Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 7 (Smart World có đáp án): Vocabulary & Grammar
Với 20 câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 7 phần Vocabulary & Grammar trong Unit 7: Teens sách iLearn Smart World sẽ giúp học sinh ôn luyện Tiếng Anh 8 Unit 7 Smart World.
Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 7 (Smart World có đáp án): Vocabulary & Grammar
Question 1. Choose the correct answer.
As children move toward _______, they are less likely to ask for advice.
A. dependent
B. dependence
C. independent
D. independence
Đáp án đúng: D
A. dependent (adj): phụ thuộc
B. dependence (n): sự phụ thuộc
D. independent (adj): độc lập, không phụ thuộc
D. independence (n): sự độc lập, sự tự lập
Chỗ cần điền đứng sau cụm động từ nên phải là một danh từ.
Dựa vào nghĩa, chọn D.
Dịch nghĩa: Khi trẻ em dần trở nên tự lập hơn, chúng có xu hướng ít xin lời khuyên hơn.
Question 2. Choose the correct answer.
Do parents get _______ with their children’s studies?
A. satisfyingly
B. satisfying
C. satisfied
D. satisfy
Đáp án đúng: C
A. satisfyingly (adv): một cách thỏa mãn, hài lòng
B. satisfying (adj): làm thỏa mãn, làm hài lòng
C. satisfied (adj): được thỏa mãn, hài lòng
D. satisfy (v): làm thỏa mãn, làm hài lòng
Sau “get” phải là một tính từ mang nghĩa bị động (V-ed).
Dịch nghĩa: Các bậc phụ huynh có hài lòng với việc học của con cái mình không?
Question 3. Choose the correct answer.
We need to prepare food, do laundry and do chores at home. It’s _______.
A. social skills
B. self-care skills
C. housekeeping skills
D. cognitive skills
Đáp án đúng: C
A. social skills (n): kỹ năng xã hội
B. self-care skills (n): kỹ năng tự chăm sóc bản thân
C. housekeeping skills (n): kỹ năng làm việc nhà/quán xuyến việc nhà
D. cognitive skills (n): kỹ năng nhận thức
Dựa vào nghĩa, chọn C.
Dịch nghĩa: Chúng ta cần nấu ăn, giặt giũ và làm việc nhà. Đó là những kỹ năng quán xuyến việc nhà.
Question 4. Choose the correct answer.
_______ is the practice of doing things that involve risks in order to achieve something.
A. Risk-taking
B. Cognitive skill
C. Competitiveness
D. Competition
Đáp án đúng: A
A. Risk-taking (n): sự chấp nhận rủi ro, việc dám mạo hiểm
B. Cognitive skill (n): kỹ năng nhận thức
C. Competitiveness (n): tính cạnh tranh, tính đua tranh
D. Competition (n): sự cạnh tranh, cuộc thi đấu
Dựa vào nghĩa, chọn A.
Dịch nghĩa: Dám mạo hiểm là làm những việc có rủi ro nhằm đạt được một điều gì đó.
Question 5. Choose the correct answer.
_______ and young adults, both male and female, benefit from physical activity.
A. Adolescence
B. Adolescents
C. Frustrations
D. Newborns
Đáp án đúng: B
A. Adolescence (n): tuổi vị thành niên
B. Adolescents (n): người ở tuổi vị thành niên, thanh thiếu niên
C. Frustrations (n): sự thất vọng
D. Newborns (n): trẻ sơ sinh
Dựa vào nghĩa, chọn B.
Dịch nghĩa: Hoạt động thể chất mang lại lợi ích cho cả nam và nữ trong độ tuổi thanh thiếu niên và thanh niên.
Question 6. Choose the correct answer.
Our teacher broke the final project _______ three separate parts.
A. in
B. into
C. away
D. down
Đáp án đúng: B
A. break in (v): ngắt lời
B. break sth into parts (v): chia cái gì thành các phần nhỏ hơn
C. break away (from sb/sth) (v): trốn thoát, rời khỏi ai/cái gì
D. break sth down into parts (v): chia cái gì ra thành các phần nhỏ hơn
Dựa vào nghĩa và ngữ pháp, chọn B.
Dịch nghĩa: Giáo viên của chúng tôi đã chia dự án cuối cùng ra thành 3 phần tách biệt.
Question 7. Choose the synonym for the underlined phrase.
I suppose that Mai should take a break then start doing these hard assignments again. It would be better for her.
A. continue
B. stay up late
C. empathise
D. rest
Đáp án đúng: D
take a break (v): nghỉ ngơi một lát
Xét các đáp án:
A. continue (v): tiếp tục
B. stay up late (v): thức khuya
C. empathise (v): đồng cảm
D. rest (v): nghỉ ngơi
→ take a break = rest
Dịch nghĩa: Tôi cho rằng Mai nên nghỉ ngơi sau đó hãy bắt đầu làm lại những nhiệm vụ khó này. Nó sẽ tốt hơn cho cô ấy.
