Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 2 Smart Start Unit 8 (có đáp án): Transportation
Với 40 bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 2 Smart Start Unit 8: Transportation với đầy đủ các kĩ năng: Phonetics and Vocabulary, Grammar
có đáp án sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 2 đạt kết quả cao.
Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 2 Smart Start Unit 8 (có đáp án): Transportation
Question 1. Listen and choose.
Quảng cáo
Bài nghe:
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: C
Bài nghe: X, x, fox
Dịch nghĩa: X, x, con cáo.
Question 2. Listen and choose.
Bài nghe:
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: A
Bài nghe: Y, y, yo-yo.
Dịch nghĩa: Y, y, đồ chơi yoyo.
Quảng cáo
Question 3. Choose the picture with the letter X.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: C
Chọn bức tranh có chứa chữ cái X.
A. Seven (number): số 7
B. Queen (n): nữ hoàng
C. Fox (n): con cáo
D. Penguin (n): chim cánh cụt
Đáp án C. Fox (con cáo) có chứa chữ cái N.
Question 4. Choose the picture with the letter X.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
Chọn bức tranh có chứa chữ cái X.
A. Vest (n): áo gi-lê
B. Box (n): cái hộp
C. Boat (n): chiếc thuyền
D. Hat (n): cái mũ
Đáp án B. Box (cái hộp) có chứa chữ cái X.
Question 5. Choose the picture that begins with the letter Y.
Quảng cáo
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: A
Chọn bức tranh bắt đầu bằng chữ cái Y.
A. Yo-yo (n): đồ chơi yoyo
B. Window (n): cửa sổ
C. Dress (n): cái váy
D. Plane (n): máy bay
Đáp án A. Yo-yo (đồ chơi yoyo) bắt đầu bằng chữ cái Y.
Question 6. Choose the picture that begins with the letter Y.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
Chọn bức tranh bắt đầu bằng chữ cái Y.
A. Flower (n): bông hoa
B. Yogurt (n): sữa chua
C. Bus (n): xe buýt
D. Bag (n): cái túi
Đáp án B. Yogurt (sữa chua) bắt đầu bằng chữ cái Y.
Question 7. Odd one out.
A. bus
B. car
C. bike
D. apple
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: D
A. bus (n): xe buýt
B. car (n): ô tô
C. bike (n): xe đạp
D. apple (n): quả táo
Chọn D vì là danh từ chỉ đồ ăn, các từ còn lại là danh từ chỉ phương tiện giao thông.
Quảng cáo
Question 8. Odd one out.
A. bike
B. boat
C. fox
D. motorbike
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: C
A. bike (n): xe đạp
B. boat (n): thuyền
C. fox (n): con cáo
D. motorbike (n): xe máy
Chọn C vì là danh từ chỉ động vật, các từ còn lại là danh từ chỉ phương tiện giao thông.
Question 9. Read and choose the correct picture.
I can see the boat.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: C
Dịch nghĩa: Tớ có thể nhìn thấy con thuyền.
Dựa vào các bức tranh, chọn đáp án C.
Question 10. Read and choose the correct picture.
- Can you see the plane?
- Yes, I can.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: D
Dịch nghĩa:
- Cậu có thể nhìn thấy máy bay không?
- Có, tớ có thể.
Dựa vào các bức tranh, chọn đáp án D.
Question 11. Arrange the letters: L-P-A-N-E.
A. Nalep
B. Plane
C. Alepn
D. Elanp
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
B. Plane (n): máy bay – đáp án đúng.
A, C, D là các từ không có nghĩa.
Question 12. Arrange the letters: A-T-O-B.
A. Otab
B. Taob
C. Boat
D. Abto
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: C
C. Boat (n): thuyền – đáp án đúng.
A, B, D là các từ không có nghĩa.
Question 13. Arrange the letters: B-K-I-E.
A. Kbie
B. Ikbe
C. Ekib
D. Bike
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: D
D. Bike (n): xe đạp – đáp án đúng.
A, B, C là các từ không có nghĩa.
Question 14. Look and choose: MOTORBIKE.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
A. Bike (n): xe đạp
B. Motorbike (n): xe máy
C. Car (n): ô tô
D. Bus (n): xe buýt
Dựa vào các bức tranh, chọn đáp án B.
Question 15. Look and choose: BOAT.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: A
A. Boat (n): thuyền
B. Motorbike (n): xe máy
C. Car (n): ô tô
D. Plane (n): máy bay
Dựa vào các bức tranh, chọn đáp án A.
