135 bài tập trắc nghiệm Số phức có lời giải (cơ bản - phần 2)
Với 135 bài tập trắc nghiệm Số phức (cơ bản - phần 2) có lời giải chi tiết sẽ giúp học sinh ôn tập, biết cách làm bài tập trắc nghiệm Số phức (cơ bản - phần 2).
135 bài tập trắc nghiệm Số phức có lời giải (cơ bản - phần 2)
Bài 41:
Cho số phức z= 1+ ( 1+ i) + ( 1+i) 2+ ...+ (1+ i) 26 . Phần thực của số phức z là
A. 213 B.-( 1+ 213) C.- 213 D. 1+ 213
Lời giải:
Số phức z là tổng của cấp số nhân với số hạng đầu là 1 và công bội q=1+i.
Do đó :
Vậy phần thực là 213
Chọn A.
Bài 42:
Cho số phức z=x+y.i thỏa mãn z3=2-2i. Cặp số là(x;y)
A.(2; 2) B. .
C.(3;-3) D.(2; -3)
Lời giải:
Chọn B.
Bài 43:
Cho số phức z=3+i. Điểm biểu diễn số phức 1/z trong mặt phẳng phức là:
Lời giải:
Do đó điểm biểu diễn số phức 1/z trong mặt phẳng phức là: (3/10;-1/10)
Chọn A.
Bài 44:
Gọi A là điểm biểu diễn của số phức z=3+2i và B là điểm biểu diễn của số phức w=2+3i. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Hai điểm A và B đối xứng nhau qua trục tung.
B. Hai điểm A và B đối xứng nhau qua gốc tọa độ O.
C. Hai điểm A và B đối xứng nhau qua đường thẳng y=x.
D. Hai điểm A và B đối xứng nhau qua trục hoành.
Lời giải:
Tọa độ điểm A và Bb lần lượt là: A(3;2) và B(2;3). (AB)→=(-1;1 ).
Đường thẳng y=x hay x-y=0 có vecto pháp tuyến là n→(1;-1).
Do 2 vecto n→;(AB)→là 2 vecto cùng phương nên đường thẳng AB vuông góc với đường thẳng y=x.
Gọi M(5/2; 5/2) là trung điểm AB; ta thấy M thuộc đường thẳng y=x. Do đó đường thẳng y=x là đường trung trực của AB.
Hay A và B đối xứng nhau qua y=x
Chọn C.
Bài 45:
Cho số phức z thỏa mãn iz+2-i=0. Khoảng cách từ điểm biểu diễn của z trên mặt phẳng tọa độ đến điểm M(3;-4) là
Lời giải:
Bài 46:
Tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều kiện đường nào sau đây ?
A. Đường thẳng.nbsp; B. Đường tròn.nbsp; C. Elip. nbsp; D. Parabol.
Lời giải:
Gọi z=x+yi, được biểu diễn bởi điểm M(x;y) trong mặt phẳng Oxy.
Nên x+ 3y +1=0
Suy ra tập hợp điểm biểu diễn số phức z là đường thẳng x+3y+1=0.
Chọn A..
Bài 47:
Tìm tập hợp những điểm M biểu diễn số phức z trong mặt phẳng phức, biết số phức z thỏa mãn điều kiện
A. Tập hợp những điểm Mlà đường thẳng có phương trình 4x+2y+3=0.
B. Tập hợp những điểm M là đường thẳng có phương trình 4x-2y+3=0.
C. Tập hợp những điểm M là đường thẳng có phương trình 2x+4y-3=0.
D. Tập hợp những điểm M là đường thẳng có phương trình 2x+4y+3=0
Lời giải:
Tập hợp những điểm M là đường thẳng có phương trình 2x+4y-3=0.
Chọn C.
Bài 48:
Tập hợp các điểm M biểu diễn số phức z thoả mãn
A. Đường tròn tâm I(2 ; -5) và bán kính bằng 2.
B. Đường tròn tâm I(-2 ; 5) và bán kính bằng 4.
C. Đường tròn tâm I(2 ; -5) và bán kính bằng 4.
D. Đường tròn tâm O và bán kính bằng 2.
Lời giải:
Gọi số phức z= x+yi
Vậy tập hợp điểm biểu diễn số phức là đường tròn tâm I(2; -5) bán kính R=4.
Chọn C.
Bài 49:
. Cho z là số phức thỏa mãn z+1/z-1 là số ảo. Tìm khẳng định đúng
Lời giải:
Ta có:
Chọn B
Bài 50:
Cho số phức z thỏa mãn 2z+1/z-2 là số thực. Khẳng định nào sau đây sai
Lời giải:
Vậy z là số thực.
Chọn B
Bài 51:
Cho các số thực a; b; c và d thỏa mãn: a+ bi= ( c+ di) n. Tìm khẳng định đúng
A.a2+ b2= 2( c2+ d2) n B. a2+ b2= c2+ d2
C. a2+ b2= 2n( c2+ d2) D. a2+ b2= ( c2+ d2) n
Lời giải:
Vậy a2+ b2= ( c2+ d2) n.
Chọn D.
