Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 2 Smart Start Unit 2 (có đáp án): Shapes
Với 40 bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 2 Smart Start Unit 2: Shapes với đầy đủ các kĩ năng: Phonetics and Vocabulary, Grammar
có đáp án sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 2 đạt kết quả cao.
Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 2 Smart Start Unit 2 (có đáp án): Shapes
Question 1. Listen and choose.
Quảng cáo
Bài nghe:
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
Bài nghe: P, p, pen.
Dịch nghĩa: P, p, bút mực.
Question 2. Listen and choose.
Bài nghe:
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
Bài nghe: Q, q, queen.
Dịch nghĩa: Q, q, nữ hoàng.
Quảng cáo
Question 3. Choose the picture that begins with the letter P.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
Chọn bức tranh bắt đầu bằng chữ cái P.
A. octopus (n): con bạch tuộc
B. pen (n): bút mực
C. triangle (n): hình tam giác
D. happy (adj): vui vẻ
Đáp án B. pen (bút mực) bắt đầu bằng chữ cái P.
Question 4. Choose the picture that begins with the letter P.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: A
Chọn bức tranh bắt đầu bằng chữ cái P.
A. penguin (n): chim cánh cụt
B. circle (n): hình tròn
C. seven (number): số 7
D. nut (n): hạt
Đáp án A. penguin (chim cánh cụt) bắt đầu bằng chữ cái P.
Question 5. Choose the picture that begins with the letter Q.
Quảng cáo
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: D
Chọn bức tranh bắt đầu bằng chữ cái Q.
A. pencil (n): bút chì
B. sing (v): ca hát
C. square (n): hình vuông
D. queen (n): nữ hoàng
Đáp án D. queen (nữ hoàng) bắt đầu bằng chữ cái Q.
Question 6. Choose the picture that begins with the letter Q.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: C
Chọn bức tranh bắt đầu bằng chữ cái Q.
A. ink (n): mực viết
B. cookie (n): bánh quy
C. question (n): câu hỏi
D. mouse (n): con chuột
Đáp án C. question (câu hỏi) bắt đầu bằng chữ cái Q.
Question 7. Odd one out.
A. pen
B. pencil
C. eraser
D. triangle
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: D
A. pen (n): bút mực
B. pencil (n): bút chì
C. eraser (n): cục tẩy
D. triangle (n): hình tam giác
Chọn D vì là danh từ chỉ hình dạng, các từ còn lại là danh từ chỉ đồ dùng học tập.
Quảng cáo
Question 8. Odd one out.
A. rectangle
B. circle
C. scared
D. square
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: C
A. rectangle (n): hình chữ nhật
B. circle (n): hình tròn
C. scared (adj): sợ hãi
D. square (n): hình vuông
Chọn C vì là tính từ chỉ cảm xúc/ trạng thái, các từ còn lại là danh từ chỉ hình dạng.
Question 9. Read and choose the correct picture.
- What shape is this?
- It’s a circle.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: D
Dịch nghĩa:
- Nó có hình dạng gì?
- Nó là hình tròn.
Dựa vào các bức tranh, chọn đáp án D.
Question 10 . Read and choose the correct picture.
- Is this a rectangle?
- No, it isn’t. It’s a square.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: C
Dịch nghĩa:
- Đây là hình chữ nhật đúng không?
- Không, không phải. Nó là hình vuông.
Dựa vào các bức tranh, chọn đáp án C.
Question 11. Arrange the letters: E-L-C-R-I-C.
A. Licrec
B. Circle
C. Cilerc
D. Riccel
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
B. Circle là từ đúng – hình tròn.
A, C, D là các từ không có nghĩa.
Question 12. Arrange the letters: E-A-Q-S-R-U.
A. Euaqsr
B. Qeaurs
C. Square
D. Searuq
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: C
C. Square là từ đúng – hình vuông.
A, B, D là các từ không có nghĩa.
Question 13. Arrange the letters: A-R-E-T-N-G-L-I.
A. Triangle
B. Tangiler
C. Riglante
D. Traingle
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: A
A. Triangle là từ đúng – hình tam giác
B, C, D là các từ không có nghĩa.
Question 14. Look and choose
A. Rectangle
B. Circle
C. Square
D. Triangle
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: D
A. Rectangle (n): hình chữ nhật
B. Circle (n): hình tròn
C. Square (n): hình vuông
D. Triangle (n): hình tam giác
Dựa vào bức tranh, chọn đáp án D.
