Với 20 bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 2 Smart Start Unit 3: Numbers phần Grammar có đáp án
và giải thích chi tiết sẽ giúp học sinh lớp 2 ôn trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 2.
Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 2 Smart Start Unit 3 Grammar (có đáp án)
Question 1. Fill in the blank.
Quảng cáo
How _______ squares are there?
A. is
B. are
C. many
D. shape
Đáp án đúng: C
Cấu trúc câu hỏi số lượng của một vật: How many + N số nhiều + are there?
Xét các đáp án, ta thấy C. many là từ phù hợp để điền vào chỗ trống.
Dịch nghĩa: Có bao nhiêu hình vuông?
Question 2. Fill in the blank.
_______ many rectangles are there?
A. What
B. How
C. Is
D. This
Đáp án đúng: B
Cấu trúc câu hỏi số lượng của một vật: How many + N số nhiều + are there?
Xét các đáp án, ta thấy B. How là từ phù hợp để điền vào chỗ trống.
Dịch nghĩa: Có bao nhiêu hình chữ nhật?
Quảng cáo
Question 3. Fill in the blank.
- How many circles are there?
- _______ are thirteen circles.
A. This
B. Is
C. How
D. There
Đáp án đúng: D
Cấu trúc câu hỏi số lượng của một vật: How many + N số nhiều + are there?
Trả lời: There + is/are + số đếm + N (s/es).
Xét các đáp án, ta thấy D. There là từ phù hợp để điền vào chỗ trống.
Dịch nghĩa:
- Có bao nhiêu hình tròn?
- Có 13 hình tròn.
Question 4. Fill in the blank.
- How many triangles are there?
- There _______ twenty triangles.
A. is
B. am
C. are
D. be
Đáp án đúng: C
Cấu trúc câu hỏi số lượng của một vật: How many + N số nhiều + are there?
Trả lời: There + is/are + số đếm + N (s/es).
“Twenty triangles” (20 hình tam giác) là số nhiều, vì vậy ta dùng “are”.
Dịch nghĩa:
- Có bao nhiêu hình tam giác?
- Có 20 hình tam giác.
Question 5. Fill in the blank.
Quảng cáo
There are twelve _______.
A. bananas
B. question
C. penguin
D. flower
Đáp án đúng: A
Cấu trúc nói về số lượng của một vật: There + is/are + số đếm + N (s/es).
A. bananas (n số nhiều): những quả chuối
B. question (n): câu hỏi
C. penguin (n): chim cánh cụt
D. flower (n): bông hoa
Trong câu ta thấy có “are” và “twelve” là dấu hiệu của số nhiều.
Xét các đáp án, ta thấy A. bananas là từ phù hợp để điền vào chỗ trống vì là danh từ số nhiều (có đuôi –s).
Dịch nghĩa: Có 12 quả chuối.
Question 6. Fill in the blank.
Where _______ you from?
A. is
B. are
C. am
D. be
Đáp án đúng: B
Cấu trúc câu hỏi về quê quán/ quốc tịch của ai đó: Where + is/are + S + from?
Chủ ngữ “you” là ngôi thứ hai số ít nên đi với “are”, nên chọn đáp án B.
Dịch nghĩa: Cậu đến từ đâu?
Question 7. Fill in the blank.
_______ are you from?
A. How
B. What
C. Is
D. Where
Đáp án đúng: D
Cấu trúc câu hỏi về quê quán/ quốc tịch của ai đó: Where + is/are + S + from?
Xét các đáp án, ta thấy D. Where là từ phù hợp để điền vào chỗ trống.
Dịch nghĩa: Cậu đến từ đâu?
Quảng cáo
Question 8. Fill in the blank.
- Where are you from?
- I’m _______ Nha Trang.
A. is
B. a
C. from
D. this
Đáp án đúng: C
Cấu trúc câu hỏi về quê quán/ quốc tịch của ai đó: Where + is/are + S + from?
