Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 2 Smart Start Getting Started (có đáp án)
Với 40 bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 2 Smart Start Getting Started với đầy đủ các kĩ năng: Phonetics and Vocabulary, Grammar
có đáp án sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 2 đạt kết quả cao.
Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 2 Smart Start Getting Started (có đáp án)
Question 1. Listen and choose.
Quảng cáo
Bài nghe:
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: A
Bài nghe: L, l, leaf.
Dịch nghĩa: L, l, cái lá.
Question 2. Listen and choose.
Bài nghe:
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: C
Bài nghe: F, f, food
Dịch nghĩa: F, f, đồ ăn.
Quảng cáo
Question 3. Odd one out.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
A. Kick (v): đá
B. Ant (n): con kiến
C. Kite (n): con diều
Đáp án B. Ant (con kiến) bắt đầu với chữ cái A, các đáp án còn lại bắt đầu với chữ cái K.
Question 4. Odd one out.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: A
A. Boy (n): cậu bé
B. Monkey (n): con khỉ
C. Mouse (n): con chuột
Đáp án A. Boy (cậu bé) bắt đầu với chữ cái B, các đáp án còn lại bắt đầu với chữ cái M.
Question 5. Odd one out.
Quảng cáo
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: C
A. Juice (v): nước ép
B. Jump (v): nhảy
C. Girl (n): cô bé
Đáp án C. Girl (cô bé) bắt đầu với chữ cái G, các đáp án còn lại bắt đầu với chữ cái J.
Question 6. Choose the picture that begins with the letter C.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
Chọn bức tranh bắt đầu bằng chữ cái C.
A. Food (n): đồ ăn
B. Cap (n): mũ lưỡi trai
C. Elephant (n): con voi
D. Door (n): cánh cửa
Đáp án B. Cap (mũ lưỡi trai) bắt đầu bằng chữ cái C.
Question 7. Choose the picture that begins with the letter H.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: A
Chọn bức tranh bắt đầu bằng chữ cái H.
A. Hop (v): nhảy lò cò
B. Mouth (n): cái miệng
C. Insect (n): côn trùng
D. Leaf (n): lá cây
Đáp án A. Hop (nhảy lò cò) bắt đầu bằng chữ cái H.
Quảng cáo
Question 8. Choose the picture that begins with the letter L.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: D
Chọn bức tranh bắt đầu bằng chữ cái L.
A. Ink (n): mực viết
B. Banana (n): quả chuối
C. Arm (n): cánh tay
D. Love (n): tình yêu
Đáp án D. Love (tình yêu) bắt đầu bằng chữ cái L.
Question 9. Odd one out.
A. two
B. kitchen
C. bedroom
D. living room
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: A
A. two (number): số 2
B. kitchen (n): phòng bếp
C. bedroom (n): phòng ngủ
D. living room (n): phòng khách
Chọn A vì là từ chỉ số đếm, các từ còn lại là danh từ chỉ các phòng trong nhà.
Question 10. Odd one out.
A. ten
B. eight
C. three
D. pencil
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: D
A. ten (number): số 10
B. eight (number): số 8
C. three (number): số 3
D. pencil (n): bút chì
Chọn D vì là danh từ chỉ đồ dùng học tập, các từ còn lại là từ chỉ số đếm.
Question 11. Arrange the letters: T-E-I-G-H.
A. Hiteg
B. Eight
C. Gthei
D. Tgehi
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
B. Eight là từ đúng – số 8.
A, C, D là các từ không có nghĩa.
Question 12. Arrange the letters: O-U-R-F.
A. Rfuo
B. Ofur
C. Four
D. Uofr
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: C
C. Four là từ đúng – số 4.
A, B, D là các từ không có nghĩa.
Question 13. Read and choose the correct picture.
- How old are you?
- I’m five years old.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
Dịch nghĩa:
- Cậu bao nhiêu tuổi?
- Tớ 5 tuổi.
Dựa vào các bức tranh, chọn đáp án B.
Question 14. Look and choose.
