Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 2 Smart Start Unit 6 (có đáp án): Around Town
Với 40 bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 2 Smart Start Unit 6: Around Town với đầy đủ các kĩ năng: Phonetics and Vocabulary, Grammar
có đáp án sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 2 đạt kết quả cao.
Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 2 Smart Start Unit 6 (có đáp án): Around Town
Question 1. Listen and choose.
Quảng cáo
Bài nghe:
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
Bài nghe: S, s, sun.
Dịch nghĩa: S, s, mặt trời.
Question 2. Listen and choose.
Bài nghe:
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
Bài nghe: T, t, tiger.
Dịch nghĩa: T, t, con hổ.
Quảng cáo
Question 3. Listen and choose.
Bài nghe:
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: C
Bài nghe: U, u, umbrella.
Dịch nghĩa: U, u, cái ô.
Question 4. Listen and choose.
Bài nghe:
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: C
Bài nghe: R, r, rabbit.
Dịch nghĩa: R, r, con thỏ.
Question 5. Odd one out.
Quảng cáo
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: A
A. Top (n): con quay
B. Snake (n): con rắn
C. Soccer (n): bóng đá
D. Sun (n): mặt trời
Đáp án A. Top (con quay) bắt đầu với chữ cái T, các từ khác bắt đầu với chữ cái S.
Question 6. Odd one out.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: C
A. Run (v): chạy
B. Rabbit (n): con thỏ
C. Uncle (n): chú, bác
D. Robot (n): người máy, rô bốt
Đáp án C. Uncle (chú, bác) bắt đầu với chữ cái U, các từ khác bắt đầu với chữ cái R.
Question 7. Odd one out.
A. zoo
B. park
C. playground
D. living room
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: D
A. zoo (n): sở thú
B. park (n): công viên
C. playground (n): sân chơi
D. living room (n): phòng khách
Chọn D vì là từ chỉ một căn phòng trong nhà, các từ còn lại là địa điểm vui chơi.
Quảng cáo
Question 8. Odd one out.
A. scared
B. bored
C. beach
D. thirsty
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: C
A. scared (adj): sợ hãi
B. bored (adj): chán nản
C. beach (n): bãi biển
D. thirsty (adj): khát nước
Chọn C vì là danh từ chỉ địa điểm đi chơi, các từ còn lại là tính từ chỉ cảm xúc/ trạng thái.
Question 9. Read and choose the correct picture.
- I want to go to the playground.
- OK, let’s go.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: D
Dịch nghĩa:
- Tớ muốn đi đến sân chơi.
- Được, đi thôi.
Dựa vào các bức tranh, chọn đáp án D.
Question 10. Read and choose the correct picture.
- I want to see animals.
- Let’s go to the zoo.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: C
Dịch nghĩa:
- Tớ muốn ngắm nhìn các loài động vật.
- Chúng ta hãy đi đến sở thú đi.
Dựa vào các bức tranh, chọn đáp án C.
Question 11. Arrange the letters: E-A-C-B-H.
A. Cbeha
B. Beach
C. Bhaec
D. Ceahb
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
B. Beach là từ đúng – bãi biển.
A, C, D là các từ không có nghĩa.
Question 12. Arrange the letters: R-A-K-P.
A. Rpak
B. Arkp
C. Park
D. Kpra
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: C
C. Park là từ đúng – công viên.
A, B, D là các từ không có nghĩa.
Question 13. Fill in the blank.
Playgr_ _nd
A. ou
B. ea
C. oo
D. ee
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: A
A. ou → Playground (n): sân chơi → đáp án đúng.
B. ea → Playgreand: không có nghĩa.
C. oo → Playgroond: không có nghĩa.
D. ee → Playgreend: không có nghĩa.
Question 14. Look and choose.
A. Playground
B. Beach
C. Park
D. Zoo
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: D
A. Playground (n): sân chơi
B. Beach (n): bãi biển
C. Park (n): công viên
D. Zoo (n): sở thú
Dựa vào bức tranh, chọn đáp án D.
Question 15. Look and choose.
A. Park
B. Beach
C. Zoo
D. Playground
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
A. Park (n): công viên
B. Beach (n): bãi biển
C. Zoo (n): sở thú
D. Playground (n): sân chơi
Dựa vào bức tranh, chọn đáp án B.
