Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends Unit 4 (có đáp án): I like monkeys
Với 40 bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends Unit 4: I like monkeys với đầy đủ các kĩ năng: Phonetics and Vocabulary, Grammar
có đáp án sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 3 đạt kết quả cao.
Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends Unit 4 (có đáp án): I like monkeys Trắc nghiệm online
Question 1. Choose the word that begins with “g”
Quảng cáo
A.
B.
C.
D.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
A. monkey: con khỉ
B. g oat: con dê
C. hamster: chuột hamster
D. hat: mũ
Ta có g oat bắt đầu bằng “g”
Chọn B.
Question 2. Choose the word that begins with “g”
A.
B.
C.
D.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: D
A. monkey: con khỉ
B. hat: mũ
C. hamster: chuột hamster
D. g ift: món quà
Ta có g ift bắt đầu bằng “g”
Chọn D.
Quảng cáo
Question 3. Choose the word that begins with “h”
A.
B.
C.
D.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: C
A. monkey: con khỉ
B. goat: con dê
C. h amster: chuột hamster
D. gift: món quà
Ta có h amster bắt đầu bằng “h”
Chọn C.
Question 4. Choose the word that begins with “h”
A.
B.
C.
D.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: D
A. gift: món quà
B. goat: con dê
C. fish: con cá
D. h at: cái mũ
Ta có h at bắt đầu bằng “h”
Chọn D.
Question 5. Choose the correct word.
Quảng cáo
Bài nghe:
A. goat
B. hat
C. hamster
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: C
Nội dung nghe: /h/ - hamster
Chọn C.
Question 6. Choose the correct word.
Bài nghe:
A. goat
B. hat
C. gift
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: A
Nội dung nghe: /g/ - goat
Chọn A.
Question 7. Choose the correct sound.
Bài nghe:
A. /g/
B. /f/
C. /h/
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: A
Nội dung nghe: /g/ - gift
Chọn A.
Quảng cáo
Question 8. Choose the correct sound.
Bài nghe:
A. /g/
B. /e/
C. /h/
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: C
Nội dung nghe: /h/ - hat
Chọn C.
Question 9. Choose the correct answer.
What’s this?
A. an elephant
B. a giraffe
C. a monkey
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: A
What’s this? (Đây là gì?)
A. an elephant: một con voi
B. a giraffe: một con hươu cao cổ
C. a monkey: một con khỉ
Chọn A.
Question 10. Choose the correct answer.
What’s this?
A. an elephant
B. a giraffe
C. a monkey
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: C
What’s this? (Đây là gì?)
A. an elephant: một con voi
B. a giraffe: một con hươu cao cổ
C. a monkey: một con khỉ
Chọn C.
Question 11. Choose the correct answer.
What’s this?
A. an elephant
B. a giraffe
C. a monkey
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
What’s this? (Đây là gì?)
A. an elephant: một con voi
B. a giraffe: một con hươu cao cổ
C. a monkey: một con khỉ
Chọn B.
Question 12. Choose the correct answer.
Here’s an orange _______.
A. bird
B. cat
C. dog
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
A. bird: con chim
B. cat: con mèo
C. dog: con chó
→ Here’s an orange cat .
Dịch nghĩa: Đây là một con mèo màu cam.
Chọn B.
Question 13. Choose the correct answer.
Here’s a yellow _______.
A. bird
B. cat
C. fish
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: A
A. bird: con chim
B. cat: con mèo
C. fish: con cá
→ Here’s a yellow bird .
Dịch nghĩa: Đây là một con chim màu vàng.
Chọn A.
Question 14. Choose the correct answer.
Here’s a pink _______.
A. bird
B. cat
C. fish
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: C
A. bird: con chim
B. cat: con mèo
C. fish: con cá
→ Here’s a pink fish .
Dịch nghĩa: Đây là một con cá màu hồng.
Chọn C.
Question 15. Choose the correct answer.
Here’s a brown _______.
A. dog
B. cat
C. fish
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: A
A. dog: con chó
B. cat: con mèo
C. fish: con cá
→ Here’s a brown dog .
Dịch nghĩa: Đây là một chú chó màu nâu.
Chọn A.
Question 16. Choose the correct answer.
The _______ is big.
A. lion
B. elephant
C. giraffe
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: A
A. lion: con sư tử
B. elephant: con voi
C. giraffe: con hươu cao cổ
→ The lion is big.
Dịch nghĩa: Con sư tử to lớn.
Question 17. Choose the correct answer.
It's an animal. It's tall and brown. What is it?
A.It's a giraffe.
B. It's an elephant.
C. It's a bird.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: A
Đó là một con vật. Nó cao và có màu nâu. Nó là con gì?
A. Nó là một con hươu cao cổ.
B. Nó là một con voi.
C. Nó là một con chim.
Dựa vào miêu tả, chọn A.It's a giraffe.
