Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends Unit 6 (có đáp án): I have a new friend
Với 40 bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends Unit 6: I have a new friend với đầy đủ các kĩ năng: Phonetics and Vocabulary, Grammar
có đáp án sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 3 đạt kết quả cao.
Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends Unit 6 (có đáp án): I have a new friend Trắc nghiệm online
Question 1. Choose the word that begins with “ k ”
Quảng cáo
A.
B.
C.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
A. lion: con sư tử
B. k ite: con diều
C. mom: mẹ
Ta có “kite” bắt đầu bằng “k”
Chọn B.
Question 2. Choose the word that begins with “ l ”
A.
B.
C.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: A
A. l ion: con sư tử
B. kite: con diều
C. mom: mẹ
Ta có “lion” bắt đầu bằng “l”
Chọn A.
Quảng cáo
Question 3. Choose the word that begins with “ m ”
A.
B.
C.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: C
A. lion: con sư tử
B. kite: con diều
C. m om: mẹ
Ta có “mom” bắt đầu bằng “m”
Chọn C.
Question 4 . Choose the correct word.
Bài nghe:
A. lion
B. kite
C. mom
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
Nội dung nghe: k – kite
Chọn B.
Question 5. Choose the correct word.
Quảng cáo
Bài nghe:
A. lion
B. kite
C. mom
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: A
Nội dung nghe: l – lion
Chọn A.
Question 6. Choose the correct word.
Bài nghe:
A. lion
B. kite
C. mom
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: C
Nội dung nghe: m – mom
Chọn C.
Question 7. Choose the correct answer.
She has ______ hair.
A. long
B. short
C. curly
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: A
A. long : dài
B. short : ngắn
C. curly: xoăn
Dựa vào hình ảnh chọn A. long: dài
→ She has long hair.
Dịch nghĩa: Cô ấy có mái tóc dài.
Quảng cáo
Question 8. Choose the correct answer.
He has ______ hair.
A. long
B. short
C. black
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
A. long : dài
B. short : ngắn
C. black: đen
Dựa vào hình ảnh chọn B. short
→ He has short hair.
Dịch nghĩa: Cậu ấy có tóc ngắn.
Question 9. Choose the correct answer.
He has ______ hair.
A. straight
B. short
C. curly
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: C
A. straight : thẳng
B. short : ngắn
C. curly: xoăn
Dựa vào hình ảnh chọn C. curly: xoăn
→ He has curly hair.
Dịch nghĩa: Cậu ấy có tóc xoăn.
Question 10. Choose the correct answer.
She has ______ hair.
A. straight
B. short
C. curly
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: A
A. straight : thẳng
B. short : ngắn
C. curly: xoăn
Dựa vào hình ảnh chọn A. straight: thẳng
→ She has straight hair.
Dịch nghĩa: Cô ấy có mái tóc thẳng.
Question 11. Choose the correct answer.
I don’t have ______.
A. blue eyes
B. short hair
C. long hair
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: C
A. blue eyes: mắt xanh
B. short hair: tóc ngắn
C. long hair: tóc dài
Dựa vào hình ảnh, ta thấy cậu bé không có tóc dài. Chọn C. long hair: tóc dài
→ I don’t have long hair .
Dịch nghĩa: Mình không có tóc dài.
Question 12. Choose the correct answer.
I have _________.
A. short hair
B. brown eyes
C. blue eyes
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
A. short hair: tóc ngắn
B. brown eyes: mắt nâu
C. blue eyes: mắt xanh
Dựa vào hình ảnh chọn B. brown eyes: mắt nâu
→ I have brown eyes .
Dịch nghĩa: Mình có mắt nâu.
Question 13. Choose the correct answer.
She’s _______.
A. short
B. tall
C. long
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
A. short: thấp
B. tall: cao
C. long: dài
Dựa vào hình ảnh, ta thấy cô bé cao, chọn B. tall: cao
→ She’s tall .
Dịch nghĩa: Cô ấy cao.
Question 14. Choose the correct answer.
He’s _______.
A. short
B. tall
C. curly
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: A
A. short: thấp
B. tall: cao
C. curly: xoăn
Dựa vào hình ảnh, ta thấy cậu bé thấp, chọn A. short: thấp
→ He’s short .
Dịch nghĩa: Cậu ấy thấp.
Question 15. Choose the correct answer.
