Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 2 Smart Start Unit 10 (có đáp án): Days of the Week
Với 40 bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 2 Smart Start Unit 10: Days of the Week với đầy đủ các kĩ năng: Phonetics and Vocabulary, Grammar
có đáp án sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 2 đạt kết quả cao.
Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 2 Smart Start Unit 10 (có đáp án): Days of the Week
Question 1. Listen and choose.
Quảng cáo
Bài nghe:
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: A
Bài nghe: Z, z, zoo.
Dịch nghĩa: Z, z, sở thú.
Question 2. Listen and choose.
Bài nghe:
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: C
Bài nghe: D, d, door.
Dịch nghĩa: D, d, cánh cửa.
Quảng cáo
Question 3. Listen and choose.
Bài nghe:
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
Bài nghe: K, k, kick.
Dịch nghĩa: K, k, đá.
Question 4. Listen and choose.
Bài nghe:
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: A
Bài nghe: M, m, mouse.
Dịch nghĩa: M, m, con chuột.
Question 5. Odd one out.
Quảng cáo
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: D
A. Park (n): công viên
B. Pen (n): bút mực
C. Pig (n): con lợn
D. Leaf (n): lá cây
Chọn D. Leaf (lá cây) vì bắt đầu với chữ cái L, các đáp án còn lại bắt đầu với chữ cái P.
Question 6. Odd one out.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
A. Eleven (number): số 11
B. Ant (n): con kiến
C. Eraser (n): cục tẩy
D. Elephant (n): con voi
Chọn B. Ant (con kiến) vì bắt đầu với chữ cái A, các đáp án còn lại bắt đầu với chữ cái E.
Question 7. Odd one out.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
A. Boy (n): cậu bé
B. Food (n): đồ ăn
C. Banana (n): quả chuối
D. Book (n): cuốn sách
Chọn B. Food (đồ ăn) vì bắt đầu với chữ cái F, các đáp án còn lại bắt đầu với chữ cái B.
Quảng cáo
Question 8. Odd one out.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
A. Yo-yo (n): đồ chơi yoyo
B. Vest (n): áo gi-lê
C. Yellow (n): màu vàng
D. Yogurt (n): sữa chua
Chọn B. Vest (áo gi-lê) vì bắt đầu với chữ cái V, các đáp án còn lại bắt đầu với chữ cái Y.
Question 9. Odd one out.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: D
A. Car (n): ô tô
B. Cap (n): mũ lưỡi trai
C. Cookie (n): bánh quy
D. Tiger (n): con hổ
Chọn D. Tiger (con hổ) vì bắt đầu với chữ cái T, các đáp án còn lại bắt đầu với chữ cái C.
Question 10. Odd one out.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: A
A. Zebra (n): con ngựa vằn
B. Duck (n): con vịt
C. Door (n): cánh cửa
D. Dress (n): váy
Chọn A. Zebra (ngựa vằn) vì bắt đầu với chữ cái Z, các đáp án còn lại bắt đầu với chữ cái D.
Question 11. Odd one out.
A. Monday
B. Friday
C. five
D. Sunday
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng : C
A. Monday (n): thứ Hai
B. Friday (n): thứ Sáu
C. Five (number): số 5
D. Sunday (n): Chủ nhật
Chọn C vì là từ chỉ số đếm, các từ còn lại là danh từ chỉ ngày trong tuần.
Question 12. Odd one out.
A. Thursday
B. birthday
C. Friday
D. Monday
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
A. Thursday (n): thứ Năm
B. birthday (n): ngày sinh nhật
C. Friday (n): thứ Sáu
D. Monday (n): thứ Hai
Chọn B vì là danh từ chỉ dịp đặc biệt, các từ còn lại là danh từ chỉ ngày trong tuần.
Question 13. Arrange the letters: I-F-R-Y-A-D.
A. Friday
B. Dfiyar
C. Yfrida
D. Fradiy
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: A
A. Friday là từ đúng – thứ Sáu.
B, C, D là các từ không có nghĩa.
Question 14. Arrange the letters: U-D-Y-S-N-A.
A. Naydus
B. Yaudsn
C. Ayusnd
D. Sunday
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng : D
D. Sunday là từ đúng – Chủ Nhật.
A, B, C là các từ không có nghĩa.
