Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 2 Smart Start Unit 7 (có đáp án): Clothes
Với 40 bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 2 Smart Start Unit 7: Clothes với đầy đủ các kĩ năng: Phonetics and Vocabulary, Grammar
có đáp án sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 2 đạt kết quả cao.
Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 2 Smart Start Unit 7 (có đáp án): Clothes
Question 1. Listen and choose.
Quảng cáo
Bài nghe:
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: A
Bài nghe: W, w, window.
Dịch nghĩa: W, w, cửa sổ.
Question 2. Listen and choose.
Bài nghe:
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
Bài nghe: V, v, violin.
Dịch nghĩa: V, v, đàn vĩ cầm.
Quảng cáo
Question 3. Choose the picture that begins with the letter V.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
Chọn bức tranh bắt đầu bằng chữ cái V.
A. umbrella (n): cái ô
B. violin (n): đàn vĩ cầm, vi-ô-lông
C. rabbit (n): con thỏ
D. tiger (n): con hổ
Đáp án B. violin (đàn vĩ cầm, vi-ô-lông) bắt đầu bằng chữ cái V.
Question 4. Choose the picture that begins with the letter V.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: C
Chọn bức tranh bắt đầu bằng chữ cái V.
A. queen (n): nữ hoàng
B. penguin (n): chim cánh cụt
C. vest (n): áo gi-lê
D. question (n): câu hỏi
Đáp án C. vest (áo gi-lê) bắt đầu bằng chữ cái V.
Question 5. Choose the picture that begins with the letter W.
Quảng cáo
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: D
Chọn bức tranh bắt đầu bằng chữ cái W.
A. top (n): con quay
B. pen (n): bút mực
C. uncle (n): chú, bác
D. window (n): cửa sổ
Đáp án D. window (cửa sổ) bắt đầu bằng chữ cái W.
Question 6. Choose the picture that begins with the letter W.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: A
Chọn bức tranh bắt đầu bằng chữ cái W.
A. watch (n): đồng hồ đeo tay
B. seventeen (number): số 17
C. octopus (n): con bạch tuộc
D. robot (n): người máy, rô bốt
Đáp án A. watch (đồng hồ đeo tay) bắt đầu bằng chữ cái W.
Question 7. Odd one out.
A. dress
B. shirt
C. park
D. vest
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: C
A. dress (n): váy
B. shirt (n): áo sơ mi
C. park (n): công viên
D. vest (n): áo gi-lê
Chọn C vì là danh từ chỉ địa điểm vui chơi, các từ còn lại là danh từ chỉ trang phục.
Quảng cáo
Question 8. Odd one out.
A. hide and seek
B. soccer
C. hopscotch
D. T-shirt
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: D
A. hide and seek (n): trò trốn tìm
B. soccer (n): bóng đá
C. hopscotch (n): trò nhảy lò cò
D. T-shirt (n): áo phông
Chọn D vì là danh từ chỉ trang phục, các từ còn lại là danh từ chỉ trò chơi.
Question 9. Read and choose the correct picture.
These are my clothes.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
Dịch nghĩa: Đây là quần áo của tớ.
Dựa vào các bức tranh, chọn đáp án B.
Question 10. Read and choose the correct picture.
- Is it your dress?
- No, it isn’t. It’s my T-shirt.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: C
Dịch nghĩa:
- Đây có phải váy của cậu không?
- Không, không phải. Nó là áo phông của tớ.
Dựa vào các bức tranh, chọn đáp án C.
Question 11. Find the word: P A Q D R E S S S H O.
A. PAQ
B. SSHO
C. DRESS
D. AQDRE
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: C
C. DRESS (n): váy – đáp án đúng.
A, B, D là các từ không có nghĩa.
Question 12. Find the word: D R E S O C K S H A Q.
A. SOCKS
B. DRESO
C. SHAQ
D. RESOC
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: A
A. SOCKS (n số nhiều): đôi tất – đáp án đúng.
B, C, D là các từ không có nghĩa.
Question 13. Fill in the blank.
_ _ irt
A. Th
B. Sh
C. Ph
D. Dr
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
A. Th → Thirt: không có nghĩa.
B. Sh → Shirt (n): áo sơ mi → đáp án đúng.
C. Ph → Phirt: không có nghĩa.
D. Dr → Drirt: không có nghĩa.
Question 14. Fill in the blank.
Sho_ _s
A. rs
B. or
C. ts
D. rt
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: D
A. rs → Shorss: không có nghĩa.
B. or → Shoors: không có nghĩa.
C. ts → Shotss: không có nghĩa.
D. rt → Shorts (n số nhiều): quần đùi → đáp án đúng.
Question 15. Look and choose: DRES
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
A. shorts (n số nhiều): quần đùi
B. dress (n): váy
C. shirt (n): áo sơ mi
D. hat (n): mũ
Dựa vào các bức tranh, chọn đáp án B.
