Bài tập phát triển năng lực Toán lớp 5 Tuần 12 (trang 49, 50, 51, 52, 53, 54)
Với lời giải Bài tập phát triển năng lực Toán lớp 5 Tuần 12 Hình tam giác. Diện tích hình tam giác. Hình thang trang 49, 50, 51, 52, 53, 54 hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà môn Toán lớp 5.
- Bài tập phát triển năng lực Toán lớp 5 trang 49 Bài 1
- Bài tập phát triển năng lực Toán lớp 5 trang 49 Bài 2
- Bài tập phát triển năng lực Toán lớp 5 trang 50 Bài 3
- Bài tập phát triển năng lực Toán lớp 5 trang 50 Bài 4
- Bài tập phát triển năng lực Toán lớp 5 trang 50 Bài 5
- Bài tập phát triển năng lực Toán lớp 5 trang 51 Bài 6
- Bài tập phát triển năng lực Toán lớp 5 trang 51 Bài 7
- Bài tập phát triển năng lực Toán lớp 5 trang 51, 52 Bài 8
- Bài tập phát triển năng lực Toán lớp 5 trang 52 Bài 9
- Bài tập phát triển năng lực Toán lớp 5 trang 52, 53 Bài 10
- Bài tập phát triển năng lực Toán lớp 5 trang 53 Bài 11
- Bài tập phát triển năng lực Toán lớp 5 trang 53 Bài 12
- Bài tập phát triển năng lực Toán lớp 5 trang 54 Bài 13
- Bài tập phát triển năng lực Toán lớp 5 trang 54 Bài 14
- Bài tập phát triển năng lực Toán lớp 5 trang 54 Bài 15
- Bài tập phát triển năng lực Toán lớp 5 trang 54 Bài 16
Bài tập phát triển năng lực Toán lớp 5 Tuần 12 (trang 49, 50, 51, 52, 53, 54)
A. TÁI HIỆN, CỦNG CỐ
Bài 1. a) Quan sát hình vẽ và viết tiếp vào chỗ chấm:
|
Ba cạnh của hình tam giác ABC là: . . . . . . . . . Ba góc của hình tam giác ABC là: . . . . . . . . . . Ba đỉnh của hình tam giác ABC là: . . . . . . . . . . |
|
Ba cạnh của hình tam giác PMN là: . . . . . . . . . Ba góc của hình tam giác PMN là: . . . . . . . . . . Ba đỉnh của hình tam giác PMN là: . . . . . . . . . .
|
|
Ba cạnh của hình tam giác DEG là: . . . . . . . . . Ba góc của hình tam giác DEG là: . . . . . . . . . . Ba đỉnh của hình tam giác DEG là: . . . . . . . . . . |
b) Trong các hình tam giác ở câu a), hình tam giác . . . . . . . . . là tam giác nhọn, hình tam giác . . . . . . . . . là tam giác vuông, hình tam giác . . . . . . . . . là tam giác tù.
Lời giải
a) Quan sát hình vẽ và viết tiếp vào chỗ chấm:
|
Ba cạnh của hình tam giác ABC là: AB, BC, AC Ba góc của hình tam giác ABC là: A, B, C. Ba đỉnh của hình tam giác ABC là: A, B, C. |
|
Ba cạnh của hình tam giác PMN là: PM, PN, MN Ba góc của hình tam giác PMN là: P, M, N Ba đỉnh của hình tam giác PMN là: P, M, N
|
|
Ba cạnh của hình tam giác DEG là: DE, EG, DG Ba góc của hình tam giác DEG là: D, E, G Ba đỉnh của hình tam giác DEG là: D, E, G |
b) Trong các hình tam giác ở câu a), hình tam giác DEG là tam giác nhọn, hình tam giác PMN là tam giác vuông, hình tam giác ACB là tam giác tù.
Bài 2. Tô màu xanh lá cây vào các hình tam giác đều:
Lời giải
Bài 3. Dùng thước đo góc kiểm tra xem đâu là tam giác đều trong các hình sau:
Trả lời:
......................................................................................................................
Lời giải
Trả lời: Tam giác đều là DEG, LNM.
Bài 4. Quan sát hình vẽ và viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:
|
– Cạnh đáy là AC, đường cao tương ứng là . . . . . . . .
|
|
– Cạnh đáy là AC, đường cao tương ứng là . . . . . . . . – Đường cao là CE, cạnh đáy tương ứng là . . . . . . . .
|
|
– Cạnh đáy là MP, đường cao tương ứng là . . . . . . . . – Đường cao là MN, cạnh đáy tương ứng là . . . . . . . .
|
Lời giải
|
– Cạnh đáy là AC, đường cao tương ứng là BD.
|
|
– Cạnh đáy là AC, đường cao tương ứng là BD. – Đường cao là CE, cạnh đáy tương ứng là AB.
|
|
– Cạnh đáy là MP, đường cao tương ứng là NQ. – Đường cao là MN, cạnh đáy tương ứng là NP.
|
Bài 5. Viết tiếp vào chỗ chấm rồi tính diện tích của hình tam giác bên:
Tam giác ABC có
Độ dài đáy là . . . . . . . . . . . . . .
Chiều cao tương ứng là . . . . . . . . . . . . . .
Bài giải
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
Lời giải
Tam giác ABC có
Độ dài đáy là 12 cm.
Chiều cao tương ứng là 5 cm.