Question 15. Read and choose the correct picture.
On Monday and Tuesday, I ride my bike.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
Dịch nghĩa: Vào thứ Hai và thứ Ba, tớ đạp xe đạp.
Dựa vào các bức tranh, chọn đáp án B.
Question 16. Look and choose: THURSDAY.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
A. Wednesday (n): thứ Tư
B. Thursday (n): thứ Năm
C. Friday (n): thứ Sáu
D. Sunday (n): Chủ Nhật
Dựa vào các bức tranh, chọn đáp án B.
Question 17. Look and choose: SATURDAY.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: C
A. Monday (n): thứ Hai
B. Tuesday (n): thứ Ba
C. Saturday (n): thứ Bảy
D. Sunday (n): Chủ Nhật
Dựa vào các bức tranh, chọn đáp án C.
Question 18. Look and choose.
- What day is it today?
- ___________
A. It’s Monday.
B. It’s Tuesday.
C. It’s Thursday.
D. It’s Friday.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: C
Dịch nghĩa:
- Hôm nay là thứ mấy?
- ___________
A. Hôm nay là thứ Hai.
B. Hôm nay là thứ Ba.
C. Hôm nay là thứ Năm.
D. Hôm nay là thứ Sáu.
Dựa vào bức tranh, chọn đáp án C.
Question 19. Look and choose.
I spell words on ______.
A. Tuesday
B. Thursday
C. Saturday
D. Sunday
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: D
A. Tuesday (n): thứ Ba
B. Thursday (n): thứ Năm
C. Saturday (n): thứ Bảy
D. Sunday (n): Chủ Nhật
Dựa vào bức tranh, chọn đáp án D.
Dịch nghĩa: Tớ đánh vần vào Chủ Nhật.
Question 20. Read and choose the correct answer.
A. I want to go to the beach on Thursday.
B. I want to go to the beach on Wednesday.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
Dịch nghĩa:
A. Tớ muốn đi đến bãi biển vào thứ Năm.
B. Tớ muốn đi đến bãi biển vào thứ Tư.
Dựa vào bức tranh, chọn đáp án B.
Question 1. Fill in the blank.
What day ______ it today?
A. many
B. is
C. are
D. these
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
Mẫu câu hỏi về thứ trong tuần: What day is it today? (Hôm nay là thứ mấy?)
Xét các đáp án, ta thấy B. is là từ phù hợp để điền vào chỗ trống.
Dịch nghĩa: Hôm nay là thứ mấy?
Question 2. Fill in the blank.
______ Thursday.
A. These
B. That
C. It’s
D. How
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: C
Mẫu câu nói về thứ trong tuần: It’s + thứ trong tuần. (Hôm nay là thứ …)
Xét các đáp án, ta thấy C. It’s là đáp án phù hợp để điền vào chỗ trống.
Dịch nghĩa: Hôm nay là thứ Năm.
Question 3. Fill in the blank.
Today is my ______.
A. bird
B. pencil
C. birthday
D. teacher
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: C
Xét các đáp án:
A. bird (n): con chim
B. pencil (n): bút chì
C. birthday (n): sinh nhật
D. teacher (n): giáo viên
Xét các đáp án, ta thấy C. birthday là từ phù hợp để điền vào chỗ trống.
Dịch nghĩa: Hôm nay là sinh nhật tớ.
Question 4. Fill in the blank.
I want to go to the ______ on Sunday.
A. zoo
B. Friday
C. zebra
D. car
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: A
A. zoo (n): sở thú
B. Friday (n): thứ Sáu
C. zebra (n): con ngựa vằn
D. car (n): xe ô tô
Xét các đáp án, ta thấy A. zoo là từ phù hợp để điền vào chỗ trống.
Dịch nghĩa: Tớ muốn đi đến sở thú vào Chủ Nhật.
Question 5. Fill in the blank.
______ day is it today?
A. How
B. When
C. What
D. Which
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: C
Mẫu câu hỏi về thứ trong tuần: What day is it today? (Hôm nay là thứ mấy?)
Xét các đáp án, ta thấy C. What là từ phù hợp để điền vào chỗ trống.
Dịch nghĩa: Hôm nay là thứ mấy?