Question 15. Look and choose.
A. Square
B. Circle
C. Rectangle
D. Triangle
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
A. Square (n): hình vuông
B. Circle (n): hình tròn
C. Rectangle (n): hình chữ nhật
D. Triangle (n): hình tam giác
Dựa vào bức tranh, chọn đáp án B.
Question 16. Look and choose: RECTANGLE.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: A
A. Rectangle (n): hình chữ nhật
B. Circle (n): hình tròn
C. Heart (n): hình trái tim
D. Triangle (n): hình tam giác
Dựa vào các bức tranh, chọn đáp án A.
Question 17. Look and choose: SQUARE.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: C
A. Star (n): hình ngôi sao
B. Rectangle (n): hình chữ nhật
C. Square (n): hình vuông
D. Circle (n): hình tròn
Dựa vào các bức tranh, chọn đáp án C.
Question 18. Look and choose.
- What shape is it?
- _____________
A. It’s a circle.
B. It’s a square.
C. It’s a triangle.
D. It’s a rectangle.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
Dịch nghĩa:
- Nó có hình dạng gì?
- ____________
A. Nó là hình tròn.
B. Nó là hình vuông.
C. Nó là hình tam giác.
D. Nó là hình chữ nhật.
Dựa vào bức tranh, chọn đáp án B.
Question 19. Look and choose.
I have a _______.
A. book
B. pen
C. question
D. pencil
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
A. book (n): quyển sách
B. pen (n): bút mực
C. question (n): câu hỏi
D. pencil (n): bút chì
Dựa vào bức tranh, chọn đáp án B.
Dịch nghĩa: Tớ có một chiếc bút mực.
Question 20. Look and choose.
This is a _______.
A. question
B. girl
C. nut
D. queen
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: D
A. question (n): câu hỏi
B. girl (n): cô gái
C. nut (n): hạt
D. queen (n): nữ hoàng
Dựa vào bức tranh, chọn đáp án D.
Dịch nghĩa: Đây là nữ hoàng.
Question 1. Fill in the blank.
What shape _______ it?
A. are
B. is
C. am
D. be
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
Mẫu câu hỏi về hình dạng của vật gì đó: What shape is it? (Nó có hình dạng gì?)
Xét các đáp án, ta thấy B. is là từ phù hợp để điền vào chỗ trống.
Dịch nghĩa: Nó có hình dạng gì?
Question 2. Fill in the blank.
_______ a circle.
A. It’s
B. They’re
C. I’m
D. You’re
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: A
Mẫu câu nói về hình dạng của vật gì đó: It’s + a/an + hình dạng. (Nó là hình …)
Xét các đáp án, ta thấy A. It’s là đáp án phù hợp để điền vào chỗ trống.
Dịch nghĩa: Nó là hình tròn.
Question 3. Fill in the blank.
- What _______ is this?
- It’s a triangle.
A. you
B. shape
C. your
D. those
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
Mẫu câu hỏi về hình dạng của vật gì đó: What shape is it? (Nó có hình dạng gì?)
Trả lời: It’s + a/an + hình dạng. (Nó là hình …)
Dựa vào mẫu câu trên, ta thấy B. shape là từ phù hợp để điền vào chỗ trống.
Dịch nghĩa:
- Nó có hình dạng gì?
- Nó là hình tam giác.
Question 4. Fill in the blank.
- What shape is this?
- _______ a square.
A. It
B. It’s
C. Its
D. Is
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
Mẫu câu hỏi về hình dạng của vật gì đó: What shape is it? (Nó có hình dạng gì?)
Trả lời: It’s + a/an + hình dạng. (Nó là hình …)
Dựa vào mẫu câu trên, ta thấy B. It’s là đáp án phù hợp để điền vào chỗ trống.
Dịch nghĩa:
- Nó có hình dạng gì?
- Nó là hình vuông.
Question 5. Fill in the blank.
- What shape is it?
- It’s a ________.
A. question
B. queen
C. rectangle
D. pen
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: C
Mẫu câu hỏi về hình dạng của vật gì đó: What shape is it? (Nó có hình dạng gì?)