Question 8. Choose the correct answer.
“I went to see him yesterday”, she said.
→ She said she ______ to him the day before.
A. goes
B. had gone
C. went
D. has gone
Đáp án đúng: B
Động từ tường thuật “said” ở thì quá khứ nên động từ trong câu trực tiếp ở thì quá khứ đơn phải lùi về quá khứ hoàn thành.
Công thức: S + said + (that) + S + had + Ved/V3 + O.
Đại từ nhân xưng “I” ở câu trực tiếp phải đổi theo chủ ngữ của câu gián tiếp “she”.
Trạng từ chỉ thời gian “yesterday” đổi thành “the day before”.
Dịch nghĩa: “Tôi đã đến thăm anh ấy ngày hôm qua”, cô ấy nói.
→ Cô ấy nói rằng cô ấy đã đến thăm anh ấy vào ngày hôm trước.
Question 9. Choose the correct answer.
What does a dentist take care of?
A. hair
B. teeth
C. animals
D. medicine
Đáp án đúng: B
Dịch nghĩa: Nha sĩ chăm sóc cái gì?
A. tóc
B. răng
C. động vật
D. thuốc
Chọn B.
Question 10. Choose the correct answer.
They know _______ address, but we don’t know _______.
A. our / their
B. ours / theirs
C. our / theirs
D. ours / their
Đáp án đúng: C
Tính từ sở hữu (possessive adjectives): my, your, our, their, his, her, its → phải đi kèm với 1 danh từ phía sau để chỉ sự sở hữu.
Đại từ sở hữu (possessive pronouns): mine, yours, ours, theirs, his, hers → đứng một mình, thay cho danh từ đã biết.
- Xét vị trí 1: cần tính từ sở hữu vì đứng trước danh từ “address” → our
- Xét vị trí 2: không có danh từ phía sau, nên cần đại từ sở hữu → theirs
Dựa vào vị trí và chức năng, chọn C. our / theirs.
Dịch nghĩa: Họ biết địa chỉ của chúng tôi, nhưng chúng tôi không biết địa chỉ của họ.
Question 11. Choose the correct answer.
This type of housing is large and beautiful. Building it is expensive.
A. mansion
B. houseboat
C. mobile home
D. tent
Đáp án đúng: A
Dịch nghĩa: Kiểu nhà này rộng và đẹp. Xây dựng nó rất tốn kém.
A. biệt thự
B. nhà thuyền
C. nhà di động
D. lều
Chọn A.
Question 12. Choose the correct answer.
This is a type of boat that people use for racing or leisure travel that has sails and possibly an engine.
A. yacht
B. jet
C. helicopter
D. plane
Đáp án đúng: A
Dịch nghĩa: Đây là loại thuyền mà mọi người sử dụng để đua thuyền hoặc du lịch giải trí, có buồm và có thể có động cơ.
A. du thuyền
B. máy bay phản lực
C. trực thăng
D. máy bay
Chọn A.
Question 13. Choose the correct answer.
John: I have a special gaming room and a home theater.
Ann: _______ said that _______ had a special gaming room and a home theater.
A. He / he
B. She / he
C. He / she
D. She / he
Đáp án đúng: A
Khi chuyển sang câu gián tiếp, ta cần đổi đại từ cho phù hợp ngữ cảnh và lùi thì của động từ.
- Ann nói lại lời của John → chủ ngữ “I” trong câu trực tiếp đổi thành “he” trong câu gián tiếp (vì John là nam).
- Câu trực tiếp dùng thì hiện tại đơn → lùi về quá khứ đơn khi chuyển sang câu gián tiếp.
Dịch nghĩa:
John: Tôi có một phòng chơi game đặc biệt và một rạp chiếu phim tại nhà.
Ann: Anh ấy nói rằng anh ấy có một phòng chơi game đặc biệt và một rạp chiếu phim tại nhà.
Question 14. Choose the correct answer.
Kim: I think I can’t live without music.
Me: She _______ me that she _______ live without music.
A. tells / can’t
B. said / couldn’t
C. says / can’t
D. told / couldn’t
Đáp án đúng: D
Cấu trúc câu gián tiếp với câu kể: S + said (to sb)/told (sb) + (that) + S + V (lùi thì) + O.
Khi chuyển từ câu trực tiếp sang câu gián tiếp, ta cần lùi thì của động từ: can’t → couldn’t
Dựa vào ngữ pháp trên, chọn D.
Dịch nghĩa:
Kim: Tớ nghĩ tớ không thể sống thiếu âm nhạc.
Tôi: Cô ấy nói với tôi rằng cô ấy không thể sống thiếu âm nhạc.
Question 15. Choose the correct answer.
Ann: I spend every summer vacation with my family on a luxury yacht.
David: She said that she _______ every summer with _______ family on a luxury yacht.