Bài 52:
Tính tổng modul của các số phức z thỏa mãn
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Lời giải:
Đặt z= x+ yi .
Phương trình đã cho trở thành :
Vậy số phức cần tìm là z= 0; z= -i và z= i
Tổng modul của các số phức đó là: 2 .
Chọn B.
Bài 53:
Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn : z2+z−=0
A. 1 B. 2 C. 3 D . 4
Lời giải:
Đặt z= x+ yi
Khi đó: z =z−-yi và z2= x2- y2+ 2xyi
Phương trình đã cho trở thành:
x2- y2+ 2xyi + x- yi= 0
hay x2+ x- y2+ ( 2xy- y) i= 0
Vậy có 4 số phức thỏa mãn đầu bài.
Chọn D
Bài 54:
Có bao nhiểu số phức z thỏa mãn
A; 1. B; 2 C. 3 D. 4
Lời giải:
TH2: y= 0 thì x= 0
Vậy có 3 số phức thỏa mãn.
Chọn C.
Bài 55:
Tìm các số phức z thỏa mãn: z3+z− =0
A. z= 0 B. z= ± 1 C. z= ± i D. Tất cả đúng
Lời giải:
Giả sử x= x+ yi thì z− = x-yi
Theo giả thiết ta có:
( x+ yi) 3= x- yi
Suy ra x 3- 3xy 2+ ( 3x 2y- y 3) i= x- yi
Vậy phương trình cho có 5 nghiệm z= 0’ z= ± i; z= ± 1
Bài 56:
Tìm phần thực của số phức z thỏa mãn z/z−+z=0
A. 0 B. 1 C. 3 D. 4
Lời giải:
Giải hệ ta được: ( a; b) = ( 1; 0) hoặc (0; 0) ( loại ).
Vậy số phức cần tìm là z= 1.
Chọn B.
Bài 57:
Giải các phương trình sau đây ( 2+ i) z= z+ 2i-1
A. z= 1+ i B.. z= 0,5+ 1,5 i C. z= 2+ i D. Đáp án khác
Lời giải:
Ta có: ( 2+ i) z= z+ 2i-1 nên z( 2+ i-1) = -1+ 2i
Hay z( 1+ i) = -1+ 2i
Chọn B.
Bài 58:
Tìm tổng phần thực và phần ảo của số phức z thỏa mãn: ( 1-i) ( z- 2i) = 2+ i
A. 4 B.3 C. 5 D. 7
Lời giải:
Tổng phần thực và phần ảo là 4.
Chọn A.
Bài 59:
Giải phương trình sau đây :
A. z= 2 B. z= -1 C. z= -i D. z= 2i
Lời giải:
Chọn C.
Bài 60:
Tính tổng phần thực và phần ảo cùa số phức z thỏa mãn điều kiện sau
A. 15 B. 20 C. 23 D. 27
Lời giải:
Tổng phần thực và phần ảo của số phức z đó là : 23
Chọn C.
Bài 61:
Phần thực của số z thỏa mãn phương trình : ( 5- 4i) z= ( 3+ 2i) ( 4-i) gần với giá trị nào nhất.
A. 1,21 B. 1,22 C. 1,23 D. 1,24
Lời giải:
Ta có ( 5- 4i) z= ( 3+ 2i) ( 4-i)
Chọn B.
Bài 62:
Phần ảo của số z thỏa mãn phương trình : ( z+ 2)i= ) ( 3i- z) ( -1 + 3i) gần với giá trị nào nhất
A. 2,01 B. 2, 03 C. 2,0 5 D. 2,06
Lời giải:
Ta có: : ( z+ 2)i= ) ( 3i- z) ( -1 + 3i)
Suy ra: iz+ 2i= 3i+ 9i2+ z - 3iz
( -1+ 4i) z= - 9+ 1
Chọn D.
Bài 63:
Cho phương trình sau:
Tính tổng tất cả các phần thực là nghiệm phương trình.
A. 2 B. 3 C. 4
D. 5Lời giải:
Vậy nghiệm của phương trình là: z= -1,5 i ; z= 5i và z= 3+ 6i
Tổng các phần thực của các nghiệm trên là 3.
Chọn B
Bài 64:
Cho số phức z thỏa mãn ( 1+ i) z+ 2z= 2. Tính mô-đun của số phức w= z+ 2/5- 4/5i
A. 1 B. 2 C. √2 D.√3
Lời giải:
a) Đặt z= a+ bi.
Theo đề ra ta có: ( 3+ i) z= 2
Hay ( 3+ i) ( a+ bi) = 2
Suy ra: 3a - b+ ( 3b+ a) i= 2
nên z=3/5- 1/5i.
Khi đó w= 3/5-1/5i + 2/5- 4/5 i= 1- i.
Vậy |w|=√(12+ 12 )=√2
Chọn C.
Bài 65:
Cho số phức z thỏa mãn điều kiện
. Tìm phần thực của số phức w= 4z
A. 7 B. 9 C. 10 D. 11
Lời giải:
Khi đó w= 4z= 11- 3i
Chọn D.
Bài 66:
Cho số phức z thỏa mãn hệ thức: ( 2-i) ( 1+i) + z− = 4-2i. Tính mô-đun của z.
