Phiếu tự đánh giá của giáo viên tiểu học năm 2025 (mới nhất)
Phiếu tự đánh giá của giáo viên tiểu học là công cụ giúp giáo viên đối chiếu kết quả công tác, phẩm chất đạo đức, chuyên môn nghiệp vụ với chuẩn nghề nghiệp giáo viên cơ sở giáo dục phổ thông. Đây là căn cứ để tổ chuyên môn, Ban giám hiệu và cơ quan quản lý giáo dục xem xét, xếp loại, phục vụ công tác thi đua – khen thưởng và phát triển đội ngũ. Để hiểu rõ hơn về cách sử dụng và điền phiếu, Vietjack sẽ cung cấp thông tin chi tiết qua bài viết sau. Hãy cùng theo dõi nhé!
Phiếu tự đánh giá của giáo viên tiểu học năm 2025 (mới nhất)
1. Phiếu tự đánh giá của giáo viên tiểu học là gì?
Phiếu tự đánh giá là văn bản do giáo viên lập nhằm tự nhận xét, đánh giá bản thân trong một năm học hoặc giai đoạn công tác, theo các tiêu chuẩn về đạo đức, chuyên môn, kỹ năng sư phạm và kết quả giảng dạy. Đây là cơ sở để hiệu trưởng và hội đồng nhà trường đánh giá, xếp loại chuẩn nghề nghiệp giáo.
Phiếu tự đánh giá của giáo viên tiểu học là gì?Ảnh: Internet
2. Mẫu phiếu tự đánh giá giáo viên tiểu học mới nhất năm 2025
|
PHÒNG GDÐT …………. TRƯỜNG …………… |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
PHIẾU TỰ ĐÁNH GIÁ CỦA GIÁO VIÊN
(Kèm theo Công văn số 4530/BGDĐT-NGCBQLGD ngày 01/10/2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Họ và tên giáo viên: ……………………………………………………………………..
Môn dạy: ...................................................... Chủ nhiệm lớp: …………………………..
Huyện/TP: …………………………….…….. Tỉnh: ……………………………………
Hướng dẫn:
Giáo viên nghiên cứu Thông tư số 20/2018/TT-BGDĐT, đọc kỹ nội dung yêu cầu các mức của từng tiêu chí, đối chiếu cẩn thận với các minh chứng và kết quả trong thực hiện nhiệm vụ của giáo viên trong năm học, tự đánh giá (đánh dấu x) các mức chưa đạt (CĐ); Đạt (Đ); Khá (K); Tốt (T).
|
Tiêu chí |
Kết quả xếp loại |
Minh chứng |
|||
|
CĐ |
Đ |
K |
T |
||
|
Tiêu chuẩn 1. Phẩm chất nhà giáo |
|||||
|
Tiêu chí 1: Đạo đức nhà giáo |
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí 2: Phong cách nhà giáo |
|
|
|
|
|
|
Tiêu chuẩn 2. Phát triển chuyên môn, nghiệp vụ |
|||||
|
Tiêu chí 3: Phát triển chuyên môn bản thân |
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí 4: Xây dựng kế hoạch dạy học và giáo dục theo hướng phát triển phẩm chất, năng lực học sinh |
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí 5: Sử dụng phương pháp dạy học và giáo dục theo hướng phát triển phẩm chất, năng lực học sinh |
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí 6: Kiểm tra, đánh giá theo hướng phát triển phẩm chất, năng lực học sinh |
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí 7: Tư vấn và hỗ trợ học sinh |
|
|
|
|
|
|
Tiêu chuẩn 3. Xây dựng môi trường giáo dục |
|||||
|
Tiêu chí 8: Xây dựng văn hóa nhà trường |
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí 9: Thực hiện quyền dân chủ trong nhà trường |
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí 10: Thực hiện và xây dựng trường học an toàn, phòng chống bạo lực học đường |
|
|
|
|
|
|
Tiêu chuẩn 4. Phát triển mối quan hệ giữa nhà trường, gia đình và xã hội |
|||||
|
Tiêu chí 11: Tạo dựng mối quan hệ hợp tác với cha mẹ hoặc người giám hộ của học sinh và các bên liên quan |
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí 12: Phối hợp giữa nhà trường, gia đình, xã hội để thực hiện hoạt động dạy học cho học sinh |
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí 13: Phối hợp giữa nhà trường, gia đình, xã hội để thực hiện giáo dục đạo đức, lối sống cho học sinh |
|
|
|
|
|
|
Tiêu chuẩn 5. Sử dụng ngoại ngữ hoặc tiếng dân tộc, ứng dụng công nghệ thông tin, khai thác và sử dụng thiết bị công nghệ trong dạy học, giáo dục |
|||||
|
Tiêu chí 14: Sử dụng ngoại ngữ hoặc tiếng dân tộc |
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí 15: Ứng dụng công nghệ thông tin, khai thác và sử dụng thiết bị công nghệ trong dạy học, giáo dục |
|
|
|
|
|
1. Nhận xét (ghi rõ):
- Điểm mạnh:........................................................................................................
