Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends Unit 5 Grammar (có đáp án)
Với 20 câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends Unit 5: Do you like yogurt? phần Grammar có đáp án
và giải thích chi tiết sẽ giúp học sinh lớp 3 ôn trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 3.
Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends Unit 5 Grammar (có đáp án) Trắc nghiệm online
Question 1. Choose the correct answer.
Quảng cáo
Do you like fish? - __________
A. Yes, I do.
B. No, I don’t.
C. Yes, I don’t.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: A
Ta có câu hỏi “Do you like...?” có 2 cách trả lời:
Yes, I do. (Tôi có.)
No, I don’t. (Tôi không.)
Ta thấy khuôn mặt vui → Chọn A. Yes, I do.
Dịch nghĩa: Bạn có thích món cá không? - Có, tôi thích.
Question 2. Choose the correct answer.
Do you like milk?- __________
A. Yes, I do.
B. No, I don’t.
C. No, I do.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
Ta có câu hỏi “Do you like...?” có 2 cách trả lời:
Yes, I do. (Tôi có.)
No, I don’t. (Tôi không.)
Ta thấy khuôn mặt buồn → Chọn B. No, I don’t.
Dịch nghĩa: Bạn có thích sữa không? - Không, tôi không thích.
Quảng cáo
Question 3. Choose the correct answer.
Do you like bread? – Yes, _______.
A. I do
B. I don’t
C. I do not
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: A
Ta có câu hỏi “Do you like...?” có 2 cách trả lời:
Yes, I do. (Tôi có.)
No, I don’t. (Tôi không.)
Ta thấy “Yes” → Chọn A. I do
Dịch nghĩa: Bạn có thích bánh mì không? – Có, tôi thích.
Question 4. Choose the correct answer.
Do you like tomatoes? – No, _______.
A. I do
B. I don’t
C. do I
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
Ta có câu hỏi “Do you like...?” có 2 cách trả lời:
Yes, I do. (Tôi có.)
No, I don’t. (Tôi không.)
Ta thấy “No” → Chọn B. I don’t
Dịch nghĩa: Bạn có thích cà chua không? – Không, tôi không thích.
Question 5. Choose the correct answer.
Quảng cáo
Do you like ice cream, Billy? - _______
A. Yes, I do. I don’t like yogurt.
B. No, I don’t. I like yogurt.
C. No, I don’t. I don’t like ice cream.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
Do you like ice cream, Billy? - _______ (Billy, cậu có thích kem không? - _______)
A. Yes, I do. I don’t like yogurt. (Có, tớ thích. Tớ không thích sữa chua.)
B. No, I don’t. I like yogurt. (Không, tớ không thích. Tớ thích sữa chua.)
C. No, I don’t. I like ice cream. (Không, tớ không thích. Tớ thích kem.)
Dựa vào hình vẽ ta thấy: thích sữa chua – không thích kem
Chọn B.
Question 6. Choose the correct answer.
A. I like meat, but I don’t like rice.
B. I like rice, but I don’t like meat.
C. I don’t like meat, but I like rice.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: A
A. I like meat, but I don’t like rice. (Tôi thích thịt, nhưng tôi không thích cơm.)
B. I like rice, but I don’t like meat. (Tôi thích cơm, nhưng tôi không thích thịt.)
C. I don’t like meat, but I like rice. (Tôi không thích thịt, nhưng tôi thích cơm.)
Dựa vào hình ảnh, ta thấy: thích thịt – không thích cơm
Chọn A.
Question 7. Choose the correct answer.
A. Do you like bread. – Yes, I do.
B. Do you like bread? – Yes I do.
C. Do you like bread? – Yes, I do.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: C
A. Sai. Câu hỏi cần dấu “?”
B. Sai. Sau “Yes” cần dấu phẩy.
C. Đúng ngữ pháp.
Dịch nghĩa: Bạn có thích bánh mì không? – Có, tôi thích.
Quảng cáo
Question 8. Choose the correct answer.
A. Do you like salad? – No, I don’t.
B. Do you like salad? – No I don’t.
C. Do you like salad. – No, I do.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: A
A. Đúng ngữ pháp.
B. Sai. Sau “No” cần dấu phẩy.
C. Sai. Câu hỏi cần dấu “?” và “No, I don’t.” mới đúng ngữ pháp
Dịch nghĩa: Bạn có thích salad không? – Không, tôi không thích.
Question 9. Choose the correct answer.
I like juice. - _________
A. I like juice, too.
B. I like juice too.
C. I don’t like juice, too.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: A
A. Đúng ngữ pháp.
B. Sai. Cần dấu phẩy trước “too”
C. Sai ngữ pháp và sai nghĩa.
→ I like juice. - I like juice, too .
Dịch nghĩa: Tôi thích nước ép. - Tôi cũng thích nước ép.