Question 16. Look and choose: SOCKS.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
A. T-shirt (n): áo phông
B. Socks (n số nhiều): đôi tất
C. Cap (n): mũ lưỡi trai
D. Umbrella (n): cái ô
Dựa vào các bức tranh, chọn đáp án B.
Question 17. Look and choose: SHOES.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: C
A. vest (n): áo gi-lê
B. bag (n): cái túi
C. shoes (n số nhiều): giày
D. shorts (n số nhiều): quần đùi
Dựa vào các bức tranh, chọn đáp án C.
Question 18. Look and choose the correct word.
These are my ______.
A. pants
B. socks
C. dress
D. shorts
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: A
A. pants (n số nhiều): quần dài
B. socks (n số nhiều): đôi tất
C. dress (n): váy
D. shorts (n số nhiều): quần đùi
Dựa vào bức tranh, chọn đáp án A.
Dịch nghĩa: Đây là quần dài của tớ.
Question 19. Read and choose the correct answer.
A. These are my socks.
B. These are my shoes.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: A
Dịch nghĩa:
A. Đây là những chiếc tất của tớ.
B. Đây là những chiếc giày của tớ.
Dựa vào bức tranh, chọn đáp án A.
Question 20. Read and choose the correct answer.
Is it your violin?
A. Yes, it is.
B. No, it isn’t.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: A
Dịch nghĩa: Đây có phải đàn vĩ cầm của cậu không?
A. Đúng thế.
B. Không phải.
Dựa vào bức tranh, chọn đáp án A.
Question 1. Fill in the blank.
______ are my socks.
A. This
B. That
C. It’s
D. These
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: D
Mẫu câu giới thiệu vật số nhiều, ở gần người nói hoặc người viết: These are + danh từ số nhiều.
Xét các đáp án, ta thấy D. These là từ phù hợp để điền vào chỗ trống.
Dịch nghĩa: Đây là những đôi tất của tớ.
Question 2. Fill in the blank.
These ______ my shoes.
A. is
B. am
C. are
D. be
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: C
Mẫu câu giới thiệu vật số nhiều, ở gần người nói hoặc người viết: These are + danh từ số nhiều.
Xét các đáp án, ta thấy C. are là từ phù hợp để điền vào chỗ trống.
Dịch nghĩa: Đây là những đôi giày của tớ.
Question 3. Fill in the blank.
Here ______ my clothes.
A. is
B. am
C. are
D. be
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: C
Mẫu câu giới thiệu vật gì đó của mình: Here + is/are + my + danh từ số ít hoặc số nhiều.
Danh từ “clothes” là số nhiều, nên đi với “are”.
Xét các đáp án, ta thấy C. are là từ phù hợp để điền vào chỗ trống.
Dịch nghĩa: Đây là quần áo của tớ.
Question 4. Fill in the blank.
Is it your ______?
A. pants
B. watch
C. shoes
D. socks
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
Mẫu câu hỏi dạng có/không về đồ vật (số ít) của đối phương:
Is this your + danh từ số ít? (Đây có phải là … của cậu không?)
Trả lời: Yes, it is. / No, it isn’t. (Đúng thế. / Không phải.)
Xét các đáp án:
A. pants (n số nhiều): quần dài
B. watch (n): đồng hồ đeo tay
C. shoes (n số nhiều): đôi giày
D. socks (n số nhiều): đôi tất
Ta thấy B. watch là từ phù hợp để điền vào chỗ trống.
Dịch nghĩa: Đây có phải đồng hồ đeo tay của cậu không?
Question 5. Fill in the blank.
These are my ______.
A. pants
B. vest
C. cap
D. dress
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: A
Mẫu câu giới thiệu vật số nhiều, ở gần người nói hoặc người viết: These are + danh từ số nhiều.
Xét các đáp án:
A. pants (n số nhiều): quần dài
B. vest (n): áo gi-lê
C. cap (n): mũ lưỡi trai
D. dress (n): váy
Ta thấy A. pants là từ phù hợp để điền vào chỗ trống.
Dịch nghĩa: Đây là những chiếc quần của tớ.
Question 6. Choose the correct question.
- ___________
- No, thank you.
A. Nice to meet you.
B. You’re welcome.
C. Thank you.
D. Cookie?
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: D
Dịch nghĩa:
- ______________
- Không, tớ cảm ơn.
