Với 20 bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 2 Smart Start Getting Started phần Grammar có đáp án
và giải thích chi tiết sẽ giúp học sinh lớp 2 ôn trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 2.
Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 2 Smart Start Getting Started Grammar (có đáp án)
Question 1. Fill in the blank.
Quảng cáo
_______ your book.
A. Sit
B. Kick
C. Hop
D. Open
Đáp án đúng: D
A. Sit (v): ngồi
B. Kick (v): đá
C. Hop (v): nhảy lò cò
D. Open (v): mở
Xét các đáp án, ta thấy D. Open là từ phù hợp để điền vào chỗ trống.
Dịch nghĩa: Mở sách của cậu ra.
Question 2. Fill in the blank.
Close your _______.
A. book
B. pencil
C. cookie
D. food
Đáp án đúng: A
A. book (n): sách
B. pencil (n): bút chì
C. cookie (n): bánh quy
D. food (n): đồ ăn
Xét các đáp án, ta thấy A. book là từ phù hợp để điền vào chỗ trống.
Dịch nghĩa: Gập sách của cậu lại.
Quảng cáo
Question 3. Fill in the blank.
_______ up.
A. Down
B. Hands
C. Sing
D. Up
Đáp án đúng: B
A. Down (adv): xuống
B. Hands (n số nhiều): tay
C. Sing (v): hát
D. Up (adv): lên
Xét các đáp án, ta thấy B. Hands là từ phù hợp để điền vào chỗ trống.
Dịch nghĩa: Giơ tay lên.
Question 4. Fill in the blank.
Hands _______.
A. open
B. listen
C. down
D. swim
Đáp án đúng: C
A. open (adj, v): mở
B. listen (v): nghe
C. down (adv): xuống
D. swim (v): bơi
Xét các đáp án, ta thấy C. down là từ phù hợp để điền vào chỗ trống.
Dịch nghĩa: Bỏ tay xuống.
Question 5. Fill in the blank.
Quảng cáo
I can ______ my book.
A. open
B. close
C. like
D. meet
Đáp án đúng: A
A. open (v): mở
B. close (v): đóng
C. like (v): thích
D. meet (v): gặp
Xét các đáp án, ta thấy đáp án A. open là từ phù hợp để điền vào chỗ trống.
Dịch nghĩa: Tớ có thể mở sách ra.
Question 6. Fill in the blank.
Minh is six _____ old.
A. year
B. years
C. year’s
D. years’
Đáp án đúng: B
Mẫu câu nói về tuổi tác của ai đó: S + am/is/are + số đếm + year(s) old.
“Six” (số 6) là số nhiều nên ta dùng “years old”.
Xét các đáp án, ta thấy đáp án B. years là từ phù hợp để điền vào chỗ trống.
Dịch nghĩa: Minh 6 tuổi.
Question 7. Choose the correct sentence.
A. How old you?
B. How old are you?
C. How old you are?
D. How you are old?
Đáp án đúng: B
Mẫu câu hỏi tuổi của ai đó: How old + is/are + S?
Xét các đáp án, ta thấy B là cấu trúc đúng.
Dịch nghĩa: Cậu bao nhiêu tuổi?
Quảng cáo
Question 8. Choose the correct sentence.
A. Tuan is one years old.
B. Tuan is one year olds.
C. Tuan is one year old.
D. Tuan is one year’s old.
Đáp án đúng: C
Mẫu câu nói về tuổi tác của ai đó: S + am/is/are + số đếm + year(s) old.
“One” (số 1) là số ít nên ta dùng “year old”.
Xét các đáp án, ta thấy C là cấu trúc đúng.
Dịch nghĩa: Tuấn 1 tuổi.
Question 9. Choose the correct sentence.
A. Close students books!
B. Close books, students!
C. Students close my books!
D. Close your books, students!
Đáp án đúng: D
Mẫu câu đúng giáo viên thường nói với học sinh trong lớp học là: Close your books, students!
Chọn đáp án D.
Dịch nghĩa: Các em học sinh, hãy gập sách lại!
Question 10. Choose the correct answer.
- How old are you?
- ______________
A. I’m nine year old.
B. I nine years old.
C. I’m nine years.
D. I’m nine years old.
Đáp án đúng: D
Mẫu câu hỏi tuổi của ai đó: How old + is/are + S?
Trả lời: S + am/is/are + số đếm + year(s) old.
“Nine” (số 9) là số nhiều nên ta dùng “years old”.
Xét các đáp án, ta thấy D là cấu trúc đúng.
Dịch nghĩa:
- Cậu bao nhiêu tuổi?
- Tớ 9 tuổi.
Question 11. Choose the correct answer.
- How many books?
- _______________
A. Two bags.
B. Books.
C. Eight books.
D. Bags.
Đáp án đúng: C
Mẫu câu hỏi và trả lời về số lượng vật gì đó: How many + N đếm được số nhiều?
Trả lời: Số đếm + N đếm được số nhiều.
Xét các đáp án:
A. Hai cái túi.
B. Những cuốn sách.
C. Tám cuốn sách.
D. Những cái túi.
Xét các đáp án, ta thấy C là đáp án đúng.
Dịch nghĩa:
- Có bao nhiêu cuốn sách?