How old are you? - _______
A. I’m nine.
B. I’m five.
C. I’m seven.
D. I’m eight.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: D
A. Tớ 9 tuổi.
B. Tớ 5 tuổi.
C. Tớ 7 tuổi.
D. Tớ 8 tuổi.
Dựa vào bức tranh, chọn đáp án D.
Dịch nghĩa: Cậu bao nhiêu tuổi - Tớ 8 tuổi.
Question 15. Look and choose.
A. Hands down.
B. Open your book.
C. Hands up.
D. Close your book.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
A. Bỏ tay xuống.
B. Mở sách ra.
C. Giơ tay lên.
D. Gập sách vào.
Dựa vào bức tranh, chọn đáp án B.
Question 16. Look and choose: HANDS UP.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: C
A. Listen (v): lắng nghe
B. Hands down (v. phr): bỏ tay xuống
C. Hands up (v. phr): giơ tay lên
D. Stand up (v. phr): đứng lên
Dựa vào các bức tranh, chọn đáp án C.
Question 17. Look and choose: I’M SEVEN YEARS OLD.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: A
A. I’m seven: Tớ 7 tuổi.
B. I’m nine: Tớ 9 tuổi.
C. I’m five: Tớ 5 tuổi.
D. I’m six: Tớ 6 tuổi.
Dựa vào các bức tranh, chọn đáp án A.
Question 18. Look and choose.
- How many cars?
- _____________
A. Four cars.
B. Five cars.
C. Six cars.
D. Seven cars.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: C
A. 4 chiếc ô tô.
B. 5 chiếc ô tô.
C. 6 chiếc ô tô.
D. 7 chiếc ô tô.
Dựa vào bức tranh, chọn đáp án C.
Dịch nghĩa:
- Có bao nhiêu chiếc ô tô?
- 6 chiếc ô tô.
Question 19. Read and choose the correct answer.
A. Open your book!
B. Close your book!
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
Dịch nghĩa:
A. Mở sách của cậu ra!
B. Gập sách của cậu lại!
Dựa vào bức tranh, chọn đáp án B.
Question 20. Read and choose the correct answer.
How old are you?
A. I’m eight years old.
B. I’m ten years old.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
Dịch nghĩa: Cậu bao nhiêu tuổi?
A. Tớ 8 tuổi.
B. Tớ 10 tuổi.
Dựa vào bức tranh, chọn đáp án B.
Question 1. Fill in the blank.
_______ your book.
A. Sit
B. Kick
C. Hop
D. Open
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: D
A. Sit (v): ngồi
B. Kick (v): đá
C. Hop (v): nhảy lò cò
D. Open (v): mở
Xét các đáp án, ta thấy D. Open là từ phù hợp để điền vào chỗ trống.
Dịch nghĩa: Mở sách của cậu ra.
Question 2. Fill in the blank.
Close your _______.
A. book
B. pencil
C. cookie
D. food
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: A
A. book (n): sách
B. pencil (n): bút chì
C. cookie (n): bánh quy
D. food (n): đồ ăn
Xét các đáp án, ta thấy A. book là từ phù hợp để điền vào chỗ trống.
Dịch nghĩa: Gập sách của cậu lại.
Question 3. Fill in the blank.
_______ up.
A. Down
B. Hands
C. Sing
D. Up
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
A. Down (adv): xuống
B. Hands (n số nhiều): tay
C. Sing (v): hát
D. Up (adv): lên
Xét các đáp án, ta thấy B. Hands là từ phù hợp để điền vào chỗ trống.
Dịch nghĩa: Giơ tay lên.
Question 4. Fill in the blank.
Hands _______.
A. open
B. listen
C. down
D. swim
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: C
A. open (adj, v): mở
B. listen (v): nghe
C. down (adv): xuống
D. swim (v): bơi
Xét các đáp án, ta thấy C. down là từ phù hợp để điền vào chỗ trống.
Dịch nghĩa: Bỏ tay xuống.
Question 5. Fill in the blank.
I can ______ my book.
