Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 7 (Smart World có đáp án): Phonetics

Với 20 câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 7 phần Phonetics trong Unit 7: Teens sách iLearn Smart World sẽ giúp học sinh ôn luyện Tiếng Anh 8 Unit 7 Smart World.

Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 7 (Smart World có đáp án): Phonetics

TRẮC NGHIỆM ONLINE

Question 1. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Quảng cáo

A. machine

B. if

C. police

D. pizza

Đáp án đúng: B

A. machine /məˈʃiːn/

B. if /ɪf/

C. police /pəˈliːs/

D. pizza /ˈpiːtsə/

Đáp án B. if có phần gạch chân được phát âm là /ɪ/, các đáp án còn lại có phần gạch chân được phát âm là /iː/.

Question 2. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

A. hill

B. dream            

C. king          

D. six

Đáp án đúng: B

A. hill /hɪl/

B. dream /driːm/

C. king /kɪŋ/

D. six /sɪks/

Đáp án B. dream có phần gạch chân được phát âm là /iː/, các đáp án còn lại có phần gạch chân được phát âm là /ɪ/.

Quảng cáo

Question 3. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

A. picture

B. ticket

C. litre

D. cinema

Đáp án đúng: C

A. picture /ˈpɪktʃə(r)/

B. ticket /ˈtɪkɪt/

C. litre /ˈliːtər/

D. cinema /ˈsɪnəmə/

Đáp án C. liter có phần gạch chân được phát âm là /iː/, các đáp án còn lại có phần gạch chân được phát âm là /ɪ/.

Question 4. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

A. teach               

B. heart 

C. peach 

D. tea

Đáp án đúng: B

A. teach /tiːtʃ/

B. heart /hɑːt/

C. peach /piːtʃ/

D. team /tiːm/

Đáp án B. heart có phần gạch chân được phát âm là /ɑː/, các đáp án còn lại có phần gạch chân được phát âm là /iː/.

Question 5. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Quảng cáo

A. loved  

B. liked

C. wished  

D. gripped

Đáp án đúng: A

Cách phát âm đuôi –ed:

- Phát âm /ɪd/ khi động từ kết thúc bằng âm /t/ hoặc /d/.

- Phát âm /t/ khi động từ có âm cuối là các phụ âm vô thanh: /p/, /k/, /s/, /ʃ/, /tʃ/ và /f/.

- Phát âm /d/ khi động từ có âm cuối là âm hữu thanh (các âm còn lại).

A. loved /lʌvd/

B. liked /laɪkt/

C. wished /wɪʃt/

D. gripped /ɡrɪpt/

Đáp án A. loved có phần gạch chân được phát âm là /d/, các đáp án còn lại có phần gạch chân được phát âm là /t/.

Question 6. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

A. bored

B. amazed

C. excited

D. enjoyed   

Đáp án đúng: C

Cách phát âm đuôi –ed:

- Phát âm /ɪd/ khi động từ kết thúc bằng âm /t/ hoặc /d/.

- Phát âm /t/ khi động từ có âm cuối là các phụ âm vô thanh: /p/, /k/, /s/, /ʃ/, /tʃ/ và /f/.

- Phát âm /d/ khi động từ có âm cuối là âm hữu thanh (các âm còn lại).

A. bored /bɔːd/

B. amazed /əˈmeɪzd/

C. excited /ɪkˈsaɪtɪd/

D. enjoyed /ɪnˈdʒɔɪd/

Đáp án C. excited có phần gạch chân được phát âm là /ɪd/, các đáp án còn lại có phần gạch chân được phát âm là /d/.

Question 7. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

A. reached

B. played

C. worked  

D. fixed

Đáp án đúng: B

Cách phát âm đuôi –ed:

- Phát âm /ɪd/ khi động từ kết thúc bằng âm /t/ hoặc /d/.

- Phát âm /t/ khi động từ có âm cuối là các phụ âm vô thanh: /p/, /k/, /s/, /ʃ/, /tʃ/ và /f/.

- Phát âm /d/ khi động từ có âm cuối là âm hữu thanh (các âm còn lại).

A. reached /riːtʃt/

B. played /pleɪd/

C. worked /wɜːkt/

D. fixed /fɪkst/

Đáp án B. played có phần gạch chân được phát âm là /d/, các đáp án còn lại có phần gạch chân được phát âm là /t/.

Quảng cáo

Question 8. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

A. moved 

B. looked

C. missed  

D. relaxed

Đáp án đúng: A

Cách phát âm đuôi –ed:

- Phát âm /ɪd/ khi động từ kết thúc bằng âm /t/ hoặc /d/.

- Phát âm /t/ khi động từ có âm cuối là các phụ âm vô thanh: /p/, /k/, /s/, /ʃ/, /tʃ/ và /f/.

- Phát âm /d/ khi động từ có âm cuối là âm hữu thanh (các âm còn lại).

A. moved /muːvd/

B. looked /lʊkt/

C. missed /mɪst/

D. relaxed /rɪˈlækst/

Đáp án A. moved có phần gạch chân được phát âm là /d/, các đáp án còn lại có phần gạch chân được phát âm là /t/.

Question 9. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

A. lifted

B. robbed

C. changed

D. mentioned 

Đáp án đúng: A

Cách phát âm đuôi –ed:

- Phát âm /ɪd/ khi động từ kết thúc bằng âm /t/ hoặc /d/.

