Bài tập phát triển năng lực Toán lớp 5 Tuần 2 (trang 7, 8, 9, 10, 11)

Với lời giải Bài tập phát triển năng lực Toán lớp 5 Tuần 2 Ôn tập phân số (tiếp theo). Phân số thập phân. Ôn tập các phép tính với phân số trang 7, 8, 9, 10, 11 hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà môn Toán lớp 5.

Bài tập phát triển năng lực Toán lớp 5 Tuần 2 (trang 7, 8, 9, 10, 11)

Quảng cáo

A. TÁI HIỆN, CỦNG CỐ

Bài 1. Viết vào ô trống (theo mẫu):

Bài tập phát triển năng lực Toán lớp 5 Tuần 2 (trang 7, 8, 9, 10, 11)

Lời giải

Bài tập phát triển năng lực Toán lớp 5 Tuần 2 (trang 7, 8, 9, 10, 11)

Bài 2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

a) Phân số chỉ phần đã tô đậm của hình sau là:

Bài tập phát triển năng lực Toán lớp 5 Tuần 2 (trang 7, 8, 9, 10, 11)

A. 23

B. 25

C. 35

D. 32

Quảng cáo

b) Phân số 25bằng phân số nào sau đây?

A. 45

B. 410

C. 54

D. 210

c) Phân số bé nhất trong các phân số 54;45;12;88 là:

A. 45

B. 54

C. 88

D. 12

Lời giải

a) Đáp án đúng là: C

Bài tập phát triển năng lực Toán lớp 5 Tuần 2 (trang 7, 8, 9, 10, 11)

Hình trên có 5 phần

Phần được tô màu là: 3 phần

Vậy phân số chỉ phần đã tô đậm của hình sau là: 35

Quảng cáo

b) Đáp án đúng là: B

Ta có:

25=2×25×2=410

Vậy phân số 25 bằng phân số 410

c) Đáp án đúng là: D

Xét các phân số: 54;45;12;88 có:

Phân số 54 > 1 do 5 > 4

Phân số 88 = 1 do 8 = 8

Các phân số 45;12 có tử số nhở hơn mẫu số nên nhỏ hơn 1.

Quy đồng mẫu số các phân số 45;12 ta được:

45=4×25×2=810

12=1×52×5=510

So sánh: 8>5810>510 hay 45>12

Vậy phân số bé nhất trong các phân số 54;45;12;88 là: 12.

Bài 3. Quy đồng mẫu số các phân số:

Quảng cáo

a) 65;115 113

.......................................................

.......................................................

.......................................................

.......................................................

b) 52;347 314

.......................................................

.......................................................

.......................................................

.......................................................

Lời giải

a) 65;115 113

Mẫu số chung: 15

65=6×35×3=1815

113=11×53×5=5515

b) 52;347 314

Mẫu số chung: 14

52=5×72×7=3514

347=34×27×2=6814

Bài 4. Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:

a) 38;158;98;78

.................................................................................................................

b) 415;35;845;715

.............................................................................................................

c) 38;45;4740;94

.................................................................................................................

Lời giải

a) 38;158;98;78

So sánh: 3 < 7 < 9 < 15 nên 38<78<98<158

Vậy sắp xếp các phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn là: 38;78;98;158

b) 415;35;845;715

Mẫu số chung: 45

Quy đồng mẫu số các phân số:

415=4×315×3=1245

35=3×95×9=2745

715=7×315×3=2145

So sánh: 8 < 12 < 21 < 27 nên 845<1245<2145<2745 hay 845<415<715<35

Vậy sắp xếp các phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn là: 845;415;715;35

c) 38;45;4740;94

Mẫu số chung: 40

38=3×58×5=1540

45=4×85×8=3240

94=9×104×10=9040

So sánh: 15 < 32 < 47 < 90 nên 1540<3240<4740<9040 hay 38<45<4740<94

Vậy sắp xếp các phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn là: 38;45;4740;94

Bài 5. Viết các phân số sau thành phân số thập phân có mẫu số là 10:

95=.................; 930100=.................; 120400=.................; 1 8001 000=.................;

Lời giải

95=9×25×2=1810

930100=930:10100:10=9310

120400=120:40400:40=310

1 8001 000=1 800:1001 000:100=1810

B. KẾT NỐI

Bài 6. Viết các phân số sau thành phân số thập phân:

72=.................

245=.................

925=.................

2120=.................

35500=.................

124 000=.................

Lời giải

72=7×52×5=3510

245=24×25×2=4810

925=9×425×4=36100

2120=21×520×5=105100

35500=35:5500:5=7100

124  000=12:44  000:4=31  000

Bài 7. Nối mỗi phân số với phân số thập phân tương ứng:

Bài tập phát triển năng lực Toán lớp 5 Tuần 2 (trang 7, 8, 9, 10, 11)

Lời giải

Bài tập phát triển năng lực Toán lớp 5 Tuần 2 (trang 7, 8, 9, 10, 11)

Giải thích

321 000=32:81 000:8=4125

8400=8:4400:4=2100

14100=14:2100:2=750

210=2:210:2=15

Bài 8. Tính:

49+73=...............................