Question 16. Look and choose: PLAYGROUND.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: A
A. Playground (n): sân chơi
B. Bedroom (n): phòng ngủ
C. Zoo (n): sở thú
D. Beach (n): bãi biển
Dựa vào các bức tranh, chọn đáp án A.
Question 17. Look and choose: PARK.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: C
A. Living room (n): phòng khách
B. Kitchen (n): nhà bếp
C. Park (n): công viên
D. Playground (n): sân chơi
Dựa vào các bức tranh, chọn đáp án C.
Question 18. Look and choose.
I can see a ______.
A. duck
B. snake
C. cow
D. pig
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
A. duck (n): con vịt
B. snake (n): con rắn
C. cow (n): con bò
D. pig (n): con lợn
Dựa vào bức tranh, chọn đáp án B.
Dịch nghĩa: Tớ có thể nhìn thấy một con rắn.
Question 19. Look and choose.
I want to go to the ______.
A. zoo
B. park
C. beach
D. playground
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
A. zoo (n): sở thú
B. park (n): công viên
C. beach (n): bãi biển
D. playground (n): sân chơi
Dựa vào bức tranh, chọn đáp án B.
Dịch nghĩa: Tớ muốn đi đến bãi biển.
Question 20. Read and choose the correct answer.
A. I’m bored. I want to go to the beach.
B. I’m scared. I want to go to the beach.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: A
Dịch nghĩa:
A. Tớ cảm thấy chán. Tớ muốn đến bãi biển.
B. Tớ cảm thấy sợ hãi. Tớ muốn đến bãi biển.
Dựa các bức tranh, chọn đáp án A.
Question 1. Fill in the blank.
I want to ______ to the zoo.
A. go
B. bored
C. rectangle
D. have
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: A
Mẫu câu nói ai muốn đến địa điểm nào đó:
S + want(s) + to go + to the + địa điểm. (Tớ muốn đi đến ...)
A. go (v): đi
B. bored (adj): chán nản
C. rectangle (n): hình chữ nhật
D. have (v): có, sở hữu
Xét các đáp án, ta thấy A. go là từ phù hợp để điền vào chỗ trống.
Dịch nghĩa: Tớ muốn đi đến sở thú.
Question 2. Fill in the blank.
I want ______ go to the beach.
A. be
B. to
C. is
D. this
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
Mẫu câu nói ai muốn đến địa điểm nào đó:
S + want(s) + to go + to the + địa điểm. (Tớ muốn đi đến ...)
Xét các đáp án, ta thấy B. to là từ phù hợp để điền vào chỗ trống.
Dịch nghĩa: Tớ muốn đi đến bãi biển.
Question 3. Fill in the blank.
- I want to ______ hide and seek in the playground.
- OK, let’s go.
A. read
B. eat
C. play
D. listen
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: C
Mẫu câu nói ai muốn làm gì: S + want(s) + to V nguyên thể. (Ai đó muốn làm gì.)
A. read (v): đọc → không phù hợp về nghĩa.
B. eat (v): ăn → không phù hợp về nghĩa.
C. play (v): chơi → phù hợp về nghĩa.
D. listen (v): nghe → không phù hợp về nghĩa.
Xét các đáp án, ta thấy C. play là từ phù hợp để điền vào chỗ trống.
Dịch nghĩa:
- Tớ muốn chơi trốn tìm ở sân chơi.
- Được, đi thôi.
Question 4. Fill in the blank.
I can ______. Let’s go to the beach!
A. sing
B. hop
C. read
D. swim
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: D
Mẫu câu nói ai có khả năng làm gì: S + can + V nguyên thể. (Ai đó có thể làm gì.)
A. sing (v): hát → không phù hợp với ngữ cảnh.
B. hop (v): nhảy lò cò → không phù hợp với ngữ cảnh.
C. read (v): đọc → không phù hợp với ngữ cảnh.
D. swim (v): bơi → phù hợp với ngữ cảnh ở bãi biển.
Xét các đáp án, ta thấy D. swim là từ phù hợp để điền vào chỗ trống.
Dịch nghĩa: Tớ có thể bơi. Chúng ta hãy đi đến bãi biển đi!
Question 5. Fill in the blank.
I want to see the ______ in the zoo.