Question 6 . Choose the correct answer.
- What day is it today?
- _________________
A. It’s Monday.
B. Yes, it is.
C. No, thank you.
D. I’m fine.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: A
Mẫu câu hỏi về thứ trong tuần: What day is it today? (Hôm nay là thứ mấy?)
Trả lời: It’s + thứ trong tuần. (Hôm nay là thứ …)
Xét các đáp án, ta thấy A là đáp án phù hợp để điền vào chỗ trống.
Dịch nghĩa:
- Hôm nay là thứ mấy?
- Hôm nay là thứ Hai.
Question 7. Choose the correct answer.
- Can you sing songs on Saturday?
- _______________
A. I’m sad.
B. No, it isn’t.
C. Yes, I can.
D. There are twenty songs.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: C
Mẫu câu hỏi về khả năng của ai đó: Can + S + V nguyên thể?
Trả lời: Yes, S + can. (Có, có thể.) / No, S + can’t. (Không, không thể.)
Xét các đáp án, ta thấy C là đáp án phù hợp để điền vào chỗ trống.
Dịch nghĩa:
- Cậu có thể hát vào ngày thứ Bảy không?
- Có, tớ có thể.
Question 8. Choose the correct question.
- _____________
- It’s Wednesday.
A. How are you?
B. Where are you from?
C. Can you spell words?
D. What day is it today?
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: D
Mẫu câu hỏi về thứ trong tuần: What day is it today? (Hôm nay là thứ mấy?)
Trả lời: It’s + thứ trong tuần. (Hôm nay là thứ …)
Xét các đáp án:
A. Bạn có khỏe không?
B. Bạn đến từ đâu?
C. Bạn có thể đánh vần không?
D. Hôm nay là thứ mấy?
Dựa trên mẫu câu nói trên và nghĩa các đáp án, chọn D.
Dịch nghĩa:
- Hôm nay là thứ mấy?
- Hôm nay là thứ Tư.
Question 9. Which word is incorrect?
What day are it today?
A. What
B. day
C. it
D. are
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: D
Mẫu câu hỏi về thứ trong tuần: What day is it today? (Hôm nay là thứ mấy?)
Xét các đáp án, ta thấy D. are là từ sai.
Sửa thành: What day is it today?
Dịch nghĩa: Hôm nay là thứ mấy?
Question 10. Which word is incorrect?
I can plays hopscotch on Friday .
A. can
B. plays
C. hopscotch
D. Friday
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
Mẫu câu nói về khả năng của ai đó: S + can + V nguyên thể. (Ai đó có thể làm gì.)
Xét các đáp án, ta thấy B. plays là từ sai vì không phải động từ nguyên thể.
Sửa thành: I can play hopscotch on Friday.
Dịch nghĩa: Tớ có thể chơi nhảy lò cò vào thứ Sáu.
Question 11. Which word is incorrect?
Let’s count numbers in Monday!
A. Let’s
B. count
C. numbers
D. in
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: D
Cấu trúc: on + thứ trong tuần: vào thứ …
Xét các đáp án, ta thấy D. in là từ sai vì giới từ “in” không đứng trước thứ trong tuần.
Sửa thành: Let’s count numbers on Monday!
Dịch nghĩa: Chúng ta hãy đếm số vào thứ Hai đi!
Question 12. Choose the correct answer.
- Let’s play soccer on Tuesday.
- ____________
A. I can see a boat.
B. OK.
C. I want a cookie.
D. This is the sea.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
Dịch nghĩa:
- Chúng ta hãy chơi bóng đá vào thứ Ba đi.
- _____________
A. Tớ có thể nhìn thấy một con thuyền.
B. Được.
C. Tớ muốn một chiếc bánh quy.
D. Đây là biển.
Xét các đáp án, ta thấy B là đáp án phù hợp điền vào chỗ trống.
Question 13. Choose the correct answer.
- Let’s go to the beach today.
- ____________
A. OK. Let’s go.
B. These are my shorts.
C. I can spell words.
D. I’m bored.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: A
Dịch nghĩa:
- Hôm nay chúng ta hãy đi đến bãi biển đi.