She’s _______.
A. long
B. curly
C. thin
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: C
A. long: dài
B. curly: xoăn
C. thin: gầy
Dựa vào hình ảnh, chọn C. thin: gầy
→ She’s thin .
Dịch nghĩa: Cô ấy gầy.
Question 16-20. Look, read and write the names.
Question 16. Choose the correct answer.
She has curly hair.
A. Angie
B. Emma
C. Billy
D. Dave
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: A
She has curly hair. (Cô ấy có mái tóc xoăn.)
Dựa vào hình ảnh, ta thấy Angie có tóc xoăn.
Chọn A
Question 17. Choose the correct answer.
She has straight hair.
A. Angie
B. Emma
C. Billy
D. Dave
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
She has straight hair. (Cô ấy có mái tóc thẳng.)
Dựa vào hình ảnh, ta thấy Emma có tóc thẳng.
Chọn B.
Question 18. Choose the correct answer.
He has a book.
A. Angie
B. Emma
C. Billy
D. Dave
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: D
He has a book. (Anh ấy có một cuốn sách.)
Dựa vào hình ảnh, ta thấy Dave có cuốn sách.
Chọn D.
Question 19. Choose the correct answer.
He has a puzzle.
A. Angie
B. Emma
C. Billy
D. Dave
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: C
He has a puzzle. (Anh ấy có một bộ ghép hình.)
Dựa vào hình ảnh, ta thấy Billy có bộ ghép hình.
Chọn C.
Question 20. Choose the correct answer.
He has blue eyes.
A. Angie
B. Emma
C. Billy
D. Dave
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: C
He has blue eyes. (Anh ấy có đôi mắt xanh.)
Dựa vào hình ảnh, ta thấy Billy có mắt xanh.
Chọn C.
Question 1. Choose the correct answer.
She _______ short hair.
A. have
B. has
C. don’t have
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
Ta có He/She + has ...
→ She has short hair.
Dịch nghĩa: Cô ấy có mái tóc ngắn.
Question 2. Choose the correct answer.
I _______ curly hair.
A. have
B. has
C. don’t have
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: A
Ta có: I have ...: Tôi có ...
I don’t have ...: Tôi không có ...
Dựa vào hình ảnh, ta thấy cậu bé có tóc xoăn.
→ I have curly hair.
Dịch nghĩa: Tôi có mái tóc xoăn.
Question 3. Choose the correct answer.
I _______ brown eyes.
A. have
B. has
C. don’t have
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: C
Ta có: I have ...: Tôi có ...
I don’t have ...: Tôi không có ...
Dựa vào hình ảnh, ta thấy cô bé có mắt xanh (blue eyes), không phải brown eyes (mắt nâu) .
→ I don’t have brown eyes.
Dịch nghĩa: Tôi không có mắt nâu.
Question 4. Choose the correct answer.
He _______ black hair.
A. have
B. has
C. don’t have
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
Ta có He/She + has ...
→ He has black hair.
Dịch nghĩa: Anh ấy có mái tóc đen.
Question 5. Choose the correct answer.
I _______ long hair.
A. have
B. has
C. don’t have
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: A
Ta có: I have ...: Tôi có ...
I don’t have ...: Tôi không có ...
Dựa vào hình ảnh, ta thấy cô gái có tóc dài.
→ I have long hair.
Dịch nghĩa: Tôi có mái tóc dài.
Chọn A.
Question 6. Choose the correct answer.
This is Lisa. _______ tall.
A. She’s
B. He’s
C. I’m
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: A
Ta có Lisa là tên nữ, và đây là câu giới thiệu về người khác, loại C → Chọn A. She’s
→ This is Lisa. She’s tall.
Dịch nghĩa: Đây là Lisa. Cô ấy cao.
Question 7. Choose the correct answer.
This is Tom. _______ thin.
A. She’s
B. He’s
C. I’m
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
Ta có Tom là tên nam, và đây là câu giới thiệu về người khác, loại C → Chọn B. He’s
→ This is Tom. He’s thin.
Dịch nghĩa: Đây là Tom. Anh ấy gầy.
Question 8. Choose the correct answer.
This is Anna. _______ short.
A. She’s
B. He’s
C. I’m
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: A
Ta có Anna là tên nữ, và đây là câu giới thiệu về người khác, loại C → Chọn A. She’s
→ This is Anna. She’s short.