Câu trả lời: S + am/is/are + from + tên thành phố/ đất nước.
Xét các đáp án, ta thấy C. from là từ phù hợp để điền vào chỗ trống.
Dịch nghĩa:
- Cậu đến từ đâu?
- Tớ đến từ Nha Trang.
Question 9. Which word is incorrect?
Howshape circles arethere?
A. shape
B. there
C. are
D. How
Đáp án đúng: A
Cấu trúc câu hỏi số lượng của một vật: How many + N số nhiều + are there?
Xét các đáp án, ta thấy A. shape là từ sai.
Sửa thành: How many circles are there?
Dịch nghĩa: Có bao nhiêu hình tròn?
Question 10. Which word is incorrect?
Howareyoufrom?
A. are
B. you
C. from
D. How
Đáp án đúng: D
Cấu trúc câu hỏi về quê quán/ quốc tịch của ai đó: Where + is/are + S + from?
Xét các đáp án, ta thấy D. How là từ để hỏi sai.
Sửa thành: Where are you from?
Dịch nghĩa: Cậu đến từ đâu?
Question 11. Which word is incorrect?
Therearesixteentriangle.
A. sixteen
B. triangle
C. are
D. There
Đáp án đúng: B
Cấu trúc nói về số lượng của một vật: There + is/are + số đếm + N (s/es).
Trong câu ta thấy có “are” và “sixteen” là dấu hiệu của số nhiều.
Xét các đáp án, ta thấy B. triangle là từ sai vì “triangle” đang ở dạng số ít.
Sửa thành: There are sixteen triangles.
Dịch nghĩa: Có 16 hình tam giác.
Question 12. Which word is incorrect?
I am this Da Lat.
A. Da Lat
B. am
C. this
D. I
Đáp án đúng: C
Cấu trúc nói về quê quán/ quốc tịch của ai đó: S + am/is/are + from + tên thành phố/ đất nước.
Xét các đáp án, ta thấy C. this là từ sai.
Sửa thành: I am from Da Lat.
Dịch nghĩa: Tớ đến từ Đà Lạt.
Question 13. Put the words in the correct order.
dogs / many / there / how / are / ?
A. How many dogs are there?
B. Many there how dogs are?
C. Are dogs many how there?
D. Dogs are how there many?
Đáp án đúng: A
Cấu trúc câu hỏi số lượng của một vật: How many + N số nhiều + are there?
Xét các đáp án, ta thấy A là câu được sắp xếp ở vị trí khớp với mẫu câu.
Dịch nghĩa: Có bao nhiêu chú chó?
Question 14. Put the words in the correct order:
are / seventeen / cars / there / .
A. Are seventeen cars there.
B. Cars there seventeen are.
C. There are seventeen cars.
D. Seventeen there are cars.
Đáp án đúng: C
Cấu trúc nói về số lượng của một vật: There + is/are + số đếm + N (s/es).
Xét các đáp án, ta thấy C là câu được sắp xếp ở vị trí khớp với mẫu câu.
Dịch nghĩa: Có 17 chiếc ô tô.
Question 15. Put the words in the correct order:
where / you / from / are / ?
A. From are where you?
B. You from are where?
C. Are where from you?
D. Where are you from?
Đáp án đúng: D
Cấu trúc câu hỏi về quê quán/ quốc tịch của ai đó: Where + is/are + S + from?
Xét các đáp án, ta thấy D là câu được sắp xếp ở vị trí khớp với mẫu câu.
Dịch nghĩa: Cậu đến từ đâu?
Question 16. Put the words in the correct order:
Hanoi / from / am / I / .
A. Hanoi I from am.
B. I am from Hanoi.
C. From I Hanoi am.
D. Am Hanoi from I.
Đáp án đúng: B
Cấu trúc nói về quê quán/ quốc tịch của ai đó: S + am/is/are + from + tên thành phố/ đất nước.
Xét các đáp án, ta thấy B là câu được sắp xếp ở vị trí khớp với mẫu câu.