A. tiger
B. umbrella
C. robot
D. bike
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: A
A. tiger (n): con hổ → phù hợp với ngữ cảnh ở sở thú.
B. umbrella (n): cái ô → không phù hợp với ngữ cảnh.
C. robot (n): người máy, rô bốt → không phù hợp với ngữ cảnh.
D. bike (n): xe đạp → không phù hợp với ngữ cảnh.
Xét các đáp án, ta thấy A. tiger là từ phù hợp để điền vào chỗ trống.
Dịch nghĩa: Tớ muốn ngắm hổ ở sở thú.
Question 6. Choose the correct answer.
- I’m bored.
- ________
A. I’m eight.
B. Let’s go to the park and play tag!
C. It’s a square.
D. This is my uncle.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
Dịch nghĩa:
- Tớ cảm thấy chán.
- ______________
A. Tớ tám tuổi. → không liên quan đến câu trước đó.
B. Chúng ta hãy đi đến công viên và chơi đuổi bắt đi! → phù hợp với ngữ cảnh.
C. Nó là hình vuông. → không liên quan đến câu trước đó.
D. Đây là chú của tớ. → không liên quan đến câu trước đó.
Chọn đáp án B.
Question 7. Choose the correct answer.
- I want to swim.
- ____________
A. Let’s play soccer.
B. Let’s listen to music.
C. Let’s go to the beach.
D. Let’s go to the zoo.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: C
Dịch nghĩa:
- Tớ muốn bơi.
- ___________
A. Chúng ta hãy chơi đá bóng đi. → không liên quan đến câu trước đó.
B. Chúng ta hãy nghe nhạc đi. → không liên quan đến câu trước đó.
C. Chúng ta hãy đi đến bãi biển đi. → phù hợp với ngữ cảnh.
D. Chúng ta hãy đi đến sở thú đi. → không phù hợp với ngữ cảnh.
Chọn đáp án C.
Question 8. Choose the correct answer.
- I want to go to the zoo.
- __________
A. OK. Let’s go.
B. No, it isn’t.
C. I’m sorry.
D. You’re welcome.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: A
Dịch nghĩa:
- Tớ muốn đi đến sở thú.
- __________
A. Được. Đi nào. → phù hợp với ngữ cảnh.
B. Không, không phải. → không liên quan đến câu trước đó.
C. Tớ xin lỗi. → không liên quan đến câu trước đó.
D. Không có gì. → không liên quan đến câu trước đó.
Chọn đáp án A.
Question 9. Choose the correct answer.
In the zoo.
- I can see a ______.
A. teddy bear
B. pencil
C. bear
D. circle
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: C
A. teddy bear (n): gấu bông → không phù hợp với ngữ cảnh ở sở thú.
B. pencil (n): bút chì → không phù hợp với ngữ cảnh ở sở thú.
C. bear (n): con gấu → phù hợp với ngữ cảnh ở sở thú.
D. circle (n): hình tròn → không phù hợp với ngữ cảnh ở sở thú.
Dịch nghĩa:
Ở sở thú.
- Tớ có thể nhìn thấy một con gấu.
Question 10. Which word is incorrect?
I want to goes to the park.
A. I
B. want
C. goes
D. the
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: C
Mẫu câu nói ai muốn đến địa điểm nào đó:
S + want(s) + to go + to the + địa điểm. (Tớ muốn đi đến ...)
Xét các đáp án, ta thấy C. goes là từ sai, vì không phải động từ nguyên thể.
Sửa thành: I want to go to the park.
Dịch nghĩa: Tớ muốn đi đến công viên.
Question 11. Which word is incorrect?
Let’s plays hide and seek in this playground !
A. plays
B. hide and seek
C. this
D. playground
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: A
Mẫu câu rủ ai đó làm gì: Let’s + V nguyên thể. (Chúng ta hãy ... đi.)
Xét các đáp án, ta thấy A. plays là từ sai vì không phải động từ nguyên thể.
Sửa thành: Let’s play hide and seek in this playground!
Dịch nghĩa: Chúng ta hãy chơi trốn tìm ở sân chơi này đi!
Question 12. Which word is incorrect?
This are my house.
A. This
B. are
C. my
D. house
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
Mẫu câu giới thiệu về người thân quen/ vật dụng thuộc sở hữu của mình: This is my + danh từ. (Đây là … của tớ.)