A. open
B. close
C. like
D. meet
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: A
A. open (v): mở
B. close (v): đóng
C. like (v): thích
D. meet (v): gặp
Xét các đáp án, ta thấy đáp án A. open là từ phù hợp để điền vào chỗ trống.
Dịch nghĩa: Tớ có thể mở sách ra.
Question 6. Fill in the blank.
Minh is six _____ old.
A. year
B. years
C. year’s
D. years’
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
Mẫu câu nói về tuổi tác của ai đó: S + am/is/are + số đếm + year(s) old.
“Six” (số 6) là số nhiều nên ta dùng “years old”.
Xét các đáp án, ta thấy đáp án B. years là từ phù hợp để điền vào chỗ trống.
Dịch nghĩa: Minh 6 tuổi.
Question 7. Choose the correct sentence.
A. How old you?
B. How old are you?
C. How old you are?
D. How you are old?
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
Mẫu câu hỏi tuổi của ai đó: How old + is/are + S?
Xét các đáp án, ta thấy B là cấu trúc đúng.
Dịch nghĩa: Cậu bao nhiêu tuổi?
Question 8. Choose the correct sentence.
A. Tuan is one years old.
B. Tuan is one year olds.
C. Tuan is one year old.
D. Tuan is one year’s old.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: C
Mẫu câu nói về tuổi tác của ai đó: S + am/is/are + số đếm + year(s) old.
“One” (số 1) là số ít nên ta dùng “year old”.
Xét các đáp án, ta thấy C là cấu trúc đúng.
Dịch nghĩa: Tuấn 1 tuổi.
Question 9. Choose the correct sentence.
A. Close students books!
B. Close books, students!
C. Students close my books!
D. Close your books, students!
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: D
Mẫu câu đúng giáo viên thường nói với học sinh trong lớp học là: Close your books, students!
Chọn đáp án D.
Dịch nghĩa: Các em học sinh, hãy gập sách lại!
Question 10. Choose the correct answer.
- How old are you?
- ______________
A. I’m nine year old.
B. I nine years old.
C. I’m nine years.
D. I’m nine years old.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: D
Mẫu câu hỏi tuổi của ai đó: How old + is/are + S?
Trả lời: S + am/is/are + số đếm + year(s) old.
“Nine” (số 9) là số nhiều nên ta dùng “years old”.
Xét các đáp án, ta thấy D là cấu trúc đúng.
Dịch nghĩa:
- Cậu bao nhiêu tuổi?
- Tớ 9 tuổi.
Question 11. Choose the correct answer.
- How many books?
- _______________
A. Two bags.
B. Books.
C. Eight books.
D. Bags.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: C
Mẫu câu hỏi và trả lời về số lượng vật gì đó: How many + N đếm được số nhiều?
Trả lời: Số đếm + N đếm được số nhiều.
Xét các đáp án:
A. Hai cái túi.
B. Những cuốn sách.
C. Tám cuốn sách.
D. Những cái túi.
Xét các đáp án, ta thấy C là đáp án đúng.
Dịch nghĩa:
- Có bao nhiêu cuốn sách?
- Tám cuốn sách.
Question 12. Choose the correct question.
- _______________
- I’m ten years old.
A. How many cars?
B. How old are you?
C. How many books?
D. How many years?
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
Mẫu câu hỏi tuổi của ai đó: How old + is/are + S?
Trả lời: S + am/is/are + số đếm + year(s) old.
Xét các đáp án:
A. Có bao nhiêu chiếc xe ô tô?
B. Cậu bao nhiêu tuổi?
C. Có bao nhiêu cuốn sách?
D. Có bao nhiêu năm?
Xét các đáp án, ta thấy B là đáp án đúng.
Dịch nghĩa:
- Cậu bao nhiêu tuổi?
- Tớ 10 tuổi.
Question 13. Choose the correct question.
- ____________
- Seven bananas.
A. How many balls?
B. How many bananas?
C. How old are you?
D. How many ants?
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
Mẫu câu hỏi và trả lời về số lượng vật gì đó: How many + N đếm được số nhiều?
Trả lời: Số đếm + N đếm được số nhiều.
