Bài tập phát triển năng lực Toán lớp 5 Tuần 2 (trang 7, 8, 9, 10, 11)
Với lời giải Bài tập phát triển năng lực Toán lớp 5 Tuần 2 Ôn tập phân số (tiếp theo). Phân số thập phân. Ôn tập các phép tính với phân số trang 7, 8, 9, 10, 11 hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà môn Toán lớp 5.
- Bài tập phát triển năng lực Toán lớp 5 trang 7 Bài 1
- Bài tập phát triển năng lực Toán lớp 5 trang 7 Bài 2
- Bài tập phát triển năng lực Toán lớp 5 trang 8 Bài 3
- Bài tập phát triển năng lực Toán lớp 5 trang 8 Bài 4
- Bài tập phát triển năng lực Toán lớp 5 trang 8 Bài 5
- Bài tập phát triển năng lực Toán lớp 5 trang 8 Bài 6
- Bài tập phát triển năng lực Toán lớp 5 trang 8 Bài 7
- Bài tập phát triển năng lực Toán lớp 5 trang 9 Bài 8
- Bài tập phát triển năng lực Toán lớp 5 trang 9 Bài 9
- Bài tập phát triển năng lực Toán lớp 5 trang 9, 10 Bài 10
- Bài tập phát triển năng lực Toán lớp 5 trang 10 Bài 11
- Bài tập phát triển năng lực Toán lớp 5 trang 10 Bài 12
- Bài tập phát triển năng lực Toán lớp 5 trang 10, 11 Bài 13
Bài tập phát triển năng lực Toán lớp 5 Tuần 2 (trang 7, 8, 9, 10, 11)
A. TÁI HIỆN, CỦNG CỐ
Bài 1. Viết vào ô trống (theo mẫu):
Lời giải
Bài 2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Phân số chỉ phần đã tô đậm của hình sau là:
A.
B.
C.
D.
b) Phân số bằng phân số nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
c) Phân số bé nhất trong các phân số là:
A.
B.
C.
D.
Lời giải
a) Đáp án đúng là: C
Hình trên có 5 phần
Phần được tô màu là: 3 phần
Vậy phân số chỉ phần đã tô đậm của hình sau là:
b) Đáp án đúng là: B
Ta có:
Vậy phân số bằng phân số
c) Đáp án đúng là: D
Xét các phân số: có:
Phân số > 1 do 5 > 4
Phân số = 1 do 8 = 8
Các phân số có tử số nhở hơn mẫu số nên nhỏ hơn 1.
Quy đồng mẫu số các phân số ta được:
So sánh: hay
Vậy phân số bé nhất trong các phân số là: .
Bài 3. Quy đồng mẫu số các phân số:
a) và ....................................................... ....................................................... ....................................................... ....................................................... |
b) và ....................................................... ....................................................... ....................................................... ....................................................... |
Lời giải
a) và
Mẫu số chung: 15
b) và
Mẫu số chung: 14
Bài 4. Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
a)
.................................................................................................................
b)
.............................................................................................................
c)
.................................................................................................................
Lời giải
a)
So sánh: 3 < 7 < 9 < 15 nên
Vậy sắp xếp các phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn là:
b)
Mẫu số chung: 45
Quy đồng mẫu số các phân số:
So sánh: 8 < 12 < 21 < 27 nên hay
Vậy sắp xếp các phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn là:
c)
Mẫu số chung: 40
So sánh: 15 < 32 < 47 < 90 nên hay
Vậy sắp xếp các phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn là:
Bài 5. Viết các phân số sau thành phân số thập phân có mẫu số là 10:
Lời giải
B. KẾT NỐI
Bài 6. Viết các phân số sau thành phân số thập phân:
|
|
|
Lời giải
|
|
|
Bài 7. Nối mỗi phân số với phân số thập phân tương ứng:
Lời giải
Giải thích
Bài 8. Tính:
= ............................... |
= ............................... |
= ............................... |
= ............................... |
= ............................... |
= ............................... |
= ............................... |
= ............................... |
Lời giải
Bài 9. Tính bằng cách thuận tiện:
a)
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
a)
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
Lời giải
a)
Bài 10. Mẹ mua một chiếc bánh pizza cho hai anh em. Minh đi học về trước ăn hết chiếc bánh rồi đi chơi. Hà đi học về sau ăn hết chiếc bánh. Tìm phân số biểu thị số phần còn lại của chiếc bánh.
