Bài tập trắc nghiệm Số thập phân có đáp án - Toán lớp 6 Cánh diều

Với 20 bài tập trắc nghiệm Toán lớp 6 Bài 5. Số thập phân có đáp án và lời giải chi tiết đầy đủ các mức độ sách Cánh diều sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm để biết cách làm các dạng bài tập Toán 6.

Bài tập trắc nghiệm Số thập phân có đáp án - Toán lớp 6 Cánh diều

Quảng cáo

Câu 1. Viết phân số 1311000 dưới dạngsố thập phân ta được

A. 0,131

B. 0,1331

C. 1,31

D. 0,0131

Câu 2. Viết số thập phân 0,25 về dạng phân số ta được:

A.14

B.52

C.25

D.15

Câu 3. Các phân số 691000;877100;34567104 được viết dưới dạng số thập phân theo lần lượt là

A. 0,69; 0,877; 3,4567

B. 0,69; 8,77; 3,4567

C. 0,069; 0,877; 3,4567

D. 0,069; 8,77; 3,4567

Câu 4. Viết các phân số và hỗn số sau dưới dạng số thập phân:

91000=...;58=...;3225=...

A. −0,09; −0,625; 3,08

B. −0,009; −0,625; 3,08

C. −0,9; −0,625; 3,08

D. −0,009; −0,625; 3,008

Câu 5. Viết các số thập phân sau dưới dạng phân số tối giản:

−0,125=…; −0,012=...; −4,005=...

A.18;3250;40051000

B.18;325;801200

C.14;3250;801200

D.18;3250;801200

Câu 6.

Bài tập trắc nghiệm Số thập phân có đáp án | Toán lớp 6 Cánh diều

Điền dấu ">;<;=" vào ô trống

508,99…….509,01

Câu 7. Viết các số sau theo thứ tự giảm dần: −120,341; 36,095; 36,1; −120,34.

A. 36,095 > 36,100 > −120,34 > −120,341

B. 36,095 > 36,100 > −120,341 > −120,34

C. 36,100 > 36,095 > −120,341 > −120,34

D. 36,100 > 36,095 > −120,34 > −120,341

Câu 8

Bài tập trắc nghiệm Số thập phân có đáp án | Toán lớp 6 Cánh diều

Trong một cuộc thi chạy 200 m, có ba vận động viên đạt thành tích cao nhất là:

Mai Anh: 31,42 giây; Ngọc Mai: 31,48 giây; Phương Hà: 31,09 giây.

Các vận động viên đã về Nhất, về Nhì, về Ba lần lượt là:

A. Ngọc Mai, Mai Anh, Phương Hà.

B. Ngọc Mai, Phương Hà, Mai Anh.

C. Phương Hà, Mai Anh, Ngọc Mai.

D. Mai Anh, Ngọc Mai, Phương Hà.

Câu 9. Số đối của các số thập phân sau lần lượt là: 9,32; −12,34; −0,7; 3,333

A. 9,32; −12,34; −0,7; 3,333

B. −9,32; 12,34; 0,7; 3,333

C. −9,32; 12,34; 0,7; −3,333

D. −9,32; −12,34; 0,7; −3,333

Câu 10.

Cho các câu sau:

(1) Đọc dấu phẩy

(2) Đọc phần nguyên

(3) Đọc phần thập phân

Thứ tự các bước để đọc một số thập phân là:

A. (1)→(2)→(3)

B. (3)→(1)→(2)

C. (2)→(1)→(3)

D. (3)→(2)→(1)

Câu 11.

Mỗi đơn vị của một hàng bằng bao nhiêu đơn vị của hàng thấp hơn liền sau?

A. 0,01 đơn vị

B. 0,1 đơn vị

C. 10 đơn vị

D. 100 đơn vị

Câu 12.

Số thập phân 0,06 đọc là:

A. Không phẩy sáu

B. Không phẩy không sáu

C. Không phẩy không không sáu

D. Không phẩy không.

Câu 13.

Cho số thập phân 48,15. Chữ số 5 thuộc hàng nào?

A. Hàng chục

B. Hàng đơn vị

C. Hàng phần mười

D. Hàng phần trăm

Câu 14.

Kéo thả số thập phân thích hợp vào ô trống:

28,905

28,95

28,915

Số thập phân có hai chục, tám đơn vị, chín phần mười, không phần trăm, năm phần nghìn viết là

Câu 15.

A. Nếu viết thêm chữ số 0 vào bên phải phần thập phân của một số thập phân thì được một số thập phân bằng nó.

B. Nếu một số thập phân có chữ số 0 ở tận cùng bên phải phần thập phân thì khi bỏ chữ số 0 đó đi, ta được một số thập phân bằng nó.

C. Cả A và B đều đúng.

D. Cả A và B đều sai.

Câu 16.

Kéo thả dấu thích hợp vào ô trống:

>

<

=

27,345........30,01

Câu 17.

Điền số thích hợp vào ô trống:

Cho các số thập phân sau: 14,35; 31,45; 51,34; 13,54; 43,15

Số thập phân lớn nhất trong 5 số đã cho là ........

Câu 18.

Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:

5,36; 13,107; 0,28; 28,105; 13,4

A. 0,28; 5,36; 13,4; 13,107; 28,105

B. 0,28; 5,36; 13,4; 28,105; 13,107

C. 0,28; 5,36; 13,107; 13,4; 28,105

D. 28,105; 13,4; 13,107; 5,36; 0,28

Câu 19.

Tìm chữ số a, biết 97,614 < 97,a12(a < 8)

A. a = 3

B. a = 4

C. a = 6

D. a = 7

Câu 20.

Điền số thích hợp vào ô trống:

Viết thêm các chữ số 00 vào bên phải phần thập phân của số thập phân sau để phần thập phân có 4 chữ số:

157,24 =.......

Xem thêm bài tập trắc nghiệm Toán lớp 6 Cánh diều có đáp án hay khác:

Săn shopee siêu SALE :

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, KHÓA HỌC DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 6

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi dành cho giáo viên và khóa học dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài dựa trên đề bài và hình ảnh của sách giáo khoa Toán lớp 6 - bộ sách Cánh diều (Nhà xuất bản Đại học Sư phạm). Bản quyền lời giải bài tập Toán lớp 6 Tập 1 & Tập 2 thuộc VietJack, nghiêm cấm mọi hành vi sao chép mà chưa được xin phép.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Các loạt bài lớp 6 Cánh diều khác
Tài liệu giáo viên