Viết phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm lớp 12 (cách giải + bài tập)
Chuyên đề phương pháp giải bài tập Viết phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm lớp 12 chương trình sách mới hay, chi tiết với bài tập tự luyện đa dạng giúp học sinh ôn tập, biết cách làm bài tập Viết phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm.
Viết phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm lớp 12 (cách giải + bài tập)
1. Phương pháp giải
Trong không gian Oxyz, viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A và B
+) Chọn A hoặc B là điểm mà đi qua.
+) Đường thẳng nhận làm vectơ chỉ phương.
2. Ví dụ minh họa
Ví dụ 1. Trong không gian Oxyz, viết phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua hai điểm M(2; 0; −1) và N(1; 3; 1).
Hướng dẫn giải:
Ta có .
Đường thẳng MN đi qua N nhận làm vectơ chỉ phương có phương trình là: .
Ví dụ 2. Trong không gian Oxyz, cho ABC có A(−1; 3; 2), B(2; 0; 5), C(0; −2; 1). Viết phương trình đường trung tuyến AM của ∆ABC.
Hướng dẫn giải:
Gọi M(x; y; z) là trung điểm BC. Khi đó M(1; −1; 3).
Ta có .
Khi đó phương trình đường trung tuyến .
3. Bài tập tự luyện
Bài 1. Trong không gian Oxyz, phương trình chính tắc của đường thẳng AB với A(1; 1; 2) và B(−4; 3; −2) là:
A. ;
B. ;
C. ;
D. .
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng là: D
Đường thẳng AB đi qua điểm B(−4; 3; −2) nhận làm vectơ chỉ phương có phương trình chính tắc là .
Bài 2. Trong không gian Oxyz, đường thẳng đi qua hai điểm A(1; −3; 5), B(2; −1; 7) có phương trình chính tắc là
A. ;
B. ;
C. ;
D. .
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng là: C
Đường thẳng đi qua điểm A(1; −3; 5) nhận làm vectơ chỉ phương có phương trình là .
Bài 3. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm M(1; 0; 1) và N(3; 2; −1). Đường thẳng MN có phương trình tham số là:
A. ;
B. ;
C. ;
D. .
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng là: D
Có .
Đường thẳng MN đi qua M và nhận làm vectơ chỉ phương có phương trình là .
Bài 4. Trong không gian Oxyz, phương trình tham số của đường thẳng d đi qua hai điểm A(1; 2; −3), B(3; −1; 1) là
A. ;
B. ;
C. ;
D. .
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng là: C
Ta có .
Đường thẳng AB đi qua A(1; 2; −3) và nhận làm vectơ chỉ phương có phương trình là .
Bài 5. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm P(1; 1; −1) và Q(2; 3; 2).
A. ;
B. ;
C. ;
D. .
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng là: A
Có
Phương trình đường thẳng PQ đi qua P(1; 1; −1) và nhận làm vectơ chỉ phương có phương trình là .
Bài 6. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua hai điểm A(1; −2; 5) và B(3; 1; 1).
A. ;
B. ;
C. ;
D. .
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng là: A
Có
Phương trình đường thẳng AB đi qua A(1; −2; 5) và nhận làm vectơ chỉ phương có phương trình chính tắc là .
Bài 7. Trong không gian Oxyz, phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A(−3; 1; −2) và B(−2; 3; −4) là
A. ;
B. ;
C. ;
D. .
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng là: A
Có .
Đường thẳng AB đi qua A(−3; 1; −2) và nhận làm vectơ chỉ phương có phương trình .
Bài 8. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm M(1; 1; −1) và N(3; 0; 2). Đường thẳng MN có phương trình là:
A. ;
B. ;
C. ;
D. .
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng là: B
Ta có
Đường thẳng MN đi qua M(1; 1; −1) và nhận làm vectơ chỉ phương có phương trình là .
Bài 9. Trong không gian Oxyz, cho E(−1; 0; 2) và F(2; 1; −5). Phương trình đường thẳng EF là
A. ;
B. ;
C. ;
D. .
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng là: B
Có .
Đường thẳng EF đi qua điểm E(−1; 0; 2) và có vectơ chỉ phương có phương trình: .
Bài 10. Trong không gian Oxyz, phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A(1; 2; 3) và B(5; 4; −1) là
A. ;
B. ;
C. ;
D. .
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng là: D
Có .
Phương trình đường thẳng AB đi qua B(5; 4; −1) nhận làm vectơ chỉ phương là: (1). Do đó loại đáp án A, C.
Có tạo độ C(−1; −2; −3) không thỏa mãn phương trình (1) nên loại phương án B.
Lại có tọa độ D(3; 3; 1) thỏa mãn phương trình (1) nên phương trình đường thẳng AB cũng viết là .
Xem thêm các dạng bài tập Toán 12 hay, chi tiết khác:
- Viết phương trình đường thẳng đi qua 1 điểm và có một vectơ chỉ phương
- Viết phương trình đường thẳng đi qua 1 điểm và vuông góc với mặt phẳng cho trước
- Xác định phương trình đường thẳng khi biết yếu tố song song
- Vị trí tương đối của hai đường thẳng
- Vận dụng phương trình đường thẳng vào giải quyết bài toán liên quan đến thực tế
- Góc giữa hai đường thẳng
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Lớp 12 Kết nối tri thức
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT
- Lớp 12 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 12 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 12 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 12 - CTST
- Giải sgk Hóa học 12 - CTST
- Giải sgk Sinh học 12 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 12 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 12 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - CTST
- Giải sgk Tin học 12 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 12 - CTST
- Lớp 12 Cánh diều
- Soạn văn 12 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 12 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 12 Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 12 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 12 - Cánh diều