- Tám cuốn sách.
Question 12. Choose the correct question.
- _______________
- I’m ten years old.
A. How many cars?
B. How old are you?
C. How many books?
D. How many years?
Đáp án đúng: B
Mẫu câu hỏi tuổi của ai đó: How old + is/are + S?
Trả lời: S + am/is/are + số đếm + year(s) old.
Xét các đáp án:
A. Có bao nhiêu chiếc xe ô tô?
B. Cậu bao nhiêu tuổi?
C. Có bao nhiêu cuốn sách?
D. Có bao nhiêu năm?
Xét các đáp án, ta thấy B là đáp án đúng.
Dịch nghĩa:
- Cậu bao nhiêu tuổi?
- Tớ 10 tuổi.
Question 13. Choose the correct question.
- ____________
- Seven bananas.
A. How many balls?
B. How many bananas?
C. How old are you?
D. How many ants?
Đáp án đúng: B
Mẫu câu hỏi và trả lời về số lượng vật gì đó: How many + N đếm được số nhiều?
Trả lời: Số đếm + N đếm được số nhiều.
Xét các đáp án:
A. Có bao nhiêu quả bóng?
B. Có bao nhiêu quả chuối?
C. Cậu bao nhiêu tuổi?
D. Có bao nhiêu con kiến?
Xét các đáp án, ta thấy B là đáp án đúng.
Dịch nghĩa:
- Có bao nhiêu quả chuối?
- 7 quả chuối.
Question 14. Which word is incorrect?
Howoldisyou?
A. How
B. old
C. is
D. you
Đáp án đúng: C
Mẫu câu hỏi tuổi của ai đó: How old + is/are + S?
Xét các đáp án, ta thấy C. is là từ sai, vì chủ ngữ “you” đi với động từ to be “are”.
Sửa thành: How old are you?
Dịch nghĩa: Cậu bao nhiêu tuổi?
Question 15. Which word is incorrect?
Shearenineyears old.
A. She
B. are
C. nine
D. years
Đáp án đúng: B
Mẫu câu nói về tuổi tác của ai đó: S + am/is/are + số đếm + year(s) old.
Chủ ngữ “She” là ngôi thứ 3 số ít nên đi với “is”, không phải “are”.
Sửa thành: She is nine years old.
Dịch nghĩa: Cậu ấy 9 tuổi.
Question 16. Which word is incorrect?
Ihavesevencookie.
A. I
B. have
C. seven
D. cookie
Đáp án đúng: D
Mẫu câu nói ai có bao nhiêu cái gì: S + have/has + số đếm + N (s/es).
Nhận thấy “seven” (số 7) là số nhiều nên danh từ theo sau nó phải ở dạng số nhiều (thêm s/es).
Sửa thành: I have seven cookies.
Dịch nghĩa: Tớ có 7 chiếc bánh quy.
Question 17. Which word is incorrect?
How old are you? – He’s four years old.
A. How
B. are you
C. He
D. years
Đáp án đúng: B
Mẫu câu hỏi tuổi của ai đó: How old + is/are + S?
Trả lời: S + am/is/are + số đếm + year(s) old.
Dựa vào mẫu câu trên, ta thấy B. are you là đáp án sai, do câu đang hỏi về tuổi của “He”.
Chủ ngữ “He” là ngôi thứ 3 số ít nên đi với to be là “is”.
Sửa thành:How old is he? – He’s four years old.
Dịch nghĩa: Cậu ấy bao nhiêu tuổi? – Cậu ấy 4 tuổi.
Question 18. Fill in the blank.
_______ your head.
A. Close
B. Touch
C. Hands
D. Sit
Đáp án đúng: B
A. Close (v): đóng
B. Touch (v): chạm
C. Hands (n số nhiều): tay
D. Sit (v): ngồi
Xét các đáp án, ta thấy B. Touch là từ phù hợp để điền vào chỗ trống.
Dịch nghĩa: Chạm vào đầu của cậu.
Question 19. Put the words in the correct order.
am / I / years / ten / old / .
A. Years I ten old am.
B. Old I am ten years.
C. I am ten years old.
D. Ten old I years am.
Đáp án đúng: C
Mẫu câu nói về tuổi tác của ai đó: S + am/is/are + số đếm + year(s) old.
Xét các đáp án, ta thấy C có thứ tự sắp xếp khớp với mẫu câu trên.
Dịch nghĩa: Tớ 10 tuổi.
Question 20. Put the words in the correct order.
old / you / how / are / ?
A. How old are you?
B. You are old how?
C. Old you how are?
D. Are you how old?
Đáp án đúng: A
Mẫu câu hỏi tuổi của ai đó: How old + is/are + S?
Chủ ngữ “you” là ngôi thứ 2 số ít nên đi với to be là “are”.
Xét các đáp án, ta thấy A có thứ tự sắp xếp khớp với mẫu câu trên.
Dịch nghĩa: Cậu bao nhiêu tuổi?
Xem thêm bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 2 iLearn Smart Start có đáp án hay khác:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:
Loạt bài Giải bài tập Tiếng Anh lớp 2 hay và chi tiết của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sách Tiếng Anh lớp 2 Global Success (NXB Giáo dục).
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.