Xét các đáp án:
A. Có bao nhiêu quả bóng?
B. Có bao nhiêu quả chuối?
C. Cậu bao nhiêu tuổi?
D. Có bao nhiêu con kiến?
Xét các đáp án, ta thấy B là đáp án đúng.
Dịch nghĩa:
- Có bao nhiêu quả chuối?
- 7 quả chuối.
Question 14. Which word is incorrect?
How old is you ?
A. How
B. old
C. is
D. you
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: C
Mẫu câu hỏi tuổi của ai đó: How old + is/are + S?
Xét các đáp án, ta thấy C. is là từ sai, vì chủ ngữ “you” đi với động từ to be “are”.
Sửa thành: How old are you?
Dịch nghĩa: Cậu bao nhiêu tuổi?
Question 15. Which word is incorrect?
She are nine years old.
A. She
B. are
C. nine
D. years
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
Mẫu câu nói về tuổi tác của ai đó: S + am/is/are + số đếm + year(s) old.
Chủ ngữ “She” là ngôi thứ 3 số ít nên đi với “is”, không phải “are”.
Sửa thành: She is nine years old.
Dịch nghĩa: Cậu ấy 9 tuổi.
Question 16. Which word is incorrect?
I have seven cookie .
A. I
B. have
C. seven
D. cookie
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: D
Mẫu câu nói ai có bao nhiêu cái gì: S + have/has + số đếm + N (s/es).
Nhận thấy “seven” (số 7) là số nhiều nên danh từ theo sau nó phải ở dạng số nhiều (thêm s/es).
Sửa thành: I have seven cookies.
Dịch nghĩa: Tớ có 7 chiếc bánh quy.
Question 17. Which word is incorrect?
How old are you ? – He ’s four years old.
A. How
B. are you
C. He
D. years
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
Mẫu câu hỏi tuổi của ai đó: How old + is/are + S?
Trả lời: S + am/is/are + số đếm + year(s) old.
Dựa vào mẫu câu trên, ta thấy B. are you là đáp án sai, do câu đang hỏi về tuổi của “He”.
Chủ ngữ “He” là ngôi thứ 3 số ít nên đi với to be là “is”.
Sửa thành: How old is he? – He’s four years old.
Dịch nghĩa: Cậu ấy bao nhiêu tuổi? – Cậu ấy 4 tuổi.
Question 18. Fill in the blank.
_______ your head.
A. Close
B. Touch
C. Hands
D. Sit
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
A. Close (v): đóng
B. Touch (v): chạm
C. Hands (n số nhiều): tay
D. Sit (v): ngồi
Xét các đáp án, ta thấy B. Touch là từ phù hợp để điền vào chỗ trống.
Dịch nghĩa: Chạm vào đầu của cậu.
Question 19. Put the words in the correct order.
am / I / years / ten / old / .
A. Years I ten old am.
B. Old I am ten years.
C. I am ten years old.
D. Ten old I years am.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: C
Mẫu câu nói về tuổi tác của ai đó: S + am/is/are + số đếm + year(s) old.
Xét các đáp án, ta thấy C có thứ tự sắp xếp khớp với mẫu câu trên.
Dịch nghĩa: Tớ 10 tuổi.
Question 20. Put the words in the correct order.
old / you / how / are / ?
A. How old are you?
B. You are old how?
C. Old you how are?
D. Are you how old?
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: A
Mẫu câu hỏi tuổi của ai đó: How old + is/are + S?
Chủ ngữ “you” là ngôi thứ 2 số ít nên đi với to be là “are”.
Xét các đáp án, ta thấy A có thứ tự sắp xếp khớp với mẫu câu trên.
Dịch nghĩa: Cậu bao nhiêu tuổi?
Xem thêm bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 2 iLearn Smart Start có đáp án hay khác:
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 2 hay khác:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:
Loạt bài Giải bài tập Tiếng Anh lớp 2 hay và chi tiết của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sách Tiếng Anh lớp 2 Global Success (NXB Giáo dục).
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
Các loạt bài lớp 2 Kết nối tri thức khác