Bài giải
Diện tích tam giác ABC là:
(12 × 5) : 2 = 30 (cm2)
Đáp số: 30 cm2
Bài 6. Tô màu đỏ vào hình thang:
Lời giải
B. KẾT NỐI
Bài 7. Trong các hình tam giác dưới đây, hình nào là tam giác vuông, tam giác tù, tam giác nhọn?
Trả lời:
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
Lời giải
Trả lời:
Tam giác vuông: HIK, STR.
Tam giác tù: EDG, PQO.
Tam giác nhọn: ABC, MNL.
Bài 8. Sử dụng thước đo độ dài, em hãy cho biết hình tam giác nào là tam giác đều:
Trả lời:
......................................................................................................................
Lời giải
Trả lời: Tam giác đều là DEN.
Bài 9. Vẽ ba đường cao của hình tam giác ABC:
Lời giải
Bài 10. Viết tiếp vào chỗ chấm rồi tính diện tích các hình tam giác vuông sau:
a) Tam giác vuông ABC có:
– Độ dài đáy là: . . . . . . . . . . . . . .
– Chiều cao tương ứng là: . . . . . . . . . . . . . .
Bài giải
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
b) Tam giác vuông MNP có:
– Độ dài đáy là: . . . . . . . . . . . . . .
– Chiều cao tương ứng là: . . . . . . . . . . . . . .
Bài giải
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
Lời giải
a) Tam giác vuông ABC có:
– Độ dài đáy là: 7 cm
– Chiều cao tương ứng là: 4 cm
Bài giải
Diện tích tam giác ABC là:
(7 × 4) : 2 = 14 (cm2)
Đáp số: 14 cm2
b) Tam giác vuông MNP có:
– Độ dài đáy là: 4 cm.
– Chiều cao tương ứng là: 1 dm.
Bài giải
Đổi: 1 dm = 10 cm
Diện tích tam giác MNP là:
(4 × 10) : 2 = 20 (cm2)
Đáp số: 20 cm2
Bài 11. Một hình tam giác có độ dài đáy là 5 dm và chiều cao tương ứng gấp đôi độ dài cạnh đáy. Tính diện tích hình tam giác đó.
Bài giải
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
Lời giải
Bài giải
Chiều cao tam giác là:
5 × 2 = 10 (dm)
Diện tích tam giác là:
(5 × 10) : 2 = 25 (dm2)
Đáp số: 25 dm2
Bài 12. Tô màu vàng vào các hình thang:
Lời giải
C. VẬN DỤNG, PHÁT TRIỂN
Bài 13. Quan sát hình vẽ và điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Trong hình bên:
– Có . . . . . . . . . tam giác nhọn.
– Có . . . . . . . . . tam giác vuông.
– Có . . . . . . . . . tam giác tù.
– Có . . . . . . . . . tam giác đều.
Lời giải
Trong hình bên:
– Có 2 tam giác nhọn. Gồm: AIB, ABC.
– Có 2 tam giác vuông. Gồm: DCB, ADC.
– Có 3 tam giác tù. Gồm: ADI, CIB, ADB.
– Có 1 tam giác đều. Gồm: IDC.
Bài 14. Tính diện tích mỗi cánh buồm sau:
Bài giải
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
Lời giải
Bài giải
Diện tích tam giác lớn là:
(4 × 5,4) : 2 = 10,8 (m2)
Diện tích tam giác nhỏ là:
(4,7 × 2,4) : 2 = 5,64 (m2)
Đáp số: Tam giác lớn: 10,8 m2
Tam giác nhỏ: 5,64 m2
Bài 15. Tính diện tích lá cờ bên:
Bài giải
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
Lời giải
Bài giải
Diện tích lá cờ là:
(50 × 35) : 2 = 875 (cm2)
Đáp số: 875 cm2
Bài 16. Một chậu kính trồng cây xương rồng được ghép từ bốn tấm kính giống nhau. Mỗi tấm kính có dạng hình tam giác với độ dài đáy là 21 cm, chiều cao tương ứng là 23 cm. Em hãy tính tổng diện tích bốn tấm kính đó.
Bài giải
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
.................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
Lời giải
Bài giải
Diện tích mỗi tấm kính là:
(21 × 23) : 2 = 241,5 (cm2)
Tổng diện tích bốn tấm kính là:
241,5 × 4 = 966 (cm2)
Đáp số: 966 cm2
Xem thêm lời giải bài tập Bài tập phát triển năng lực Toán lớp 5 hay, chi tiết khác:
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 5 hay khác:
- Giải sgk Toán lớp 5 Kết nối tri thức
- Giải sgk Toán lớp 5 Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Toán lớp 5 Cánh diều
- Giải lớp 5 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 5 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 5 Cánh diều (các môn học)
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 1-5 (2025):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Giải Bài tập PTNL Toán 5 của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sách Bài tập phát triển năng lực Toán 5 Tập 1 & Tập 2.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải sgk Tiếng Việt lớp 5 - KNTT
- Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 - KNTT
- Giải sgk Toán lớp 5 - KNTT
- Giải Vở bài tập Toán lớp 5 - KNTT
- Giải Tiếng Anh lớp 5 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 5 Smart Start
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends
- Giải sgk Đạo đức lớp 5 - KNTT
- Giải sgk Khoa học lớp 5 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử và Địa Lí lớp 5 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm lớp 5 - KNTT
- Giải sgk Tin học lớp 5 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ lớp 5 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc lớp 5 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật lớp 5 - KNTT