Question 16. Look and choose.
Can you see the ______?
A. boat
B. plane
C. bike
D. car
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
A. boat (n): thuyền
B. plane (n): máy bay
C. bike (n): xe đạp
D. car (n): ô tô
Dựa vào bức tranh, chọn đáp án B.
Dịch nghĩa: Cậu có nhìn thấy máy bay không?
Question 17. Look and choose.
I want to eat ______.
A. banana
B. juice
C. yogurt
D. cookie
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: C
A. banana (n): quả chuối
B. juice (n): nước ép
C. yogurt (n): sữa chua
D. cookie (n): bánh quy
Dựa vào bức tranh, chọn đáp án C.
Dịch nghĩa: Tớ muốn ăn sữa chua.
Question 18. Look and choose.
I can see a ______.
A. bear
B. cat
C. dog
D. fox
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: D
A. bear (n): con gấu
B. cat (n): con mèo
C. dog (n): con chó
D. fox (n): con cáo
Dựa vào bức tranh, chọn đáp án D.
Dịch nghĩa: Tớ có thể nhìn thấy một con cáo.
Question 19. Read and choose the correct answer.
A. Can you see the car?
B. Can you see the bus?
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
Dịch nghĩa:
A. Cậu có thể nhìn thấy chiếc xe ô tô không?
B. Cậu có thể nhìn thấy chiếc xe buýt không?
Dựa vào bức tranh, chọn đáp án B.
Question 20. Read and choose the correct answer.
Can you see the plane?
A. Yes, I can.
B. No, I can’t.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: A
Dịch nghĩa: Cậu có thể nhìn thấy chiếc máy bay không?
A. Có, tớ có thể.
B. Không, tớ không thể.
Dựa vào bức tranh, chọn đáp án A.
Question 1. Fill in the blank.
Can you ______ the car?
A. see
B. read
C. swim
D. eat
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: A
Mẫu câu hỏi về khả năng của một người: Can + S + V nguyên thể?
Xét các đáp án:
A. see (v): nhìn thấy
B. read (v): đọc
C. swim (v): bơi
D. eat (v): ăn
Ta thấy A. see là từ phù hợp để điền vào chỗ trống.
Dịch nghĩa: Cậu có thể nhìn thấy chiếc xe ô tô không?
Question 2. Fill in the blank.
- Can you see the ______?
- Yes, I ______.
A. boat / can
B. boat / do
C. boat / am
D. boat / have
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: A
Mẫu câu hỏi về khả năng của một người: Can + S + V nguyên thể?
Trả lời: Yes, S + can. (Có, có thể.) / No, S + can’t. (Không, không thể.)
Xét các đáp án, ta thấy A. boat / can là đáp án phù hợp để điền vào chỗ trống.
Dịch nghĩa:
- Cậu có thể nhìn thấy con thuyền không?
- Có, tớ có thể.
Question 3. Fill in the blank.
- Can you see the plane?
- ______, I can’t.
A. Yes
B. No
C. OK
D. Bye
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
Mẫu câu hỏi về khả năng của một người: Can + S + V nguyên thể?
Trả lời: Yes, S + can. (Có, có thể.) / No, S + can’t. (Không, không thể.)
Xét các đáp án, ta thấy B. No là từ phù hợp để điền vào chỗ trống.
Dịch nghĩa:
- Cậu có thể nhìn thấy máy bay không?
- Không, tớ không thể.
Question 4. Fill in the blank.
Here ______ my cars.
A. is
B. am
C. are
D. be
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: C
Mẫu câu giới thiệu vật gì đó của mình: Here + is/are + my + danh từ số ít hoặc số nhiều.
Danh từ “cars” là số nhiều, nên đi với “are”.
Xét các đáp án, ta thấy C. are là từ phù hợp để điền vào chỗ trống.
Dịch nghĩa: Đây là những chiếc ô tô của tớ.
Question 5. Fill in the blank.
I have a ______.
A. bikes
B. boats
C. motorbike
D. planes
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: C
Mẫu câu giới thiệu vật mình sở hữu: I have + a/an + danh từ đếm được số ít. (Tớ có một…)
Xét các đáp án, ta thấy C. motorbike là từ phù hợp để điền vào chỗ trống.
Dịch nghĩa: Tớ có một chiếc xe máy.
Question 6. Fill in the blank.
Is this your ______?
