13 Bài tập trắc nghiệm Số thập phân (có đáp án) - Toán lớp 6 Cánh diều

Với 13 bài tập trắc nghiệm Toán lớp 6 Bài 5: Số thập phân có đáp án và lời giải chi tiết đầy đủ các mức độ sách Cánh diều sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm để biết cách làm các dạng bài tập Toán 6.

13 Bài tập trắc nghiệm Số thập phân (có đáp án) - Toán lớp 6 Cánh diều

TRẮC NGHIỆM ONLINE

Phần I. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn

Câu 1. Viết phân số 1311000 dưới dạngsố thập phân ta được

Quảng cáo

A. 0,131

B. 0,1331

C. 1,31

D. 0,0131

Câu 2. Viết số thập phân 0,25 về dạng phân số ta được:

A.14

B.52

C.25

D.15

Quảng cáo

Câu 3. Các phân số 691000;877100;34567104 được viết dưới dạng số thập phân theo lần lượt là

A. 0,69; 0,877; 3,4567

B. 0,69; 8,77; 3,4567

C. 0,069; 0,877; 3,4567

D. 0,069; 8,77; 3,4567

Câu 4. Viết các phân số và hỗn số sau dưới dạng số thập phân:

91000=...;58=...;3225=...

A. −0,09; −0,625; 3,08

B. −0,009; −0,625; 3,08

C. −0,9; −0,625; 3,08

D. −0,009; −0,625; 3,008

Câu 5. Viết các số thập phân sau dưới dạng phân số tối giản:

Quảng cáo

−0,125=…; −0,012=...; −4,005=...

A.18;3250;40051000

B.18;325;801200

C.14;3250;801200

D.18;3250;801200

Câu 6.

13 Bài tập trắc nghiệm Số thập phân (có đáp án) | Toán lớp 6 Cánh diều

Điền dấu ">;<;=" vào ô trống

508,99…….509,01

Câu 7. Viết các số sau theo thứ tự giảm dần: −120,341; 36,095; 36,1; −120,34.

A. 36,095 > 36,100 > −120,34 > −120,341

B. 36,095 > 36,100 > −120,341 > −120,34

C. 36,100 > 36,095 > −120,341 > −120,34

D. 36,100 > 36,095 > −120,34 > −120,341

Quảng cáo

Câu 8

13 Bài tập trắc nghiệm Số thập phân (có đáp án) | Toán lớp 6 Cánh diều

Trong một cuộc thi chạy 200 m, có ba vận động viên đạt thành tích cao nhất là:

Mai Anh: 31,42 giây; Ngọc Mai: 31,48 giây; Phương Hà: 31,09 giây.

Các vận động viên đã về Nhất, về Nhì, về Ba lần lượt là:

A. Ngọc Mai, Mai Anh, Phương Hà.

B. Ngọc Mai, Phương Hà, Mai Anh.

C. Phương Hà, Mai Anh, Ngọc Mai.

D. Mai Anh, Ngọc Mai, Phương Hà.

Câu 9. Số đối của các số thập phân sau lần lượt là: 9,32; −12,34; −0,7; 3,333

A. 9,32; −12,34; −0,7; 3,333

B. −9,32; 12,34; 0,7; 3,333

C. −9,32; 12,34; 0,7; −3,333

D. −9,32; −12,34; 0,7; −3,333

Câu 10.

Cho các câu sau:

(1) Đọc dấu phẩy

(2) Đọc phần nguyên

(3) Đọc phần thập phân

Thứ tự các bước để đọc một số thập phân là:

A. (1)→(2)→(3)

B. (3)→(1)→(2)

C. (2)→(1)→(3)

D. (3)→(2)→(1)

Phần II. Trắc nghiệm đúng, sai

Câu hỏi. Bốn bạn An, Bình, Cường có chiều cao lần lượt là 3132  cm,  15514  cm,  15,2  dm. Khi đó:

a) Chiều cao của bạn An bằng 15,56 dm

b) Bạn Bình cao hơn 16 dm.

c) Bạn Cường cao hơn bạn Bình.

d) Trong ba bạn, bạn An cao nhất.

Phần III. Trắc nghiệm trả lời ngắn

Câu 1. Phân số -1530 viết được thành số thập phân nào?

Câu 2. Có tất cả bao nhiêu số thập phân x có một chữ số ở phần thập phân thỏa mãn 8<x<7?

TRẮC NGHIỆM ONLINE

Xem thêm bài tập trắc nghiệm Toán lớp 6 Cánh diều có đáp án hay khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 6 hay khác:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài dựa trên đề bài và hình ảnh của sách giáo khoa Toán lớp 6 - bộ sách Cánh diều (Nhà xuất bản Đại học Sư phạm). Bản quyền lời giải bài tập Toán lớp 6 Tập 1 & Tập 2 thuộc VietJack, nghiêm cấm mọi hành vi sao chép mà chưa được xin phép.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Giải bài tập lớp 6 Cánh diều khác