A. Rất vui được gặp cậu.
B. Không có gì.
C. Cảm ơn.
D. Dùng bánh quy không?
Xét các đáp án, ta thấy D là đáp án phù hợp về nghĩa.
Question 7. Choose the correct question.
- ________
- Yes, it is.
A. How many socks are there?
B. What shape is it?
C. What’s that?
D. Is this your shirt?
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: D
Mẫu câu hỏi dạng có/không về đồ vật (số ít) của đối phương:
Is this your + danh từ số ít? (Đây có phải là … của cậu không?)
Trả lời: Yes, it is. / No, it isn’t. (Đúng thế. / Không phải.)
Xét các đáp án:
A. Có bao nhiêu đôi tất? → không liên quan đến câu trả lời.
B. Nó có hình dạng gì? → không liên quan đến câu trả lời.
C. Kia là gì? → không liên quan đến câu trả lời.
D. Đây có phải áo sơ mi của cậu không? → đáp án đúng.
Dựa vào mẫu câu nói trên và nghĩa các đáp án, chọn D.
Dịch nghĩa:
- Đây có phải áo sơ mi của cậu không?
- Đúng thế.
Question 8. Choose the correct answer.
- Is it your hat?
- ___________
A. Let’s play hopscotch.
B. Yes, it is.
C. I want to go to the beach.
D. I’m happy.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
Mẫu câu hỏi dạng có/không về đồ vật (số ít) của đối phương:
Is it your + danh từ số ít? (Đây có phải là … của cậu không?)
Trả lời: Yes, it is. / No, it isn’t. (Đúng thế. / Không phải.)
Xét các đáp án:
A. Chúng ta hãy chơi nhảy lò cò đi. → không liên quan đến câu hỏi.
B. Đúng thế. → đáp án đúng.
C. Tớ muốn đi đến bãi biển. → không liên quan đến câu hỏi.
D. Tớ cảm thấy vui vẻ. → không liên quan đến câu hỏi.
Dựa vào mẫu câu nói trên và nghĩa các đáp án, chọn B.
Dịch nghĩa:
- Đây có phải là mũ của cậu không?
- Đúng thế.
Question 9. Fill in the blank.
Here are my ______.
A. T-shirt
B. shoe
C. socks
D. vest
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: C
Mẫu câu giới thiệu vật gì đó của mình: Here + is/are + my + danh từ số ít hoặc số nhiều.
Xét các đáp án:
A. T-shirt (n): áo phông
B. shoe (n): chiếc giàyC. socks (n số nhiều): đôi tất
D. vest (n): áo gi-lê
Ta thấy C. socks là từ phù hợp để điền vào chỗ trống.
Dịch nghĩa: Đây là những đôi tất của tớ.
Question 10. Fill in the blank.
This is a ______.
A. shoes
B. watch
C. pants
D. socks
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
Mẫu câu giới thiệu vật gì số ít, ở gần người nói/người nghe:
This is + a/an + danh từ đếm được số ít.
Xét các đáp án:
A. shoes (n số nhiều): đôi giày
B. watch (n): đồng hồ đeo tay
C. pants (n số nhiều): quần
D. socks (n số nhiều): đôi tất
Ta thấy B. watch là từ phù hợp để điền vào chỗ trống.
Dịch nghĩa: Đây là một chiếc đồng hồ đeo tay.
Question 11. Choose the correct answer.
- How many T-shirts are there in your bedroom?
- ___________
A. There are two cats in the park.
B. There are five tigers in the zoo.
C. There are twenty cookies in the kitchen.
D. There are six T-shirts in my bedroom.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: D
Cấu trúc câu hỏi về số lượng của một vật: How many + N (s/es) + are there?
Trả lời: There + is/are + số đếm + N (s/es).
Xét các đáp án:
A. Có 2 con mèo trong công viên. → không liên quan đến câu hỏi.
B. Có 5 con hổ trong sở thú. → không liên quan đến câu hỏi.
C. Có 20 cái bánh quy trong bếp. → không liên quan đến câu hỏi.
D. Có 6 cái áo phông trong phòng ngủ của tớ. → đáp án đúng.
Dựa vào mẫu câu nói trên và nghĩa các đáp án, chọn D.
Dịch nghĩa:
- Có bao nhiêu cái áo phông trong phòng ngủ của cậu?
- Có 6 cái áo phông trong phòng ngủ của tớ.
Question 12. Fill in the blank.
This is my ______. I wear it on my head.
A. hat
B. watch
C. shirt
D. pants
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: A
Xét các đáp án:
A. hat (n): mũ → liên quan tới câu sau.
B. watch (n): đồng hồ đeo tay → không liên quan tới câu sau.
C. shirt (n): áo sơ mi → không liên quan tới câu sau.
D. pants (n số nhiều): quần → không liên quan tới câu sau.
Dịch nghĩa: Đây là mũ của tớ. Tớ đội nó trên đầu.