A. planes
B. bike
C. cars
D. motorbikes
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
Mẫu câu hỏi dạng có/không về đồ vật (số ít) của đối phương:
Is this your + danh từ số ít? (Đây có phải là … của cậu không?)
Trả lời: Yes, it is. / No, it isn’t. (Đúng thế. / Không phải.)
Xét các đáp án:
A. planes (n số nhiều): máy bay
B. bike (n): xe đạp
C. cars (n số nhiều): xe ô tô
D. motorbikes (n số nhiều): xe máy
Ta thấy B. bike là từ phù hợp để điền vào chỗ trống.
Dịch nghĩa: Đây có phải xe đạp của cậu không?
Question 7. Fill in the blank.
I ______ a car.
A. listen
B. boat
C. read
D. want
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: D
A. listen (v): nghe
B. boat (n): thuyền
C. read (v): đọc
D. want (v): muốn
Xét các đáp án, D. want là từ phù hợp để điền vào chỗ trống.
Dịch nghĩa: Tớ muốn một chiếc ô tô.
Question 8. Choose the correct answer.
- Can you see the car?
- ________________
A. Yes, I do.
B. Yes, I can.
C. Yes, I am.
D. Yes, I have.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
Mẫu câu hỏi về khả năng của một người: Can + S + V nguyên thể?
Trả lời: Yes, S + can. (Có, có thể.) / No, S + can’t. (Không, không thể.)
Xét các đáp án, ta thấy B khớp với mẫu câu nêu trên.
Dịch nghĩa:
- Cậu có thể nhìn thấy chiếc ô tô không?
- Có, tớ có thể.
Question 9. Choose the correct answer.
- Can you see the bike there?
- _________________
A. No, I am.
B. No, I can’t.
C. No, I do.
D. No, I have.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
Mẫu câu hỏi về khả năng của một người: Can + S + V nguyên thể?
Trả lời: Yes, S + can. (Có, có thể.) / No, S + can’t. (Không, không thể.)
Xét các đáp án, ta thấy B khớp với mẫu câu nêu trên.
Dịch nghĩa:
- Cậu có thể nhìn thấy chiếc xe đạp ở kia không?
- Không, tớ không thể.
Question 10. Choose the correct question.- _________
- No, I can’t.
A. Can you see the plane?
B. Is it your bag?
C. How many penguins are there?
D. What shape is it?
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: A
Mẫu câu hỏi về khả năng của một người: Can + S + V nguyên thể?
Trả lời: Yes, S + can. (Có, có thể.) / No, S + can’t. (Không, không thể.)
Xét các đáp án:
A. Cậu có thể nhìn thấy máy bay không?
B. Đó có phải là túi của cậu không?
C. Có bao nhiêu chú chim cánh cụt?
D. Nó có hình dạng gì?
Dựa vào mẫu câu trên và nghĩa các đáp án, chọn A.
Dịch nghĩa:
- Cậu có thể nhìn thấy máy bay không?
- Không, tớ không thể.
Question 11. Choose the correct question.
- __________________
- There are twelve boats.
A. How are you?
B. Is it a boat?
C. Where are you from?
D. How many boats are there?
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: D
Cấu trúc câu hỏi về số lượng của một vật: How many + N (s/es) + are there?
Trả lời: There + is/are + số đếm + N (s/es).
Xét các đáp án:
A. Cậu cảm thấy thế nào?
B. Đây có phải là một chiếc thuyền không?
C. Cậu đến từ đâu?
D. Có bao nhiêu chiếc thuyền?
Dựa vào mẫu câu trên và nghĩa các đáp án, chọn D.
Dịch nghĩa:
- Có bao nhiêu chiếc thuyền?
- Có 12 chiếc thuyền.
Question 12. Which word is incorrect?
Can you see the boat ? – Yes, I can’t .
A. Can
B. see
C. boat
D. can’t
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: D
Mẫu câu hỏi về khả năng của một người: Can + S + V nguyên thể?
Trả lời: Yes, S + can. (Có, có thể.) / No, S + can’t. (Không, không thể.)
Xét các đáp án, ta thấy D. can’t là từ sai, vì mâu thuẫn với “Yes” đằng trước.
Sửa thành: Can you see the boat? – Yes, I can.
Dịch nghĩa: Cậu có thể nhìn thấy con thuyền không? – Có, tớ có thể.
Question 13. Which word is incorrect?
Can you sees the plane ?
A. Can
B. you
C. sees
D. plane
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: C
Mẫu câu hỏi về khả năng của một người: Can + S + V nguyên thể?