Question 18. Choose the correct answer.
It's my favorite animal. It's small and white. What is it?
A. It's a cat.
B. It's an elephant.
C. It's a giraffe.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: A
Đó là con vật tôi yêu thích. Nó nhỏ và có màu trắng. Nó là con gì?
A. Nó là một con mèo.
B. Nó là một con voi.
C. Nó là một con hươu cao cổ.
Dựa vào miêu tả, chọn A. It's a cat.
Question 19. Choose the correct answer.
This animal is little and blue. What is it?
A. It's a monkey.
B. It's a fish.
C. It's a lion.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
Con vật này nhỏ và có màu xanh dương. Nó là con gì?
A. Đó là một con khỉ.
B. Đó là một con cá.
C. Đó là một con sư tử.
Dựa vào miêu tả, chọn B. It's a fish.
Question 20. Choose the correct answer.
It's a big animal. It's gray. What is it?
A. It's a lion.
B. It's an elephant.
C. It's a dog.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
Đó là một con vật to lớn. Nó có màu xám. Nó là con gì?
A. Đó là một con sư tử.
B. Đó là một con voi.
C. Đó là một con chó.
Dựa vào miêu tả, chọn B. It's an elephant.
Question 1. Choose the correct answer.
I ______ elephants.
A. like
B. don’t like
C. not like
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: A
Cấu trúc:
I like ...: tôi thích ...
I don’t like ...: tôi không thích ...
Ta thấy mặt cười → Chọn A. like
→ I like elephants.
Dịch nghĩa: Tôi thích voi.
Question 2. Choose the correct answer.
I ______ monkeys.
A. like
B. don’t like
C. not like
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
Cấu trúc:
I like ...: tôi thích ...
I don’t like ...: tôi không thích ...
Ta thấy mặt buồn → Chọn B. don’t like
→ I don’t like monkeys.
Dịch nghĩa: Tôi không thích khỉ.
Question 3. Choose the correct answer.
I ______ giraffes.
A. like
B. don’t like
C. not like
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: A
Cấu trúc:
I like ...: tôi thích ...
I don’t like ...: tôi không thích ...
Ta thấy mặt cười → Chọn A. like
→ I like giraffes.
Dịch nghĩa: Tôi thích hươu cao cổ.
Question 4. Choose the correct answer.
The lions ______ big and brown.
A. is
B. are
C. am
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
Ta có “The lions” là số nhiều → Chọn B. are
→ The lions are big and brown.
Dịch nghĩa: Những con sư tử to lớn và có màu nâu.
Question 5. Choose the correct answer.
This _______ a monkey. I like monkeys.
A. is
B. are
C. am
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: A
Ta thấy “This” là số ít → Chọn A. is
→ This is a monkey. I like monkeys.
Dịch nghĩa: Đây là một con khỉ. Tôi thích khỉ.
Question 6. Choose the correct answer.
I ______ cats. I ______ lions.
A. like – don’t like
B. don’t like – like
C. like – not like
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: A
Cấu trúc:
I like ...: tôi thích ...
I don’t like ...: tôi không thích ...
Dựa vào hình ảnh ta thấy: thích mèo – không thích sư tử
→ Chọn A. like – don’t like
→ I like cats. I don’t like lions.
Dịch nghĩa: Tôi thích mèo. Tôi không thích sư tử.
Question 7. Choose the correct answer.
I ______ birds. I ______ fish.
A. like – don’t like
B. don’t like – like
C. not like –like
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
Cấu trúc:
I like ...: tôi thích ...
I don’t like ...: tôi không thích ...
Dựa vào hình ảnh ta thấy: không thích chim – thích cá
→ Chọn B. don’t like – like
→ I don’t like birds. I like fish.
Dịch nghĩa: Tôi không thích chim. Tôi thích cá.
Question 8. Choose the correct answer.
This is an elephant. _______
A. It’s big.
B. It’s little.
C. They’re gray.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: A
This is an elephant. _______ (Đây là một con voi. _______)
A. It’s big. (Nó to.)
B. It’s little. (Nó nhỏ.)
C. They’re gray (Chúng có màu xám)
Loại C vì chỉ có 1 con voi. Dựa vào thực tế, chọn A. It’s big.
Question 9. Choose the correct answer.
Look at the monkeys. _______
A. They’re gray.
B. They’re little.
C. It’s brown.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
Look at the monkeys. _______ (Nhìn những con khỉ kìa. _______)
A. They’re gray. (Chúng màu xám.)
B. They’re little. (Chúng nhỏ bé.)
C. It’s brown. (Nó màu nâu.)
Loại C vì có nhiều con khỉ. Dựa vào hình ảnh chọn B. They’re little.
Question 10. Choose the correct answer.
