở trong phòng khách.
Question 13. Choose the correct answer.
Where are your brother and your sister? – They are in the _______.
A. pool
B. park
C. slide
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: A
A. pool: hồ bơi
B. park: công viên
C. slide: cầu trượt
→ Where are your brother and your sister? – They are in the pool .
Dịch nghĩa: Anh trai và em gái của bạn đâu? – Họ đang ở trong hồ bơi.
Question 14. Choose the correct answer.
Where’s your _______? – It’s under the table.
A. ball
B. kite
C. teddy bear
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: C
A. ball: bóng
B. kite: diều
C. teddy bear: gấu bông
→ Where’s your teddy bear ? – It’s under the table.
Dịch nghĩa: Gấu bông của bạn đâu? – Nó ở dưới gầm bàn.
Question 15. Choose the correct answer.
Where are her _______? – They are in her bedroom.
A. toys
B. bags
C. ice cream
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: A
A. toys: đồ chơi
B. bags: túi, cặp
C. ice cream: kem
Dựa vào hình ảnh, ta thấy nhiều đồ chơi, chỉ có 1 chiếc cặp, và không có kem.
→ Chọn “toys”
→ Where are her toys ? – They are in her bedroom.
Dịch nghĩa: Đồ chơi của cô bé đâu? – Chúng ở trong phòng ngủ của cô ấy.
Question 16. Choose the correct answer.
Where’s the kite? – It’s under the _______.
A. slide
B. pool
C. chair
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: A
A. slide: cầu trượt
B. pool: hồ bơi
C. chair: ghế
→ Where’s the kite? – It’s under the slide .
Dịch nghĩa: Con diều đâu rồi? – Nó ở dưới cầu trượt.
Question 17. Choose the correct answer.
This is my family. Look at my mom, my _______, my ______ and me.
A. dad – uncle
B. dad – brother
C. uncle – sister
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
A. dad – uncle: bố - chú
B. dad – brother: bố - anh/em trai
C. uncle – sister: chú – chị/em gái
→ This is my family. Look at my mom, my dad , my brother and me.
Dịch nghĩa: Đây là gia đình tôi. Hãy nhìn mẹ tôi, bố tôi, anh trai tôi và tôi.
Question 18. Choose the correct answer.
They are a family. Look at my cousin, my _______ and my uncle.
A. sister
B. aunt
C. dad
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
A. sister:chị/em gái
B. aunt: cô/dì
C. dad: bố
→ They are a family. Look at my cousin, my aunt and my uncle.
Dịch:Họ là một gia đình. Hãy nhìn anh họ, dì và chú tôi xem.
Question 19. Choose the correct answer.
Look at this picture. This is our _______.
A. uncle
B. dad
C. mom
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: C
A. uncle: chú, bác, cậu
B. dad:bố
C. mom: mẹ
→ Look at this picture. This is our mom .
Dịch nghĩa: Hãy nhìn bức ảnh này. Đây là mẹ của chúng mình.
Question 20. Choose the correct answer.
This is me. My dress is pink. Look at my mom, my dad and my _______.
A. sisters
B. uncles
C. brothers
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: C
A. sisters: các chị em gái
B. uncles: các chú bác
C. brothers: các anh em trai
→ This is me. My dress is pink. Look at my mom, my dad and my brothers .
Dịch nghĩa: Đây là tôi. Váy của tôi màu hồng. Nhìn mẹ tôi, bố tôi và các anh em tôi này.
Question 1. Choose the correct answer.
The girl is _______ the box.
A. on
B. in
C. under
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
A. on: trên
B. in: trong
C. under: dưới
→ The girl is in the box.
Dịch nghĩa: Cô bé ở trong chiếc hộp.
Question 2. Choose the correct answer.
The ball is _______ the table.
A. on
B. in
C. under
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: C
A. on: trên
B. in: trong
C. under: dưới
→ The ball is under the table.
Dịch nghĩa: Quả bóng ở dưới cái bàn.
Question 3. Choose the correct answer.
The books are _______ the table.
A. on
B. in
C. under
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: A
A. on: trên
B. in: trong
C. under: dưới
→ The books are on the table.
Dịch nghĩa: Những cuốn sách ở trên bàn.
Question 4. Choose the correct answer.
A. The bag is on the chair.
B. The bag is under the chair.
C. The bag is in the chair.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: A
A. Cái túi nằm trên ghế.
B. Cái túi nằm dưới ghế.
C. in: trong – không phù hợp dùng với ghế
Dựa vào hình ảnh chọn A.
Question 5. Choose the correct answer.
A. The shoes are under the bed
B. The shoes are on the bed.
C. The shoes are in the bed.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: A
A. Đôi giày ở dưới gầm giường
B. Đôi giày ở trên giường.
C. Đôi giày ở trong giường.
Phân biệt:
B. on the bed: trên bề mặt giường
C. in the bed: ở trong giường. Thường chỉ hành động ngủ, nghỉ ngơi, hoặc đang nằm giữa chăn, mền (đã đắp chăn hoặc chuẩn bị ngủ).
Dựa vào hình ảnh chọn A.
Question 6. Choose the correct answer.
A. The cat is under the bag.
B. The cat is in the bag.
C. The cat is on the bag.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
A. Con mèo nằm dưới cái cặp.
B. Con mèo nằm trong cái cặp.
C. Con mèo nằm trên cái cặp.
Dựa vào hình ảnh chọn B.