Question 13. Fill in the blank.
______ are my clothes.
A. This
B. These
C. It
D. That
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
Mẫu câu giới thiệu vật số nhiều, ở gần người nói hoặc người viết: These are + danh từ số nhiều.
Xét các đáp án, ta thấy B. These là từ phù hợp để điền vào chỗ trống.
Dịch nghĩa: Đây là quần áo của tớ.
Question 14. Fill in the blank.
I can ______ your shoes in the living room.
A. eat
B. listen
C. sit
D. see
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: D
Mẫu câu nói ai có khả năng làm gì: S + can + V nguyên thể. (Ai đó có thể làm gì.)
Xét các đáp án:
A. eat (v): ăn
B. listen (v): nghe
C. sit (v): ngồi
D. see (v): nhìn, thấy
Ta thấy D. see là từ phù hợp để điền vào chỗ trống.
Dịch nghĩa: Tớ có thể nhìn thấy đôi giày của cậu trong phòng khách.
Question 15. Choose the correct answer.
- Juice?
- ______
A. It’s a triangle.
B. Yes, please.
C. Happy birthday!
D. Let’s swim.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
Cách trả lời khi được mời ăn/uống thứ gì đó:
Yes, please. (Vâng, làm ơn ạ.) / No, thank you. (Không, cảm ơn.)
Xét các đáp án:
A. Nó là hình tam giác. → không liên quan đến câu hỏi.
B. Vâng, làm ơn ạ. → đáp án đúng.
C. Chúc mừng sinh nhật! → không liên quan đến câu hỏi.
D. Chúng ta hãy đi bơi đi. → không liên quan đến câu hỏi.
Dựa vào mẫu câu nói trên và nghĩa các đáp án, chọn B.
Dịch nghĩa:
- Dùng nước ép không?
- Vâng, làm ơn ạ.
Question 16. Which word is incorrect?
Here is my shoes .
A. Here
B. is
C. my
D. shoes
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
Mẫu câu giới thiệu vật gì đó của mình: Here + is/are + my + danh từ số ít hoặc số nhiều.
Xét các đáp án, ta thấy B. is là từ sai, vì “my shoes” là danh từ số nhiều.
Sửa thành: Here are my shoes.
Dịch nghĩa: Đây là những đôi giày của tớ.
Question 17. Which word is incorrect?
How many hat are there ?
A. many
B. hat
C. are
D. there
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
Cấu trúc câu hỏi về số lượng của một vật: How many + N (s/es) + are there?
Xét các đáp án, ta thấy B. hat là từ sai, vì thiếu đuôi –s chỉ số nhiều.
Sửa thành: How many hats are there?
Dịch nghĩa: Có bao nhiêu cái mũ?
Question 18. Which word is incorrect?
There is three dresses in your living room.
A. There
B. is
C. dresses
D. your
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
Mẫu câu nói về số lượng của một vật: There + is/are + số đếm + N (s/es).
Xét các đáp án, ta thấy B. is là từ sai, vì “three dresses” là danh từ số nhiều.
Sửa thành: There are three dresses in your living room.
Dịch nghĩa: Có 3 cái váy trong phòng khách của cậu.
Question 19. Put the words in the correct order.
your / it / cap / is / ?
A. It your is cap?
B. Is it your cap?
C. Cap is your it?
D. Your is it cap?
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
Mẫu câu hỏi dạng có/không về đồ vật (số ít) của đối phương:
Is this your + danh từ số ít? (Đây có phải là … của cậu không?)
Xét các đáp án, ta thấy B có thứ tự sắp xếp khớp với mẫu câu trên.
Dịch nghĩa: Đây có phải mũ lưỡi trai của cậu không?
Question 20. Put the words in the correct order.
pants / my / are / these / .
A. Are my these pants.
B. My these pants are.
C. These are my pants.
D. Pants my are these.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: C
Mẫu câu giới thiệu vật số nhiều, ở gần người nói hoặc người viết: These are + danh từ số nhiều.
Xét các đáp án, ta thấy C có thứ tự sắp xếp khớp với mẫu câu trên.
Dịch nghĩa: Đây là những chiếc quần dài của tớ.
Xem thêm bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 2 iLearn Smart Start có đáp án hay khác:
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 2 hay khác:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:
Loạt bài Giải bài tập Tiếng Anh lớp 2 hay và chi tiết của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sách Tiếng Anh lớp 2 Global Success (NXB Giáo dục).
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
Các loạt bài lớp 2 Kết nối tri thức khác