A. 3 B. 4 C. √(8 ) D.√10
Lời giải:
Gọi số phức cần tìm là: z= a+ bi , khi đó: z− = a-bi.
Theo bài ra ta có:
Chọn D.
Bài 67:
Tìm nghiệm của phương trình 2z-1/z+1=1+i
Lời giải:
Điều kiện: z≠ - i .
Với điều kiện trên, phương trình đã cho trở thành:
2z- 1= ( 1+ i) ( z+ i)
Hay 2z-1= ( 1+ i) z+ i+ i2
Suy ra: ( 2-1-i) z= i -1+ 1.
Hay ( 1-i) z= i
Chọn D.
Bài 68:
Tìm nghiệm của phương trình
Lời giải:
Điều kiện: z≠ 0
Với điều kiện trên, phương trình đã cho trở thành:
Chọn C.
Bài 69:
Tìm nghiệm của phương trình:
A.z= 1; z= i B. z= -1; z= i C.z= -i; z= 1 D.z= -1; z= -i
Lời giải:
Giải (1):i2z+ 1=0 hay – z+1=0
Suy ra z= 1
Giải (2):
Vậy phương trình có 2 nghiệm là z= 1 và z= -i.
Chọn C.
Bài 70:
Tìm nghiệm của phương trình
A. z = 1 B.z= i C. z= -i D. z= 2
Lời giải:
Chọn D.
Bài 71:
Tìm nghiệm của phương trình
A. z= 2i B. z= 1+ i C. z= -i D. z= 2+ i
Lời giải:
( 2+ i) ( 10- 5i) – ( 10- 5i) z= 2( 3-i)2z+ ( 3-i)2
Suy ra: ( 26- 7i) z= -7- 26i
Hay z= -i
Vậy chọn đáp án C.
Bài 72:
Tính tổng các phần ảo của các số phức z thỏa mãn phương trình ( z+ 2z− ) 3= 8
A. 0 B. 1 C. 2 D. 4
Lời giải:
Đặt t= z- 2z− . Ta có phương trình
t3= 8 hay ( t+ 2) ( t2+ 2t+ 4) =0
Vậy z=-2;z=1±√3/3
Chọn A.
Bài 73:
Cho số phức z thòa mãn: (z2− )+2011=0. Tìm khẳng định đúng?
A. Có 2 số phức z thỏa mãn.
B. các số phức đó là số thực.
C. Các số phức đó là số ảo.
D Tất cả sai
Lời giải:
Đặt z= a+ bi
Khi đó: z2= a2- b2+ 2abi và (z2− ) = ( a2- b2) -2abi và (z^2 ) ̅+ 2011= ( a2- b2 + 2011) -2abi
Do đó (z2− ) +2011=0 khi và chỉ khi: ( a2- b2 + 2011) -2abi = 0
Nếu b= 0 thì a2+ 2011= 0 (vô lý).
Do đó b≠0 và a=0. Dẫn đến
Vậy số phức z cần tìm là:
Chọn C.
Bài 74:
Có bao nhiêu số phức z thòa mãn z2= |z3 |
A. 2 B. 3 C. 4 d. 5
Lời giải:
Đặt z= x+ yi . Ta có:
Vậy z= 0; z= 1 và z= -1
Chọn B
Bài 75:
Phần thực và phần ảo của số phức z thỏa mãn:
( 1+ i) 2( 2-i) z= 8+ i+ ( 1+ 2i) z lần lượt là?
A. -3; -2 B. 2; 3 C. 2; -3 D. Đáp án khác.
Lời giải:
Hướng dẫn giải
Ta có: ( 1+ i) 2( 2-i) z= 8+ i+ ( 1+ 2i) z
Nên z[ ( 1+ i) 2( 2-i) – ( 1+ 2i) ] = 8+ i
Suy ra: z[ 2i( 2-i) – 1-2i] = 8+ i
Vậy số phức z đã cho có phần thực là 2, phần ảo là .
Chọn C.
Xem thêm các dạng bài tập Toán lớp 12 có trong đề thi Tốt nghiệp THPT khác:
- 135 bài tập trắc nghiệm Số phức có lời giải (cơ bản - phần 1)
- 135 bài tập trắc nghiệm Số phức có lời giải (cơ bản - phần 3)
- 135 bài tập trắc nghiệm Số phức có lời giải (cơ bản - phần 4)
- 100 bài tập trắc nghiệm Số phức có lời giải (nâng cao - phần 1)
- 100 bài tập trắc nghiệm Số phức có lời giải (nâng cao - phần 2)
- 100 bài tập trắc nghiệm Số phức có lời giải (nâng cao - phần 3)
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Lớp 12 Kết nối tri thức
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT
- Lớp 12 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 12 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 12 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 12 - CTST
- Giải sgk Hóa học 12 - CTST
- Giải sgk Sinh học 12 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 12 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 12 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - CTST
- Giải sgk Tin học 12 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 12 - CTST
- Lớp 12 Cánh diều
- Soạn văn 12 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 12 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 12 Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 12 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 12 - Cánh diều