Bài giải
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
Lời giải
Minh và Hà đã ăn hết số phần chiếc bánh là:
(chiếc bánh)
Số phần bánh còn lại là:
(chiếc bánh)
Vậy phân số biểu thị số phần còn lại của chiếc bánh là:
Bài 11. Một mảnh vườn được dành diện tích để trồng hoa hồng đỏ, diện tích trồng hoa hồng vàng, còn lại là diện tích trồng hoa hồng trắng. Tìm phân số chỉ phần diện tích trồng hoa hồng trắng.
Bài giải
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
Lời giải
Bài giải
Số phần diện tích trồng hoa hồng đỏ và hoa hồng vàng là:
(diện tích)
Số phần diện tích trồng hoa hồng trắng là:
(diện tích)
Vậy phân số chỉ phần diện tích trồng hoa hồng trắng là:
C. VẬN DỤNG, PHÁT TRIỂN
Bài 12. Đọc thông tin sau và trả lời câu hỏi:
Bạn Tuấn thực hiện xoay hoàn chỉnh khối rubik 3 × 3 hết giờ. Bạn Nam xoay hoàn chỉnh khối rubik như thế hết giờ. Hỏi bạn nào xoay nhanh hơn? Giải thích.
Trả lời
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
Lời giải
Ta có:
So sánh: hay . Vậy hai bạn xoay như nhau.
Bài 13. Lớp 5A có 35 học sinh. Trong đợt kiểm tra sức khoẻ đầu năm có số học sinh có cân nặng dưới 35 kg, số học sinh có cân nặng từ 35 kg đến 40 kg. Còn lại là học sinh có cân nặng trên 40 kg. Hỏi:
a) Lớp 5A có bao nhiêu học sinh có cân nặng dưới 35 kg? Bao nhiêu học sinh có cân nặng từ 35 kg đến 40 kg?
b) Lớp 5A có bao nhiêu học sinh có cân nặng trên 40 kg?
Bài giải
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
Lời giải
Bài giải
a)
Lớp 5A có số học sinh có cân nặng dưới 35 kg là:
(học sinh)
Lớp 5A có số học sinh có cân nặng từ 35 kg đến 40 kg là:
(học sinh)
Đáp số: Dưới 35 kg: 7 học sinh
Từ 35 kg đến 40 kg: 14 học sinh
b)
Tổng số học sinh cân nặng dưới 40 kg là:
7 + 14 = 21 (học sinh)
Số học sinh cân nặng trên 40 kg là:
35 – 21 = 14 (học sinh)
Đáp số: 14 học sinh
Xem thêm lời giải bài tập Bài tập phát triển năng lực Toán lớp 5 hay, chi tiết khác:
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 5 hay khác:
- Giải sgk Toán lớp 5 Kết nối tri thức
- Giải sgk Toán lớp 5 Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Toán lớp 5 Cánh diều
- Giải lớp 5 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 5 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 5 Cánh diều (các môn học)
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 1-5 (2025):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Giải Bài tập PTNL Toán 5 của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sách Bài tập phát triển năng lực Toán 5 Tập 1 & Tập 2.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải sgk Tiếng Việt lớp 5 - KNTT
- Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 - KNTT
- Giải sgk Toán lớp 5 - KNTT
- Giải Vở bài tập Toán lớp 5 - KNTT
- Giải Tiếng Anh lớp 5 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 5 Smart Start
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends
- Giải sgk Đạo đức lớp 5 - KNTT
- Giải sgk Khoa học lớp 5 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử và Địa Lí lớp 5 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm lớp 5 - KNTT
- Giải sgk Tin học lớp 5 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ lớp 5 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc lớp 5 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật lớp 5 - KNTT