Trả lời: It’s + a/an + hình dạng. (Nó là hình …)
Xét các đáp án:
A. question (n): câu hỏi
B. queen (n): nữ hoàng
C. rectangle (n): hình chữ nhật
D. pen (n): bút mực
Ta thấy C. rectangle là từ phù hợp để điền vào chỗ trống.
Dịch nghĩa:
- Nó có hình dạng gì?
- Nó là hình chữ nhật.
Question 6. Fill in the blank.
_______ shape is it?
A. What
B. How
C. Is
D. This
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: A
Mẫu câu hỏi về hình dạng của vật gì đó: What shape is it? (Nó có hình dạng gì?)
Xét các đáp án, ta thấy A. What là từ phù hợp để điền vào chỗ trống.
Dịch nghĩa: Nó có hình dạng gì?
Question 7. Fill in the blank.
It’s _______ triangle.
A. an
B. the
C. a
D. one
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: C
Mẫu câu nói về hình dạng của vật gì đó: It’s + a/an + hình dạng. (Nó là hình …)
Danh từ “triangle” (hình tam giác) bắt đầu bằng phụ âm /t/ nên đi với mạo từ “a”.
Xét các đáp án, ta thấy C. a là từ phù hợp để điền vào chỗ trống.
Dịch nghĩa: Nó là hình tam giác.
Question 8. Choose the correct translation.
What shape is this?
A. Đây là cái gì?
B. Hôm nay cậu cảm thấy thế nào?
C. Tên cậu là gì?
D. Nó có hình dạng gì?
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: D
Xét các đáp án:
A. Nó là cái gì? – What is it?
B. Cậu cảm thấy thế nào? – How are you?
C. Tên cậu là gì? – What’s your name?
D. Nó có hình dạng gì? – What shape is it?
Chọn đáp án D.
Question 9. Choose the correct translation.
It’s a circle.
A. Nó là hình vuông.
B. Nó là hình tròn.
C. Nó là hình chữ nhật.
D. Nó là hình tam giác.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
Xét các đáp án:
A. Đây là hình vuông. – It’s a square.
B. Đây là hình tròn. – It’s a circle.
C. Đây là hình chữ nhật. – It’s a rectangle.
D. Đây là hình tam giác. – It’s a triangle.
Chọn đáp án B.
Question 10. Choose the correct question.
A. What shape is it?
B. Is what shape it?
C. Shape it what is?
D. It what is shape?
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: A
Mẫu câu hỏi về hình dạng của vật gì đó: What shape is it? (Nó có hình dạng gì?)
Xét các đáp án, ta thấy A có trật tự câu khớp với mẫu câu hỏi trên.
Dịch nghĩa: Nó có hình dạng gì?
Question 11. Choose the correct sentence.
A. I pen have a.
B. Pen have a I.
C. A I have pen.
D. I have a pen.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: D
Mẫu câu nói về vật mình sở hữu: I have + (a/an) + danh từ. (Tớ có …)
Xét các đáp án, ta thấy D có trật tự câu khớp với mẫu câu trên.
Dịch nghĩa: Tớ có một chiếc bút mực.
Question 12. Fill in the blank.
- Is it a square?
- No, _______ not.
A. it’s
B. is
C. it
D. isn’t
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: A
Mẫu câu hỏi dạng có/không về hình dạng của vật gì đó: Is it + a/an + hình dạng? (Nó có hình … đúng không?)
Trả lời: Yes, it is. / No, it isn’t. (Đúng vậy. / Không, không phải.)
Dựa vào mẫu câu trên, ta thấy A là đáp án chính xác.
Dịch nghĩa:
- Nó có hình hình vuông đúng không?
- Không, không phải.
Question 13. Fill in the blank.
- Is it a triangle?
- _______, it isn’t.
A. No
B. Yes
C. Thank you
D. Hello
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: A
Mẫu câu hỏi dạng có/không về hình dạng của vật gì đó: Is it + a/an + hình dạng? (Nó có hình … đúng không?)
Trả lời: Yes, it is. / No, it isn’t. (Đúng vậy. / Không, không phải.)
Dựa vào mẫu câu trên, ta thấy A là đáp án chính xác.
Dịch nghĩa:
- Nó có hình tam giác đúng không?
- Không, không phải.
Question 14. Fill in the blank.
- Is it a circle?
- Yes, _______.
A. this is
B. it is
C. I am
D. you are
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
Mẫu câu hỏi dạng có/không về hình dạng của vật gì đó: Is it + a/an + hình dạng? (Nó có hình … đúng không?)