- ____________
A. Được. Đi nào.
B. Đây là những chiếc quần đùi của tớ.
C. Tớ có thể đánh vần.
D. Tớ cảm thấy chán nản.
Xét các đáp án, ta thấy A là đáp án phù hợp điền vào chỗ trống.
Question 14. Fill in the blank.
I can ______ to music on Sunday.
A. read
B. listen
C. count
D. pick
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
A. read (v): đọc
B. listen (v): nghe
C. count (v): đếm
D. pick (v): nhặt
Xét các đáp án, ta thấy B. listen là từ phù hợp để điền vào chỗ trống.
Dịch nghĩa: Tớ có thể nghe nhạc vào Chủ Nhật.
Question 15. Fill in the blank.
I can ______ pictures on Friday.
A. draw
B. listen
C. sing
D. sit
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: A
A. draw (v): vẽ
B. listen (v): nghe
C. sing (v): hát
D. sit (v): ngồi
Xét các đáp án, ta thấy A. draw là từ phù hợp để điền vào chỗ trống.
Dịch nghĩa: Tớ có thể vẽ tranh vào thứ Sáu.
Question 16. Fill in the blank.
Today ______ Monday. Let’s go to the park by bike.
A. are
B. is
C. be
D. am
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
Mẫu câu nói về thứ trong tuần: Today is + thứ trong tuần. (Hôm nay là thứ …)
Xét các đáp án, ta thấy B. is là từ phù hợp để điền vào chỗ trống.
Dịch nghĩa: Hôm nay là thứ Hai. Chúng ta hãy đạp xe tới công viên đi.
Question 17. Put the words in the correct order.
it / today / what / day / is / ?
A. What day is it today?
B. What today day is it?
C. What is today day it?
D. Day is what it today?
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: A
Mẫu câu hỏi về thứ trong tuần: What day is it today? (Hôm nay là thứ mấy?)
Xét các đáp án, ta thấy A là câu được sắp xếp ở vị trí khớp với mẫu câu trên.
Dịch nghĩa: Hôm nay là thứ mấy?
Question 18. Put the words in the correct order.
Saturday / play / I / tag / can / on / .
A. On Saturday play I can tag.
B. Play tag on Saturday can I.
C. I can play tag on Saturday.
D. Can I play tag on Saturday.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: C
Mẫu câu nói về khả năng của ai đó: S + can + V nguyên thể. (Ai đó có thể làm gì.)
Cấu trúc: on + thứ trong tuần – vào thứ …
Xét các đáp án, ta thấy C là câu được sắp xếp ở vị trí khớp với mẫu câu trên.
Dịch nghĩa: Tớ có thể chơi đuôi bắt ngày thứ Bảy.
Question 19. Put the words in the correct order.
want / on / go / the / Sunday / park / I / to / to / .
A. I want to go to the park on Sunday.
B. Sunday I want to go to the on park.
C. The park I want to go to on Sunday.
D. I want to go on Sunday to the park.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: A
Mẫu câu diễn tả địa điểm muốn đi: S + want(s) + to go + to the + địa điểm.
Cấu trúc: on + thứ trong tuần – vào thứ …
Xét các đáp án, ta thấy A là câu được sắp xếp ở vị trí khớp với mẫu câu trên.
Dịch nghĩa: Tớ muốn đi đến công viên vào Chủ Nhật.
Question 20. Put the words in the correct order.
on / pictures / let’s / Thursday / draw / .
A. Thursday draw pictures on let’s.
B. On Thursday pictures let’s draw.
C. Draw pictures on Thursday let’s.
D. Let’s draw pictures on Thursday.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: D
Mẫu câu rủ ai đó làm gì: Let’s + V nguyên thể. (Chúng ta hãy ... đi.)
Cấu trúc: on + thứ trong tuần – vào thứ …
Xét các đáp án, ta thấy D là câu được sắp xếp ở vị trí khớp với mẫu câu trên.
Dịch nghĩa: Chúng ta hãy vẽ tranh vào thứ Năm đi.
Xem thêm bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 2 iLearn Smart Start có đáp án hay khác:
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 2 hay khác:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:
Loạt bài Giải bài tập Tiếng Anh lớp 2 hay và chi tiết của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sách Tiếng Anh lớp 2 Global Success (NXB Giáo dục).
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
Các loạt bài lớp 2 Kết nối tri thức khác