Với 20 bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 2 Smart Start Unit 5: Free Time Activities phần Grammar có đáp án
và giải thích chi tiết sẽ giúp học sinh lớp 2 ôn trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 2.
Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 2 Smart Start Unit 5 Grammar (có đáp án)
Question 1. Fill in the blank.
Quảng cáo
- ______ play soccer!
- OK.
A. Let’s
B. This
C. How
D. Where
Đáp án đúng: A
Mẫu câu rủ ai đó làm gì: Let’s + V nguyên thể. (Chúng ta hãy ... đi.)
Xét các đáp án, ta thấy A. Let’s là đáp án phù hợp để điền vào chỗ trống.
Dịch nghĩa:
- Chúng ta hãy chơi đá bóng đi!
- Được.
Question 2. Fill in the blank.
Let’s ______ tag!
A. is
B. play
C. want
D. eat
Đáp án đúng: B
Mẫu câu rủ ai đó làm gì: Let’s + V nguyên thể. (Chúng ta hãy ... đi.)
Ta có cụm từ: play tag (v. phr): chơi đuổi bắt.
Xét các đáp án, ta thấy B. play là từ phù hợp để điền vào chỗ trống.
Dịch nghĩa: Chúng ta hãy chơi đuổi bắt đi!
Quảng cáo
Question 3. Fill in the blank.
On weekends, I read ______.
A. bike
B. music
C. snacks
D. books
Đáp án đúng: D
A. bike (n): xe đạp
B. music (n): âm nhạc
C. snacks (n): đồ ăn vặt, đồ ăn nhẹ
D. books (n): những cuốn sách
Ta có cụm từ: read books (v. phr): đọc sách.
Xét các đáp án, ta thấy D. books là từ phù hợp để điền vào chỗ trống.
Dịch nghĩa: Vào mỗi cuối tuần, tớ đọc sách.
Question 4. Fill in the blank.
I ride my ______.
A. bike
B. music
C. snacks
D. books
Đáp án đúng: A
A. bike (n): xe đạp
B. music (n): âm nhạc
C. snacks (n): đồ ăn vặt, đồ ăn nhẹ
D. books (n): những cuốn sách
Ta có cụm từ: ride one’s bike (v. phr): đạp xe đạp.
Xét các đáp án, ta thấy A. bike là từ phù hợp để điền vào chỗ trống.
Dịch nghĩa: Tớ đạp xe đạp.
Question 5. Fill in the blank.
Quảng cáo
On weekends, I eat ______.
A. bike
B. music
C. snacks
D. books
Đáp án đúng: C
A. bike (n): xe đạp
B. music (n): âm nhạc
C. snacks (n): đồ ăn vặt, đồ ăn nhẹ
D. books (n): những cuốn sách
Ta có cụm từ: eat snacks (v. phr): ăn vặt, ăn nhẹ.
Xét các đáp án, ta thấy C. snacks là từ phù hợp để điền vào chỗ trống.
Dịch nghĩa: Vào các ngày cuối tuần, tớ ăn vặt.
Question 6. Fill in the blank.
I ______ see a tiger.
A. can
B. am
C. let’s
D. have
Đáp án đúng: A
Mẫu câu nói ai có khả năng làm gì: S + can + V nguyên thể. (Ai đó có thể làm gì.)
Xét các đáp án, ta thấy A. can là từ phù hợp để điền vào chỗ trống.
Dịch nghĩa: Tớ có thể nhìn thấy một con hổ.
Question 7. Fill in the blank.
This is ______ uncle.
A. that
B. my
C. can
D. how
Đáp án đúng: B
Mẫu câu giới thiệu về người thân quen/ vật dụng thuộc sở hữu của mình:
This is my + danh từ. (Đây là … của tớ.)
Xét các đáp án, ta thấy B. my là từ phù hợp để điền vào chỗ trống.
Dịch nghĩa: Đây là chú của tớ.
Quảng cáo
Question 8. Which word is incorrect?
Let’splayshopscotch!
A. Let’s
B. plays
C. hopscotch
D. None of the above
Đáp án đúng: B
Mẫu câu rủ ai đó làm gì: Let’s + V nguyên thể. (Chúng ta hãy ... đi.)
Xét các đáp án, ta thấy B. plays là từ sai vì không phải V nguyên thể.
Sửa thành: Let’s play hopscotch!
Dịch nghĩa: Chúng ta hãy chơi nhảy lò cò đi!
Question 9. Which word is incorrect?
Icansees a bear.
A. I
B. can
C. sees
D. bear
Đáp án đúng: C
Mẫu câu nói ai có khả năng làm gì: S + can + V nguyên thể. (Ai đó có thể làm gì.)
Xét các đáp án, ta thấy C. sees là từ sai, vì không phải V nguyên thể.
Sửa thành: I can see a bear.
Dịch nghĩa: Tớ có thể nhìn thấy một con gấu.
Question 10. Which word is incorrect?
Thisaremyumbrella.
A. This
B. are
C. my
D. umbrella
Đáp án đúng: B
Mẫu câu giới thiệu về người thân quen/ vật dụng thuộc sở hữu của mình:
This is my + danh từ. (Đây là … của tớ.)
Umbrella (n): cái ô - là danh từ số ít, vì vậy “are” là từ sai.
Sửa thành: This is my umbrella.
Dịch nghĩa: Đây là cái ô của tớ.
Question 11. Put the words in the correct order.
I / bike / ride / a / can / .