…………………………………………………………………………………………….
- Những vấn đề cần cải thiện:................................................................................
……………………………………………………………………………………………..
2. Kế hoạch học tập, bồi dưỡng phát triển năng lực nghề nghiệp trong năm học tiếp theo
- Mục tiêu:
……………………………………………………………………………………………
- Nội dung đăng ký học tập, bồi dưỡng (các năng lực cần ưu tiên cải thiện):
……………………………………………………………………………………………
- Thời gian: ……………………………………………………………………………….
- Điều kiện thực hiện:
…………………………………………………………………………………………….…
Xếp loại kết quả đánh giá1: ………………………
………………., ngày ... tháng ...năm ....
Người tự đánh giá
(Ký và ghi rõ họ tên)
Chú ý:
1 - Đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên ở mức tốt: Có tất cả các tiêu chí đạt từ mức khá trở lên, tối thiểu 2/3 tiêu chí đạt mức tốt, trong có các tiêu chí tại Điều 5 Quy định chuẩn nghề nghiệp giáo viên đạt mức tốt;
- Đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên ở mức khá: Có tất cả các tiêu chí đạt từ mức đạt trở lên, tối thiểu 2/3 tiêu chí đạt từ mức khá trở lên, trong đó các tiêu chí tại Điều 5 Quy định chuẩn nghề nghiệp giáo viên đạt mức khá trở lên;
- Đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên ở mức đạt: Có tất cả các tiêu chí đạt từ mức đạt trở lên;
- Chưa đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên: Có tiêu chí được đánh giá chưa đạt (tiêu chí được đánh giá chưa đạt khi không đáp ứng yêu cầu mức đạt của tiêu chí đó).
Bạn tải mẫu phiếu phiếu tự đánh giá của giáo viên tiểu học mới nhất năm 2025 TẠI ĐÂY
3. Hướng dẫn viết phiếu tự đánh giá giáo viên tiểu học
|
PHÒNG GDÐT …………….. TRƯỜNG …………… |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
PHIẾU TỰ ĐÁNH GIÁ CỦA GIÁO VIÊN
(Kèm theo Công văn số 4530/BGDĐT-NGCBQLGD ngày 01/10/2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Họ và tên giáo viên: ……………………………………………………………………….
Môn dạy: ...................................... Chủ nhiệm lớp: ………………………………………
Huyện/TP: ……………………..…………….. Tỉnh: ……………………………………
Hướng dẫn:
Giáo viên nghiên cứu Thông tư số 20/2018/TT-BGDĐT, đọc kỹ nội dung yêu cầu các mức của từng tiêu chí, đối chiếu cẩn thận với các minh chứng và kết quả trong thực hiện nhiệm vụ của giáo viên trong năm học, tự đánh giá (đánh dấu x) các mức chưa đạt (CĐ); Đạt (Đ); Khá (K); Tốt (T).
|
Tiêu chí |
Kết quả xếp loại |
Minh chứng |
|||
|
CĐ |
Đ |
K |
T |
||
|
Tiêu chuẩn 1. Phẩm chất nhà giáo |
|||||
|
Tiêu chí 1: Đạo đức nhà giáo |
|
|
x |
|
Phiếu đánh giá viên chức. |
|
Tiêu chí 2: Phong cách nhà giáo |
|
|
x |
|
Phiếu đánh giá viên chức. |
|
Tiêu chuẩn 2. Phát triển chuyên môn, nghiệp vụ |
|||||
|
Tiêu chí 3: Phát triển chuyên môn bản thân |
|
|
|
x |
Phiếu dự giờ xếp loại tốt |
|
Tiêu chí 4: Xây dựng kế hoạch dạy học và giáo dục theo hướng phát triển phẩm chất, năng lực học sinh |
|
|
|
x |
Kế hoạch dạy học |
|
Tiêu chí 5: Sử dụng phương pháp dạy học và giáo dục theo hướng phát triển phẩm chất, năng lực học sinh |
|
|
|
x |
Kế hoạch dạy học |
|
Tiêu chí 6: Kiểm tra, đánh giá theo hướng phát triển phẩm chất, năng lực học sinh |
|
|
|
x |
Sổ nhận xét học sinh |
|
Tiêu chí 7: Tư vấn và hỗ trợ học sinh |
|
|
|
x |
Phiếu dự giờ Sổ nhận xét học sinh |
|
Tiêu chuẩn 3. Xây dựng môi trường giáo dục |
|||||
|
Tiêu chí 8: Xây dựng văn hóa nhà trường |
|
|
x |
|
Phiếu đánh giá và phân loại viên chức |
|
Tiêu chí 9: Thực hiện quyền dân chủ trong nhà trường |
|
|
x |
|
Biên bản họp tổ chuyên môn |
|
Tiêu chí 10: Thực hiện và xây dựng trường học an toàn, phòng chống bạo lực học đường |
|
|
x |
|