Xét các đáp án, ta thấy B. are là từ sai, vì “my house” là danh từ số ít.
Sửa thành: This is my house.
Dịch nghĩa: Đây là nhà của tớ.
Question 13. Which word is incorrect?
I can sees the penguin in the zoo .
A. can
B. penguin
C. zoo
D. sees
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: D
Mẫu câu nói ai có khả năng làm gì: S + can + V nguyên thể. (Ai đó có thể làm gì.)
Xét các đáp án, ta thấy D. sees là từ sai vì không phải động từ nguyên thể.
Sửa thành: I can see the penguin in the zoo.
Dịch nghĩa: Tớ có thể ngắm nhìn chim cánh cụt ở sở thú.
Question 14. Fill in the blank.
I have a ball. Let’s play ______ in the playground.
A. hide and seek
B. hopscotch
C. tag
D. soccer
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: D
A. hide and seek (n): trò trốn tìm
B. hopscotch (n): trò nhảy lò cò
C. tag (n): trò đuổi bắt
D. soccer (n): bóng đá
Xét các đáp án, ta thấy D. soccer là từ phù hợp để điền vào chỗ trống.
Dịch nghĩa: Tớ có một quả bóng. Chúng ta hãy chơi bóng đá ở sân chơi đi.
Question 15. Fill in the blank.
I want to go to the ______. I like animals.
A. beach
B. zoo
C. park
D. playground
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
A. beach (n): bãi biển
B. zoo (n): sở thú
C. park (n): công viên
D. playground (n): sân chơi
Xét các đáp án, ta thấy B. zoo là từ phù hợp để điền vào chỗ trống.
Dịch nghĩa: Tớ muốn đi đến sở thú. Tớ thích động vật.
Question 16. Choose the correct sentence.
A. I want go to the beach.
B. I want to go the beach.
C. I want to go to the to beach.
D. I want to go to the beach.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: D
Mẫu câu nói ai muốn đến địa điểm nào đó:
S + want(s) + to go + to the + địa điểm. (Tớ muốn đi đến ...)
Xét các đáp án, ta thấy D có trật tự câu khớp với mẫu câu trên.
Dịch nghĩa: Tớ muốn đi đến bãi biển.
Question 17. Choose the correct sentence.
A. I can ride my bike.
B. I can rides my bike.
C. I can ride bike my.
D. I ride can my bike.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: A
Mẫu câu nói ai có khả năng làm gì: S + can + V nguyên thể. (Ai đó có thể làm gì.)
Ta có cụm từ: ride my bike (v. phr): đạp xe đạp.
Xét các đáp án, ta thấy A có trật tự câu khớp với mẫu câu trên.
Dịch nghĩa: Tớ có thể đạp xe đạp.
Question 18. Fill in the blank.
There ______ fifteen monkeys in the zoo.
A. is
B. are
C. am
D. be
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
Mẫu câu nói về số lượng của một vật: There + is/are + số đếm + N (s/es).
Xét các đáp án, ta thấy B. are là từ phù hợp để điền vào chỗ trống vì “fifteen monkeys” là số nhiều.
Dịch nghĩa: Có 15 con khỉ trong sở thú.
Question 19. Fill in the blank.
I _____ 19 tops in my house.
A. eat
B. read
C. have
D. listen
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: C
A. eat (v): ăn
B. read (v): đọc
C. have (v): có, sở hữu
D. listen (v): nghe
Xét các đáp án, ta thấy C. have là từ phù hợp để điền vào chỗ trống.
Dịch nghĩa: Tớ có 19 con quay trong nhà của mình.
Question 20. Fill in the blank.
______ many ducks are there in the park?
A. What
B. How
C. Are
D. Where
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
Mẫu câu hỏi số lượng của một vật: How many + N (s/es) + are there?
Xét các đáp án, ta thấy B. How là từ phù hợp để điền vào chỗ trống.
Dịch nghĩa: Có bao nhiêu con vịt trong công viên?
Xem thêm bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 2 iLearn Smart Start có đáp án hay khác:
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 2 hay khác:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:
Loạt bài Giải bài tập Tiếng Anh lớp 2 hay và chi tiết của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sách Tiếng Anh lớp 2 Global Success (NXB Giáo dục).
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
Các loạt bài lớp 2 Kết nối tri thức khác