A. I can ride a bike.
B. Bike ride can a I.
C. Ride can I a bike.
D. A bike ride I can.
Đáp án đúng: A
Mẫu câu nói ai có khả năng làm gì: S + can + V nguyên thể. (Ai đó có thể làm gì.)
Ta có cụm từ: ride a bike (v. phr): đạp xe đạp.
Xét các đáp án, ta thấy A là câu được sắp xếp ở vị trí khớp với mẫu câu trên.
Dịch nghĩa: Tớ đạp xe đạp.
Question 12. Put the words in the correct order.
I / a / can / top / see / .
A. I can top see a.
B. See top can I a.
C. I can see a top.
D. Can top I see a.
Đáp án đúng: C
Mẫu câu nói ai có khả năng làm gì: S + can + V nguyên thể. (Ai đó có thể làm gì.)
Xét các đáp án, ta thấy C là câu được sắp xếp ở vị trí khớp với mẫu câu trên.
Dịch nghĩa: Tớ có thể nhìn thấy một con quay.
Question 13. Put the words in the correct order.
my / this / is / uncle / .
A. Is my uncle this.
B. This is my uncle.
C. My uncle this is.
D. Uncle this is my.
Đáp án đúng: B
Mẫu câu giới thiệu về người thân quen/ vật dụng thuộc sở hữu của mình:
This is my + danh từ. (Đây là … của tớ.)
Xét các đáp án, ta thấy B là câu được sắp xếp ở vị trí khớp với mẫu câu trên.
Dịch nghĩa: Đây là chú của tớ.
Question 14. Put the words in the correct order.
play / let’s / seek / hide / and /.
A. Let’s play hide and seek.
B. Seek and let’s hide play.
C. And play hide seek let’s.
D. Hide and seek play let’s.
Đáp án đúng: A
Mẫu câu rủ ai đó làm gì: Let’s + V nguyên thể. (Chúng ta hãy ... đi.)
Ta có cụm từ: play hide and seek (v. phr): chơi trốn tìm.
Xét các đáp án, ta thấy A là câu được sắp xếp ở vị trí khớp với mẫu câu trên.
Dịch nghĩa: Chúng ta hãy chơi trốn tìm đi.
Question 15. Put the words in the correct order.
New / Year / Happy / !
A. Year New Happy!
B. New Happy Year!
C. Happy Year New!
D. Happy New Year!
Đáp án đúng: D
Lời chúc năm mới: Happy New Year!
Xét các đáp án, ta thấy D là câu được sắp xếp ở vị trí khớp với mẫu câu trên.
Dịch nghĩa: Chúc mừng năm mới!
Question 16. Choose the correct answer.
- I’m bored.
- ________
A. No, it isn’t.
B. Let’s play tag!
C. This is my father.
D. I can see the bike.
Đáp án đúng: B
Dịch nghĩa:
- Tớ cảm thấy chán.
- ________
A. Không, không phải.
B. Chúng ta hãy chơi đuổi bắt đi!
C. Đây là bố của tớ.
D. Tớ có thể nhìn thấy chiếc xe đạp.
Xét các đáp án, ta thấy B là câu trả lời phù hợp về nghĩa.
Question 17. Choose the correct answer.
- Let’s play hopscotch!
- _________________
A. I’m happy.
B. I listen to music.
C. OK!
D. I have a cookie.
Đáp án đúng: C
Dịch nghĩa:
- Chúng ta hãy chơi nhảy lò cò đi!
- _________________
A. Tớ cảm thấy vui vẻ.
B. Tớ nghe nhạc.
C. Được!
D. Tớ có một chiếc bánh quy.
Xét các đáp án, ta thấy C là câu trả lời phù hợp về nghĩa.
Question 18. Fill in the blank.
On weekends, I ______ to music.
A. run
B. like
C. listen
D. eat
Đáp án đúng: C
A. run (v): chạy
B. like (v): thích
C. listen (v): nghe
D. eat (v): ăn
Ta có cụm từ: listen to music (v. phr): nghe nhạc.
Xét các đáp án, ta thấy C. listen là từ phù hợp để điền vào chỗ trống.
Dịch nghĩa: Vào các ngày cuối tuần, tớ nghe nhạc.
Question 19. Fill in the blank.
______ many robots are there in the bedroom?
A. How
B. Where
C. What
D. Is
Đáp án đúng: A
Cấu trúc câu hỏi số lượng của một vật: How many + N (s/es) + are there?
Xét các đáp án, ta thấy A. How là từ phù hợp để điền vào chỗ trống.
Dịch nghĩa: Có bao nhiêu con rô bốt ở trong phòng ngủ?
Question 20. Choose the correct answer.
- Let’s play hide and seek!
- _______________
A. I’m sorry.
B. Great! Let’s go!
C. Thank you.
D. You’re welcome.
Đáp án đúng: B
Dịch nghĩa:
- Chúng ta hãy chơi trốn tìm đi!
- _______________
A. Tớ xin lỗi.
B. Tuyệt! Đi thôi!
C. Cảm ơn cậu.
D. Không có gì.
Xét các đáp án, ta thấy B là câu trả lời phù hợp về nghĩa.
Xem thêm bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 2 iLearn Smart Start có đáp án hay khác:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:
Loạt bài Giải bài tập Tiếng Anh lớp 2 hay và chi tiết của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sách Tiếng Anh lớp 2 Global Success (NXB Giáo dục).
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.