= ...............................

1512+4=...............................

= ...............................

1713413=...............................

= ...............................

291294=...............................

= ...............................

2417×349=...............................

= ...............................

4516×6436=...............................

= ...............................

5215:1630=...............................

= ...............................

2417:726=...............................

= ...............................

Lời giải

Bài tập phát triển năng lực Toán lớp 5 Tuần 2 (trang 7, 8, 9, 10, 11)

Bài 9. Tính bằng cách thuận tiện:

a) 45×76×52×614

....................................................................................................................................

....................................................................................................................................

....................................................................................................................................

a) 1317:83517:83

....................................................................................................................................

....................................................................................................................................

....................................................................................................................................

Lời giải

Bài tập phát triển năng lực Toán lớp 5 Tuần 2 (trang 7, 8, 9, 10, 11)

a) 1317:83517:83=1317×38517×38=38×1317517=38×817=317

Bài 10. Mẹ mua một chiếc bánh pizza cho hai anh em. Minh đi học về trước ăn hết 14chiếc bánh rồi đi chơi. Hà đi học về sau ăn hết 18chiếc bánh. Tìm phân số biểu thị số phần còn lại của chiếc bánh.

Bài tập phát triển năng lực Toán lớp 5 Tuần 2 (trang 7, 8, 9, 10, 11)
Bài giải

..................................................................................................................................

..................................................................................................................................

..................................................................................................................................

Lời giải

Minh và Hà đã ăn hết số phần chiếc bánh là:

14+18=38(chiếc bánh)

Số phần bánh còn lại là:

138=58 (chiếc bánh)

Vậy phân số biểu thị số phần còn lại của chiếc bánh là: 58

Bài 11. Một mảnh vườn được dành 12 diện tích để trồng hoa hồng đỏ, 16 diện tích trồng hoa hồng vàng, còn lại là diện tích trồng hoa hồng trắng. Tìm phân số chỉ phần diện tích trồng hoa hồng trắng.

Bài giải

..................................................................................................................................

..................................................................................................................................

..................................................................................................................................

Lời giải

Bài giải

Số phần diện tích trồng hoa hồng đỏ và hoa hồng vàng là:

12+16=13 (diện tích)

Số phần diện tích trồng hoa hồng trắng là:

113=23 (diện tích)

Vậy phân số chỉ phần diện tích trồng hoa hồng trắng là: 23

C. VẬN DỤNG, PHÁT TRIỂN

Bài 12. Đọc thông tin sau và trả lời câu hỏi:

Bạn Tuấn thực hiện xoay hoàn chỉnh khối rubik 3 × 3 hết 14giờ. Bạn Nam xoay hoàn chỉnh khối rubik như thế hết 25100giờ. Hỏi bạn nào xoay nhanh hơn? Giải thích.

Trả lời

..................................................................................................................................

..................................................................................................................................

..................................................................................................................................

..................................................................................................................................

Lời giải

Ta có:

25100=25:25100:25=14

So sánh: 14=14 hay 25100=14. Vậy hai bạn xoay như nhau.

Bài 13. Lớp 5A có 35 học sinh. Trong đợt kiểm tra sức khoẻ đầu năm có 15số học sinh có cân nặng dưới 35 kg, 25số học sinh có cân nặng từ 35 kg đến 40 kg. Còn lại là học sinh có cân nặng trên 40 kg. Hỏi:

a) Lớp 5A có bao nhiêu học sinh có cân nặng dưới 35 kg? Bao nhiêu học sinh có cân nặng từ 35 kg đến 40 kg?

b) Lớp 5A có bao nhiêu học sinh có cân nặng trên 40 kg?

Bài giải

..................................................................................................................................

..................................................................................................................................

..................................................................................................................................

..................................................................................................................................

..................................................................................................................................

..................................................................................................................................

..................................................................................................................................

Lời giải

Bài giải

a)

Lớp 5A có số học sinh có cân nặng dưới 35 kg là:

35×15=7 (học sinh)

Lớp 5A có số học sinh có cân nặng từ 35 kg đến 40 kg là:

35×25=14 (học sinh)

Đáp số: Dưới 35 kg: 7 học sinh

Từ 35 kg đến 40 kg: 14 học sinh

b)

Tổng số học sinh cân nặng dưới 40 kg là:

7 + 14 = 21 (học sinh)

Số học sinh cân nặng trên 40 kg là:

35 – 21 = 14 (học sinh)

Đáp số: 14 học sinh

Xem thêm lời giải bài tập Bài tập phát triển năng lực Toán lớp 5 hay, chi tiết khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 5 hay khác:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải Bài tập PTNL Toán 5 của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sách Bài tập phát triển năng lực Toán 5 Tập 1 & Tập 2.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Giải bài tập lớp 5 Kết nối tri thức khác