Question 10. Choose the correct answer.
Do you like milk? – _________
A. Yes, I do.
B. No, I do.
C. No I don’t.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: A
Ta có câu hỏi “Do you like...?” có 2 cách trả lời:
Yes, I do. (Tôi có.)
No, I don’t. (Tôi không.)
Chọn A.
→ Do you like milk? – Yes, I do.
Dịch nghĩa: Bạn có thích sữa không? – Có, tôi thích.
Question 11. Choose the correct answer.
Do you like juice? – _________
A. Yes I do.
B. Yes, I don’t.
C. No, I don’t.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: C
Ta có câu hỏi “Do you like...?” có 2 cách trả lời:
Yes, I do. (Tôi có.)
No, I don’t. (Tôi không.)
Chọn C.
→ Do you like juice? – No, I don’t.
Dịch nghĩa: Bạn có thích nước ép không? – Không, tôi không thích.
Question 12. Choose the correct answer.
_________ – Yes, I do.
A. Do you like meat?
B. Do you like meat
C. Do you like meat.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: A
Cấu trúc: Do you like ...? (Bạn có thích ... không?)
Chọn A.
→ Do you like meat? – Yes, I do.
Dịch nghĩa: Bạn có thích thịt không? – Có, tôi thích.
Question 13. Choose the correct answer.
_______ you like carrots? – Yes, I _______.
A. Do – do
B. Do – don’t
C. Don’t – do
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: A
Ta có câu hỏi “Do you like...?” có 2 cách trả lời:
Yes, I do. (Tôi có.)
No, I don’t. (Tôi không.)
Chọn A
→ Do you like carrots? – Yes, I do .
Dịch nghĩa: Bạn có thích cà rốt không? – Có, tôi thích.
Question 14. Choose the correct answer.
_______ you like tomatoes? – No, I _______.
A. Do – do
B. Do – don’t
C. Don’t – do
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
Ta có câu hỏi “Do you like...?” có 2 cách trả lời:
Yes, I do. (Tôi có.)
No, I don’t. (Tôi không.)
Chọn B.
→ Do you like tomatoes? – No, I don’t .
Dịch nghĩa: Bạn có thích cà chua không? – Không, tôi không thích.
Question 15. Choose the correct answer.
_______ you like fish? – No, I _______.
A. Do – don’t
B. Do – do
C. Don’t – do
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: A
Ta có câu hỏi “Do you like...?” có 2 cách trả lời:
Yes, I do. (Tôi có.)
No, I don’t. (Tôi không.)
Chọn A.
→ Do you like fish? – No, I don’t .
Dịch nghĩa: Bạn có thích cá không? – Không, tôi không thích.
Question 16. Choose the correct answer.
_______ you like bread? – Yes, I _______.
A. Do – don’t
B. Do – do
C. Don’t – do
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
Ta có câu hỏi “Do you like...?” có 2 cách trả lời:
Yes, I do. (Tôi có.)
No, I don’t. (Tôi không.)
Chọn B.
→ Do you like bread? – Yes, I do .
Dịch nghĩa: Bạn có thích bánh mì không? – Có, tôi thích.
Question 17. Choose the correct answer.
like / yogurt. / I
A. I like yogurt.
B. I yogurt like.
C. Yogurt like I.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: A
Cấu trúc: I like + danh từ. (Tôi thích ...)
→ Chọn A. I like yogurt.
Dịch nghĩa: Tôi thích sữa chua.
Question 18. Choose the correct answer.
you / Do / carrots? / like
A.Do you like carrots?
B. Do like you carrots?
C. Do carrots you like?
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: A
Cấu trúc: Do you like + danh từ? (Bạn có thích ... không?)
→ Chọn A. Do you like carrots?
Dịch nghĩa: Bạn có thích cà rốt không?
Question 19. Choose the correct answer.
Do / milk? / you/ like
A. Do you milk like?
B. Do milk you like?
C. Do you like milk?
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: C
Cấu trúc: Do you like + danh từ? (Bạn có thích ... không?)
→ Chọn C. Do you like milk?
Dịch nghĩa: Bạn có thích sữa không?
Question 20. Choose the correct answer.
I / like / don’t / rice.
A. I don’t rice like.
B. I don’t like rice.
C. I like don’t rice.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
Cấu trúc: I don’t like + danh từ. (Tôi không thích ...)
Chọn B. I don’t like rice.
Dịch nghĩa: Tôi không thích cơm.
Trắc nghiệm online
Xem thêm bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends có đáp án hay khác:
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 3 hay khác:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:
Loạt bài Giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends hay và chi tiết của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sách Tiếng Anh lớp 3 Chân trời sáng tạo (NXB Giáo dục).
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
Giải bài tập lớp 3 Chân trời sáng tạo khác