A. spent / hers
B. spend / her
C. spent / her
D. spent / their
Đáp án đúng: C
Cấu trúc câu gián tiếp với câu kể: S + said (to sb)/told (sb) + (that) + S + V (lùi thì) + O.
Khi chuyển từ câu trực tiếp sang câu gián tiếp, ta cần:
- Lùi thì của động từ: spend → spent
- Đại từ cần đổi theo ngôi: I → she, my → her
Không dùng “hers” trong câu này vì “her family” là cấu trúc đúng (tính từ sở hữu + danh từ), còn “hers” là đại từ sở hữu (đứng một mình).
Chọn C.
Dịch nghĩa:
Ann: Tớ dành mọi kỳ nghỉ hè với gia đình trên một du thuyền sang trọng.
David: Cô ấy nói rằng cô ấy đã dành mọi kỳ nghỉ hè với gia đình trên một du thuyền sang trọng.
Question 16. Find the mistake.
They phoned theirs friends last night, but no one answered.
A. theirs
B. friends
C. but
D. answered
Đáp án đúng: A
“theirs” là đại từ sở hữu (possessive pronoun), đứng một mình, không đứng trước danh từ.
Đúng cấu trúc phải là: tính từ sở hữu + danh từ.
Sửa: theirs → their
Dịch nghĩa: Họ đã gọi cho những người bạn của họ tối qua, nhưng không ai trả lời.
Question 17. Find the mistake.
These books are not our. They’re theirs.
A. These
B. are
C. our
D. theirs
Đáp án đúng: C
“our” là tính từ sở hữu (possessive adjective), không thể đứng một mình (không có danh từ sau).
Ở đây phải dùng đại từ sở hữu để thay thế cho cả cụm danh từ “our books”.
Sửa: our → ours
Dịch nghĩa: Những cuốn sách này không phải của chúng tôi. Chúng là của họ.
Question 18. Find the mistake.
He say to me he had a lizard pet in his house.
A. say
B. me
C. had
D. his
Đáp án đúng: A
Động từ tường thuật “say” cần được chia thì đúng với chủ ngữ “He”.
Chủ ngữ là “He” (ngôi thứ 3 số ít) → phải chia hiện tại đơn là “says” nếu mệnh đề tường thuật ở hiện tại, không lùi thì.
Tuy nhiên, xét mệnh đề tường thuật: he had a lizard pet in his house. → Câu đang chia thì quá khứ đơn → Động từ tường thuật cũng cần chia quá khứ: said
Sửa: say → said
Dịch nghĩa: Anh ấy nói với tôi rằng anh ấy nuôi một con thằn lằn làm thú cưng trong nhà.
Question 19. Find the mistake.
She said that she doesn’t want to have a sports car.
A. said
B. doesn’t
C. have
D. a
Đáp án đúng: B
Đây là câu gián tiếp với động từ tường thuật “said” đang chia ở thì quá khứ. Vì vậy, ta phải lùi thì trong mệnh đề tường thuật: hiện tại đơn → quá khứ đơn.
Sửa: doesn’t → didn’t
Dịch nghĩa: Cô ấy nói rằng cô ấy không muốn sở hữu một chiếc xe thể thao.
Question 20. Find the mistake.
They said that they wanted to travel on us yacht around the island.
A. They
B. said
C. wanted
D. us
Đáp án đúng: D
“us” là đại từ tân ngữ, không thể đứng trước danh từ “yacht”.
Ở đây cần dùng tính từ sở hữu: tính từ sở hữu + danh từ.
Sửa: us → our
Dịch nghĩa: Họ nói rằng họ muốn du ngoạn trên du thuyền của chúng tôi quanh hòn đảo.
Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 8 iLearn Smart World có đáp án khác:
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 8 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Anh 8 Smart World
- Giải SBT Tiếng Anh 8 Smart World
- Giải lớp 8 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 8 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 8 Cánh diều (các môn học)
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 6-8 (2025):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Giải Tiếng Anh 8 Smart World hay, chi tiết của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Tiếng Anh 8 iLearn Smart World.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải Tiếng Anh 8 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 8 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 8 Friends plus
- Lớp 8 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 8 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 8 (ngắn nhất) KNTT
- Giải sgk Toán 8 - KNTT
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 8 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 8 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 8 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục công dân 8 - KNTT
- Giải sgk Tin học 8 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 8 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 8 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 8 - KNTT
- Lớp 8 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 8 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 8 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 8 - CTST
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 8 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 8 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 8 - CTST
- Giải sgk Giáo dục công dân 8 - CTST
- Giải sgk Tin học 8 - CTST
- Giải sgk Công nghệ 8 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 8 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 8 - CTST
- Lớp 8 - Cánh diều
- Soạn văn 8 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 8 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 8 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 8 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 8 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 8 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục công dân 8 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 8 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 8 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 8 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 8 - Cánh diều