Xét các đáp án, ta thấy C. sees là từ sai, vì không phải động từ nguyên thể.
Sửa thành: Can you see the plane?
Dịch nghĩa: Cậu có thể nhìn thấy chiếc máy bay không?
Question 14. Which word is incorrect?
How many buses is there ?
A. How
B. there
C. buses
D. is
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: D
Cấu trúc câu hỏi về số lượng của một vật: How many + N (s/es) + are there?
Xét các đáp án, ta thấy D. is là từ sai, vì “buses” là danh từ số nhiều.
Sửa thành: How many buses are there?
Dịch nghĩa: Có bao nhiêu chiếc xe buýt?
Question 15. Which word is incorrect?
Are it your motorbike ?
A. Are
B. motorbike
C. it
D. your
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: A
Mẫu câu hỏi dạng có/không về đồ vật (số ít) của đối phương:
Is it your + danh từ số ít? (Đây có phải là … của cậu không?)
Xét các đáp án, ta thấy A. Are là từ sai, vì “motorbike” là danh từ số ít.
Sửa thành: Is it your motorbike?
Dịch nghĩa: Đây có phải xe máy của cậu không?
Question 16. Put the words in the correct order.
you / the / can / car / see / ?
A. Can the you car see?
B. You can see the car?
C. Can you see the car?
D. See you can the car?
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: C
Mẫu câu hỏi về khả năng của một người: Can + S + V nguyên thể?
Xét các đáp án, ta thấy C có trật tự khớp với mẫu câu trên.
Dịch nghĩa: Cậu có thể nhìn thấy chiếc ô tô không?
Question 17. Put the words in the correct order.
I / the / can / plane / see / .
A. I can the see plane.
B. I see the plane can.
C. I can see the plane.
D. Can I see the plane.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: C
Mẫu câu nói về khả năng của ai đó: S + can + V nguyên thể. (Ai đó có thể làm gì.)
Xét các đáp án, ta thấy C có trật tự khớp với mẫu câu trên.
Dịch nghĩa: Tớ có thể nhìn thấy chiếc máy bay.
Question 18. Put the words in the correct order.
bike / see / the / I / can’t / .
A. I the bike can’t see.
B. I can’t see the bike.
C. See I the bike can’t.
D. Can’t I see the bike.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
Mẫu câu nói về khả năng của ai đó: S + can/can’t + V nguyên thể. (Ai đó có thể/không thể làm gì.)
Xét các đáp án, ta thấy B có trật tự khớp với mẫu câu trên.
Dịch nghĩa: Tớ không thể nhìn thấy chiếc xe đạp.
Question 19. Put the words in the correct order.
your / Is / box / it / ? – isn’t / it / No, / .
A. Is it box your? – No, isn’t it.
B. Is it your box? – No, isn’t it.
C. Is it box your? – No, it isn’t.
D. Is it your box? – No, it isn’t.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: D
Mẫu câu hỏi dạng có/không về đồ vật (số ít) của đối phương:
Is it your + danh từ số ít? (Đây có phải là … của cậu không?)
Trả lời: Yes, it is. / No, it isn’t. (Đúng thế. / Không phải.)
Xét các đáp án, ta thấy D có thứ tự sắp xếp khớp với mẫu câu trên.
Dịch nghĩa: Đây có phải cái hộp của cậu không? – Không phải.
Question 20. Put the words in the correct order.
you / see / Can / plane / the / ? – I / Yes, / can / .
A. Can the plane see you? – Yes, can I.
B. Can the plane see you? – Yes, I can.
C. Can you see the plane? – Yes, I can.
D. Can you see the plane? – Yes, can I.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: C
Mẫu câu hỏi về khả năng của một người: Can + S + V nguyên thể?
Trả lời: Yes, S + can. (Có, có thể.) / No, S + can’t. (Không, không thể.)
Xét các đáp án, ta thấy C có thứ tự sắp xếp khớp với mẫu câu trên.
Dịch nghĩa: Cậu có thể nhìn thấy chiếc máy bay không? – Có, tớ có thể.
Xem thêm bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 2 iLearn Smart Start có đáp án hay khác:
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 2 hay khác:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:
Loạt bài Giải bài tập Tiếng Anh lớp 2 hay và chi tiết của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sách Tiếng Anh lớp 2 Global Success (NXB Giáo dục).
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
Các loạt bài lớp 2 Kết nối tri thức khác