Trả lời: Yes, it is. / No, it isn’t. (Đúng vậy. / Không, không phải.)
Dựa vào mẫu câu trên, ta thấy B là đáp án chính xác.
Dịch nghĩa:
- Nó có hình tròn đúng không?
- Đúng vậy.
Question 15. Choose the correct question.
- ___________?
- It’s a triangle.
A. How are you?
B. I’m eight years old.
C. This is an octopus.
D. What shape is it?
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: D
Mẫu câu hỏi về hình dạng của vật gì đó: What shape is it? (Nó có hình dạng gì?)
Trả lời: It’s + a/an + hình dạng. (Nó là hình …)
Xét các đáp án:
A. Bạn cảm thấy thế nào?
B. Tớ tám tuổi.
C. Đây là con bạch tuộc.
D. Nó có hình dạng gì?
Dựa vào mẫu câu và nghĩa, ta thấy D là đáp án chính xác.
Dịch nghĩa:
- Nó có hình dạng gì?
- Nó là hình tam giác.
Question 16. Fill in the blank.
- _______ a rectangle?
- Yes, it is.
A. Are it
B. Be it
C. It is
D. Is it
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: D
Mẫu câu hỏi dạng có/không về hình dạng của vật gì đó: Is it + a/an + hình dạng? (Nó có hình … đúng không?)
Trả lời: Yes, it is. / No, it isn’t. (Đúng vậy. / Không, không phải.)
Dựa vào mẫu câu trên, ta thấy D là đáp án chính xác.
Dịch nghĩa:
- Nó có hình chữ nhật đúng không?
- Đúng vậy.
Question 17. Choose the correct answer.
- What shape is it?
- _____________
A. It’s a circle.
B. I’m fine.
C. Goodbye.
D. My name is Nam.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: A
Mẫu câu hỏi về hình dạng của vật gì đó: What shape is it? (Nó có hình dạng gì?)
Trả lời: It’s + a/an + hình dạng. (Nó là hình …)
Xét các đáp án:
A. Nó là hình tròn. → đáp án đúng.
B. Tớ cảm thấy ổn. → câu trả lời không liên quan tới câu hỏi.
C. Tạm biệt. → câu trả lời không liên quan tới câu hỏi.
D. Tớ tên là Nam. → câu trả lời không liên quan tới câu hỏi.
Dựa vào mẫu câu và nghĩa, ta thấy A là đáp án chính xác.
Dịch nghĩa:
- Nó có hình dạng gì?
- Đây là hình tròn.
Question 18. Put the words in the correct order.
a / square / it’s / .
A. It’s square a.
B. A it’s square.
C. It’s a square.
D. Square it’s a.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: C
Mẫu câu nói về hình dạng của vật gì đó: It’s + a/an + hình dạng. (Nó là hình …)
Xét các đáp án, ta thấy C là câu được sắp xếp ở vị trí khớp với mẫu câu.
Dịch nghĩa: Nó là hình vuông.
Question 19. Put the words in the correct order.
bag / I / a / have / .
A. A bag have I.
B. I have a bag.
C. Bag have I a.
D. Have I a bag.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
Mẫu câu nói về sự sở hữu: S + have/has + (a/an) + danh từ. (Ai đó có …)
Xét các đáp án, ta thấy B là câu được sắp xếp ở vị trí khớp với mẫu câu.
Dịch nghĩa: Tớ có một cái túi.
Question 20. Put the words in the correct order.
triangle / this / is / a / ?
A. This a triangle is?
B. Triangle a is this?
C. A this is triangle?
D. Is this a triangle?
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: D
Mẫu câu hỏi dạng có/không về hình dạng của vật gì đó: Is this + a/an + hình dạng? (Đây là hình … đúng không?)
Xét các đáp án, ta thấy D là câu được sắp xếp ở vị trí khớp với mẫu câu.
Dịch nghĩa: Đây là hình tam giác đúng không?
Xem thêm bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 2 iLearn Smart Start có đáp án hay khác:
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 2 hay khác:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:
Loạt bài Giải bài tập Tiếng Anh lớp 2 hay và chi tiết của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sách Tiếng Anh lớp 2 Global Success (NXB Giáo dục).
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
Các loạt bài lớp 2 Kết nối tri thức khác