Dịch nghĩa: Tớ đến từ Hà Nội.
Question 17. Choose the correct question.
- _______________________
- There are fourteen questions.
A. How old are you?
B. What shape is it?
C. Is this a queen?
D. How many questions are there?
Đáp án đúng: D
Cấu trúc câu hỏi số lượng của một vật: How many + N số nhiều + are there?
Trả lời: There + is/are + số đếm + N (s/es).
Xét các đáp án:
A. Cậu bao nhiêu tuổi? → không liên quan đến câu trả lời.
B. Nó có hình dạng gì? → không liên quan đến câu trả lời.
C. Đây có phải nữ hoàng không? → không liên quan đến câu trả lời.
D. Có bao nhiêu câu hỏi? → đáp án đúng.
Dựa vào cấu trúc nói trên và nghĩa các đáp án, chọn đáp án D.
Dịch nghĩa:
- Có bao nhiêu câu hỏi?
- Có 14 câu hỏi.
Question 18. Choose the correct question.
- ___________
- I’m from Hue.
A. Where are you from?
B. How are you?
C. Is it a square?
D. What is it?
Đáp án đúng: A
Cấu trúc câu hỏi về quê quán/ quốc tịch của ai đó: Where + is/are + S + from?
Câu trả lời: S + am/is/are + from + tên thành phố/ đất nước.
Xét các đáp án:
A. Cậu đến từ đâu? → đáp án đúng.
B. Cậu cảm thấy thế nào? → không liên quan đến câu trả lời.
C. Nó là hình vuông đúng không? → không liên quan đến câu trả lời.
D. Nó là gì? → không liên quan đến câu trả lời.
Dựa vào cấu trúc nói trên và nghĩa các đáp án, chọn đáp án A.
Dịch nghĩa:
- Cậu đến từ đâu?
- Tớ đến từ Huế.
Question 19. Choose the correct answer.
- How many cookies are there?
- _______________________
A. I want a sandwich.
B. No, it isn’t.
C. There are eighteen cookies.
D. I’m nine years old.
Đáp án đúng: C
Cấu trúc câu hỏi số lượng của một vật: How many + N số nhiều + are there?
Trả lời: There + is/are + số đếm + N (s/es).
Xét các đáp án:
A. Tớ muốn một chiếc bánh mì kẹp. → không liên quan đến câu hỏi.
B. Không, không phải. → không liên quan đến câu hỏi.
C. Có 18 chiếc bánh quy. → đáp án đúng.
D. Tớ 9 tuổi. → không liên quan đến câu hỏi.
Dựa vào cấu trúc nói trên và nghĩa các đáp án, chọn đáp án C.
Dịch nghĩa:
- Có bao nhiêu chiếc bánh quy?
- Có 18 chiếc bánh quy.
Question 20. Choose the correct answer.
- Where are you from?
- _________________
A. I’m from New York.
B. She’s bored.
C. My name is Lola.
D. There are 17 apples.
Đáp án đúng: A
Cấu trúc câu hỏi về quê quán/ quốc tịch của ai đó: Where + is/are + S + from?
Câu trả lời: S + am/is/are + from + tên thành phố/ đất nước.
Xét các đáp án:
A. Tớ đến từ New York. → đáp án đúng.
B. Cô ấy cảm thấy chán nản. → không liên quan đến câu hỏi.
C. Tớ tên là Lola. → không liên quan đến câu hỏi.
D. Có 17 quả táo. → không liên quan đến câu hỏi.
Dựa vào cấu trúc nói trên và nghĩa các đáp án, chọn đáp án A.
Dịch nghĩa:
- Cậu đến từ đâu?
- Tớ đến từ New York.
Xem thêm bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 2 iLearn Smart Start có đáp án hay khác:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:
Loạt bài Giải bài tập Tiếng Anh lớp 2 hay và chi tiết của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sách Tiếng Anh lớp 2 Global Success (NXB Giáo dục).
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.