Question 7. Choose the correct answer.
Where’s the ball? - __________
A. It’s on the slide.
B. It’s on the seesaw.
C. It’s under the slide.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: A
Quả bóng ở đâu? - __________
A. Nó ở trên cầu trượt.
B. Nó ở trên bập bênh.
C. Nó ở dưới cầu trượt.
Dựa vào hình ảnh chọn A.
Question 8. Choose the correct answer.
Is the pencil on the desk? - ________
A. Yes, it is.
B. No, it isn’t.
C. Yes, it isn’t.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
Ta có câu hỏi “Is the pencil...?” có 2 cách trả lời
A. Yes, it is. (Đúng vậy.)
B. No, it isn’t. (Không phải.)
Dựa vào hình ảnh ta thấy bút chì ở dưới bàn, không phải trên bàn → Chọn B. No, it isn’t.
Dịch nghĩa: Chiếc bút chì có ở trên bàn không? - Không, không có.
Question 9. Choose the correct answer.
My hat is _______ my head.
A. in
B. on
C. under
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
A. in: trong
B. on: trên
C. under: dưới
→ My hat is on my head.
Dịch nghĩa: Mũ của tôi đang ở trên đầu.
Question 10. Choose the correct answer.
Our pencil is _______ the pencil case.
A. in
B. on
C. under
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: A
A. in: trong
B. on: trên
C. under: dưới
→ Our pencil is in the pencil case.
Dịch nghĩa: Bút chì của chúng tôi nằm trong hộp bút chì.
Question 11. Choose the correct answer.
This is ________ dog. Look at ________ ball.
A. our – its
B. its – our
C. its – its
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: A
A. our – its: của chúng ta – của nó
B. its – our: của nó – của chúng ta
C. its – its: của nó – của nó
→ This is our dog. Look at its ball.
Dịch nghĩa: Đây là con chó của chúng tôi. Hãy nhìn quả bóng của nó.
Question 12. Choose the correct answer.
This is ________ house . ________ door is brown.
A. their – Its
B. its – Their
C. its – Its
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: A
A. their – Its: của họ – Của nó
B. its – Their: của nó – Của họ
C. its – Its: của nó – Của nó
→ This is their house. Its door is brown.
Dịch nghĩa: Đây là nhà của họ. Cửa nhà màu nâu.
Question 13. Choose the correct answer.
She is ________ mom.
A. they
B. their
C. its
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
A. they: họ
B. their: của họ
C. its: của nó
→ She is their mom.
Dịch nghĩa: Cô ấy là mẹ của họ.
Question 14. Choose the correct answer.
What’s this? – It’s ________ teddy bear.
A. his
B. her
C. their
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
A. his: của anh ấy
B. her: của cô ấy
C. their: của họ
→ What’s this? – It’s her teddy bear.
Dịch nghĩa: Đây là gì? – Đó là gấu bông của cô ấy.
Question 15. Choose the correct answer.
What’s this? – It’s ________ kite.
A. his
B. her
C. our
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: A
A. his: của anh ấy
B. her: của cô ấy
C. our:của chúng tôi
→ What’s this? – It’s his kite.
Dịch nghĩa: Cái gì thế này? – Đó là diều của anh ấy.
Question 16. Choose the correct answer.
This is ________ family.
A. its
B. me
C. my
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: C
A. its: của nó
B. me: tôi
C. my: của tôi
→ This is my family.
Dịch nghĩa: Đây là gia đình tôi.
Question 17. Choose the correct answer.
Is this ________ hat? – Yes. It’s my hat.
A. your
B. his
C. her
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: A
A. your: của bạn
B. his: của anh ấy
C. her: của cô ấy
Ta thấy câu trả lời là “my” (của tôi) → Câu hỏi là “your” (của bạn)
→ Is this your hat? – Yes. It’s my hat.
Dịch nghĩa: Đây có phải mũ của bạn không? – Vâng. Đó là mũ của tôi.
Question 18. Choose the correct answer.
A. That is his school.
B. That is her school.
C. That is their school.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: C
A. Đó là trường của anh ấy.
B. Đó là trường của cô ấy.
C. Đó là trường của họ.
Ta thấy hình ảnh là 1 nhóm bạn → Chọn C. That is their school.
Question 19. Choose the correct answer.
A. The cat is playing with its toy.
B. The cat is playing with toy.
C. The cat is playing with it toy.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: A
Ta có: the cat (con mèo) → dùng its toy (đồ chơi của nó)
→ Chọn A. The cat is playing with its toy.
Dịch nghĩa: Con mèo đang chơi với đồ chơi của nó.
2 đáp án còn lại sai ngữ pháp.
Question 20. Choose the correct answer.
A. This is their house. Its wall is yellow.
B. This is her house. It wall is yellow.
C. This is its house. Its wall is yellow.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: A
A. Đây là nhà của họ. Tường nhà màu vàng.
B. “It wall” sai ngữ pháp, phải là “Its wall” (Tường của nó)
C. Đây là nhà của nó. Tường nhà màu vàng. → Sai nghĩa
→ Chọn A đúng ngữ pháp và đúng nghĩa.
Trắc nghiệm online
Xem thêm bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends có đáp án hay khác:
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 3 hay khác:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:
Loạt bài Giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends hay và chi tiết của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sách Tiếng Anh lớp 3 Chân trời sáng tạo (NXB Giáo dục).
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
Giải bài tập lớp 3 Chân trời sáng tạo khác