Look at the giraffe. _______
A. It’s little.
B. It’s tall.
C. It’s black.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
Look at the giraffe. _______ (Nhìn con hươu cao cổ kìa. _______)
A. It’s little. (Nó nhỏ.)
B. It’s tall. (Nó cao.)
C. It’s black. (Nó cao.)
Dựa vào hình ảnh chọn B. It’s tall.
Question 11. Choose the correct answer.
I don’t like lions. They’re big. _______
A. I’m little.
B. I little.
C. I is little.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: A
I don’t like lions. They’re big. _______ (Tôi không thích sư tử. Chúng to lớn. _______)
Ta có I + am: Tôi...
→ Chọn A. I’m little.
Dịch nghĩa: Tôi không thích sư tử. Chúng to lớn. Tôi thì nhỏ bé.
Question 12. Choose the correct answer.
A. I don’t like lions. I like dogs.
B. I like lions. I don’t like dogs.
C. I like lions. I like dogs.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: A
Cấu trúc:
I like ...: tôi thích ...
I don’t like ...: tôi không thích ...
Dựa vào hình ảnh ta thấy: không thích sư tử - thích chó
A. Tôi không thích sư tử. Tôi thích chó.
B. Tôi thích sư tử. Tôi không thích chó.
C. Tôi thích sư tử. Tôi thích chó.
Chọn A.
Question 13. Choose the correct answer.
A. I don’t like monkeys. I don’t like giraffes.
B. I don’t like monkeys. I like giraffes.
C. I like monkeys. I don’t like giraffes.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: C
Cấu trúc:
I like ...: tôi thích ...
I don’t like ...: tôi không thích ...
Dựa vào hình ảnh ta thấy: thích khỉ - không thích hươu cao cổ
A. Tôi không thích khỉ. Tôi không thích hươu cao cổ.
B. Tôi không thích khỉ. Tôi thích hươu cao cổ.
C. Tôi thích khỉ. Tôi không thích hươu cao cổ.
Chọn C
Question 14. Choose the correct answer.
The elephant is big. _______ gray.
A. It’s
B. They’re
C. I’m
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: A
The elephant is big. _______ gray. (Con voi to lớn. _______ xám.)
A. It’s: Nó
B. They’re:Chúng
C. I’m: Tôi
→ The elephant is big. It’s gray.
Dịch nghĩa: Con voi to lớn. Nó có màu xám.
Chọn A.
Question 15. Choose the correct answer.
I don’t like giraffes. _______ tall.
A. It’s
B. They’re
C. I’m
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
I don’t like giraffes. _______ tall. (Tôi không thích hươu cao cổ. _______ cao.)
A. It’s: Nó
B. They’re: Chúng
C. I’m: Tôi
→ I don’t like giraffes. They’re tall.
Dịch nghĩa: Tôi không thích hươu cao cổ. Chúng cao lắm.
Chọn B.
Question 16. Choose the correct answer.
Here’s _______ orange fish.
A. a
B. an
C. two
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
Ta có:
an + từ bắt đầu bằng nguyên âm “u, e, o, a, i”
a + từ bắt đầu bằng phụ âm – các chữ cái còn lại
orange bắt đầu bằng “o” → Chọn B. an
→ Here’s an orange fish.
Dịch nghĩa: Đây là một con cá màu cam.
Question 17. Choose the correct answer.
like / I / . / monkeys / don't
A. I don't like monkeys.
B. I like don't monkeys.
C. Monkeys don't likeI.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: A
Cấu trúc: I don’t like + danh từ số nhiều: Tôi không thích ...
→ Chọn A. I don't like monkeys.
Dịch nghĩa: Tôi không thích khỉ.
Question 18. Choose the correct answer.
giraffes / The / . / tall / are
A.The are tallgiraffes.
B. The tall are giraffes.
C. The giraffes are tall.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: C
Cấu trúc: Danh từ số nhiều + are + tính từ
→ Chọn C. The giraffes are tall.
Dịch nghĩa: Những con hươu cao cổ rất cao.
Question 19. Choose the correct answer.
bird / green / is / . / That
A. That green is bird.
B. That is bird green.
C. That bird is green.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: C
Cấu trúc: Danh từ số ít + is + tính từ
→ Chọn C. That bird is green.
Dịch nghĩa: Con chim đó có màu xanh lá cây.
Question 20 Choose the correct answer.
is / lion / big / . / The
A. The is biglion.
B. The lion is big.
C. The lion big is.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
Cấu trúc: Danh từ số ít + is + tính từ
→ Chọn B. The lion is big.
Dịch nghĩa: Con sư tử to lớn.
Trắc nghiệm online
Xem thêm bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends có đáp án hay khác:
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 3 hay khác:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:
Loạt bài Giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends hay và chi tiết của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sách Tiếng Anh lớp 3 Chân trời sáng tạo (NXB Giáo dục).
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
Giải bài tập lớp 3 Chân trời sáng tạo khác