Dịch nghĩa: Đây là Anna. Cô ấy thấp.
Question 9. Choose the correct answer.
This is Peter. _______ blue eyes.
A. She has
B. He has
C. I have
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
Ta có Peter là tên nam, và đây là câu giới thiệu về người khác, loại C → Chọn B. He has
→ This is Peter. He has blue eyes.
Dịch nghĩa: Đây là Peter. Cậu ấy có đôi mắt xanh.
Question 10. Choose the correct answer.
This is Sally. _______ curly hair.
A. She has
B. He has
C. I have
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: A
Ta có Sally là tên nữ, và đây là câu giới thiệu về người khác, loại C → Chọn A. She has
→ This is Sally. She has curly hair.
Dịch nghĩa: Đây là Sally. Cô ấy có mái tóc xoăn.
Question 11. Choose the correct answer.
My name is Lisa. _______ straight hair.
A. She has
B. He has
C. I have
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: C
Câu nói về bản thân → Chọn C. I have
→ My name is Lisa. I have straight hair.
Dịch nghĩa: Tên tôi là Lisa. Tôi có mái tóc thẳng.
Question 12. Choose the correct sentence.
A. I have thin.
B. I am thin.
C. I thin.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
Ta có I + am + tính từ.
Câu đúng: I am thin.
Dịch nghĩa: Tôi gầy.
Question 13. Choose the correct sentence.
A. She’s tall.
B. She have tall.
C. She tall.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: A
Ta có: He/ She + is + tính từ
Câu đúng: She’s tall.
Dịch nghĩa: Cô ấy cao.
Question 14. Choose the correct sentence.
A. I don’t have straight hair.
B. I donot have straight hair.
C. I have don’t straight hair.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: A
Ta có don’t = do not
Cấu trúc: I + don’t/do not + have ...: tôi không có...
Câu đúng: I don’t have straight hair.
Dịch nghĩa: Tôi không có tóc thẳng.
Question 15. Choose the correct sentence.
A. He has blue eyes.
B. He have blue eyes.
C. He don’t have blue eyes.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: A
Ta có He/She + has...: Anh ấy/Cô ấy có...
Câu đúng: He has blue eyes.
Dịch nghĩa: Anh ấy có đôi mắt xanh.
Question 16. Choose the correct answer.
eyes / He / has / brown
A. He has eyes brown.
B. He has brown eyes.
C. He brown eyes has.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
Cấu trúc: He/ She + has + tính từ + eyes: Anh ấy/Cô ấy có mắt...
Câu đúng: He has brown eyes.
Dịch nghĩa: Anh ấy có đôi mắt nâu.
Chọn B.
Question 17. Choose the correct answer.
a / He / has / cookie
A. He has a cookie.
B. He has cookie a.
C. He a cookie has.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: A
Cấu trúc: He/ She + has + danh từ: Anh ấy/Cô ấy có ...
Câu đúng: He has a cookie.
Dịch nghĩa: Anh ấy có một cái bánh quy.
Question 18. Choose the correct answer.
curly / hair / has / She
A. She has hair curly.
B. She has curly hair.
C. She curly hair has.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
Cấu trúc: He/ She + has + tính từ + hair: Anh ấy/Cô ấy có tóc...
Câu đúng: She has curly hair.
Dịch nghĩa:Cô ấy có mái tóc xoăn.
Question 19. Choose the correct answer.
hair / She / black / has
A. She has hair black.
B. She has black hair.
C. She black hair has.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
Cấu trúc: He/ She + has + tính từ + hair: Anh ấy/Cô ấy có tóc...
Câu đúng: She has black hair.
Dịch nghĩa: Cô ấy có mái tóc đen.
Question 20. Choose the correct answer.
doll / a / She / has
A. She has doll.
B. She has a doll.
C. She a doll has.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
Cấu trúc: He/ She + has + danh từ: Anh ấy/Cô ấy có...
Câu đúng: She has a doll.
Dịch nghĩa: Cô ấy có một con búp bê.
Trắc nghiệm online
Xem thêm bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends có đáp án hay khác:
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 3 hay khác:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:
Loạt bài Giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends hay và chi tiết của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sách Tiếng Anh lớp 3 Chân trời sáng tạo (NXB Giáo dục).
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
Giải bài tập lớp 3 Chân trời sáng tạo khác