- Phát âm /t/ khi động từ có âm cuối là các phụ âm vô thanh: /p/, /k/, /s/, /ʃ/, /tʃ/ và /f/.

- Phát âm /d/ khi động từ có âm cuối là âm hữu thanh (các âm còn lại).

A. lifted /lɪftɪd/

B. robbed /rɒbd/

C. changed /tʃeɪndʒd/

D. mentioned /ˈmenʃənd/

Đáp án A. lifted có phần gạch chân được phát âm là /ɪd/, các đáp án còn lại có phần gạch chân được phát âm là /d/.

Question 10. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

A. loved

B. walked

C. travelled

D. cried  

Đáp án đúng: B

Cách phát âm đuôi –ed:

- Phát âm /ɪd/ khi động từ kết thúc bằng âm /t/ hoặc /d/.

- Phát âm /t/ khi động từ có âm cuối là các phụ âm vô thanh: /p/, /k/, /s/, /ʃ/, /tʃ/ và /f/.

- Phát âm /d/ khi động từ có âm cuối là âm hữu thanh (các âm còn lại).

A. loved /lʌvd/

B. walked /wɔːkt/

C. travelled /ˈtrævld/

D. cried /kraɪd/

Đáp án B. walked có phần gạch chân được phát âm là /t/, các đáp án còn lại có phần gạch chân được phát âm là /d/.

Question 11. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.

A. director      

B. musician      

C. engineer      

D. designer

Đáp án đúng: C

A. director /daɪˈrektə/

B. musician /mjuˈzɪʃən/

C. engineer /ˌendʒɪˈnɪə/

D. designer /dɪˈzaɪnə/

Đáp án C. engineer có trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào tiết thứ hai.

Question 12. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.

A. dentist       

B. driver        

C. building      

D. machine 

Đáp án đúng: D

A. dentist /ˈdentɪst/

B. driver /ˈdraɪvə/

C. building /ˈbɪldɪŋ/

D. machine /məˈʃiːn/

Đáp án D. machine có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết đầu tiên.

Question 13. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.

A. shampoo       

B. shoulder      

C. shower        

D. shopping

Đáp án đúng: A

A. shampoo /ʃæmˈpuː/

B. shoulder /ˈʃəʊldə/

C. shower /ˈʃaʊə/

D. shopping /ˈʃɒpɪŋ/

Đáp án A. shampoo có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết đầu tiên.

Question 14. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.

A. journalist

B. attendant

C. passenger

D. newspaper

Đáp án đúng: B

A. journalist /ˈdʒɜːnəlɪst/

B. attendant /əˈtendənt/

C. passenger /ˈpæsɪndʒə/

D. newspaper /ˈnjuːzpeɪpə/

Đáp án B. attendant có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết đầu tiên.

Question 15. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.

A. helicopter

B. celebrity

C. television

D. teenager

Đáp án đúng: B

A. helicopter /ˈhelɪkɒptə/

B. celebrity /səˈlebrəti/

C. television /ˈteləvɪʒən/

D. teenager /ˈtiːneɪdʒə/

Đáp án B. celebrity có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết đầu.

Question 16. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.

A. problem

B. stressful

C. extra

D. assign

Đáp án đúng: D

A. problem /ˈprɒbləm/

B. stressful /ˈstresfəl/

C. extra /ˈekstrə/

D. assign /əˈsaɪn/

Đáp án D. assign có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết đầu.

Question 17. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.

A. special

B. healthy

C. offer

D. relaxed

Đáp án đúng: D

A. special /ˈspeʃl/

B. healthy /ˈhelθi/

C. offer /ˈɒfə/

D. relaxed /rɪˈlækst/

Đáp án D. relaxed có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết đầu.

Question 18. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.

A. schoolwork

B. smartphone

C. media    

D. obsessed

Đáp án đúng: D

A. schoolwork /ˈskuːlwɜːk/

B. smartphone /ˈsmɑːtfəʊn/

C. media /ˈmiːdiə/

D. obsessed /əbˈsest/

Đáp án D. obsessed có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết đầu tiên.

Question 19. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.

A. unhappy

B. appearance

C. confident

D. suggestion

Đáp án đúng: C

A. unhappy /ʌnˈhæpi/

B. appearance /əˈpɪərəns/

C. confident /ˈkɒnfɪdənt/

D. suggestion /səˈdʒestʃən/

Đáp án C. confident có trọng âm rơi vào âm tiết đầu tiên, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.

Question 20. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.

A. increasingly

B. unrealistic

C. attractiveness

D. encouragement

Đáp án đúng: B

A. increasingly /ɪnˈkriːsɪŋli/

B. unrealistic /ˌʌnriəˈlɪstɪk/

C. attractiveness /əˈtræktɪvnəs/

D. encouragement /ɪnˈkʌrɪdʒmənt/

Đáp án B. unrealistic có trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.

TRẮC NGHIỆM ONLINE

Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 8 iLearn Smart World có đáp án khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 8 hay khác:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải Tiếng Anh 8 Smart World hay, chi tiết của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Tiếng Anh 8 iLearn Smart World.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Giải bài tập lớp 8 sách mới các môn học