Biên bản họp tổ chuyên môn Sổ nhận xét học sinh |
|
Tiêu chuẩn 4. Phát triển mối quan hệ giữa nhà trường, gia đình và xã hội |
|||||
|
Tiêu chí 11: Tạo dựng mối quan hệ hợp tác với cha mẹ hoặc người giám hộ của học sinh và các bên liên quan |
|
|
x |
|
Sổ nhận xét học sinh |
|
Tiêu chí 12: Phối hợp giữa nhà trường, gia đình, xã hội để thực hiện hoạt động dạy học cho học sinh |
|
|
x |
|
Sổ nhận xét học sinh |
|
Tiêu chí 13: Phối hợp giữa nhà trường, gia đình, xã hội để thực hiện giáo dục đạo đức, lối sống cho học sinh |
|
|
x |
|
Sổ nhận xét học sinh |
|
Tiêu chuẩn 5. Sử dụng ngoại ngữ hoặc tiếng dân tộc, ứng dụng công nghệ thông tin, khai thác và sử dụng thiết bị công nghệ trong dạy học, giáo dục |
|||||
|
Tiêu chí 14: Sử dụng ngoại ngữ hoặc tiếng dân tộc |
|
|
x |
|
Sử dụng tiếng anh ở mức độ đơn giản |
|
Tiêu chí 15: Ứng dụng công nghệ thông tin, khai thác và sử dụng thiết bị công nghệ trong dạy học, giáo dục |
|
|
x |
|
Sử dụng công nghệ thông tin, khai thác và sử dụng thiết bị công nghệ trong dạy học, giáo dục |
1. Nhận xét (ghi rõ): Ghi những tiêu chí đã đạt được so với chuẩn
- Điểm mạnh:
+ Luôn gương mẫu chấp hành tốt đường lối, chủ trương, chính sách của Đảng và pháp luật của Nhà nước.
+ Có phẩm chất chính trị, đạo đức tốt, có lối sống, tác phong, lề lối làm việc chuẩn mực, lành mạnh.
+ Nhiệt tình trong công tác, hoàn thành tốt nhiệm vụ được giao.
+Trung thực, thẳng thắn, giữ gìn sự đoàn kết trong nội bộ.
+ Luôn đi dạy đúng giờ, không đi trễ về sớm, không cắt xén chương trình.
+ Luôn đặt lợi ích của tập thể lên trên lợi ích của cá nhân, không tham lam, lười biếng, tham quyền, tham ô, lãng phí, làm mất lòng tin đối với HS và đồng nghiệp.
+ Luôn quan tâm và giúp đỡ các học sinh khó khăn, cá biệt để các em được học tập tốt và sớm hoà nhập với bạn bè, thầy cô.
+ Việc đánh giá và xếp loại học sinh luôn đối mới theo xu thế chung của xã hội. Nên tỉ lệ học sinh được phân công giảng dạy được phát triển tốt .
- Những vấn đề cần cải thiện:
+ Sự phối hợp với giáo viên chủ nhiệm và các đoàn thể trong nhà trường chưa được chặt chẽ, chưa hiệu quả nên việc quản lý giáo dục học sinh còn gặp nhiều khó khăn.
+ Chưa nắm bắt kịp thời tình hình học tập của học sinh trong lớp.
2. Kế hoạch học tập, bồi dưỡng phát triển năng lực nghề nghiệp trong năm học tiếp theo
- Mục tiêu: Đang học đại học sư phạm âm nhạc
- Nội dung đăng ký học tập, bồi dưỡng (các năng lực cần ưu tiên cải thiện): Nâng cao trình độ chuyên môn
- Thời gian: 2025
- Điều kiện thực hiện: Tự học
Xếp loại kết quả đánh giá: Khá.
………………., ngày ... tháng ...năm ....
|
|
Người tự đánh giá |
4. Các cấp độ đánh giá giáo viên tiểu học
Để có căn cứ cho giáo viên phổ thông tự đánh giá phẩm chất, năng lực, qua đó xây dựng kế hoạch rèn luyện phẩm chất, bồi dưỡng nâng cao năng lực chuyên môn, nghiệp vụ, Bộ Giáo dục và Đào tạo đã ban hành Thông tư 20/2018/TT-BGDĐT.
Theo đó, quy chuẩn nghề nghiệp nêu tại Thông tư này áp dụng với giáo viên tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông, trường chuyên, trường phổ thông dân tộc nội trú, bán trú…
Tiêu chuẩn nghề nghiệp của giáo viên phổ thông gồm 05 tiêu chuẩn nêu tại Chương II Quy định chuẩn nghề nghiệp giáo viên cơ sở giáo dục phổ thông ban hành kèm Thông tư 20 này và được xếp theo 03 mức độ với cấp độ tăng dần:
- Mức đạt: Có phẩm chất, năng lực tổ chức thực hiện nhiệm vụ được giao khi dạy học, giáo dục học sinh;
- Mức khá: Có phẩm chất, năng lực tự học, tự rèn luyện, chủ động đổi mới trong thực hiện nhiệm vụ được giao;
- Mức tốt: Có ảnh hưởng tích cực đến học sinh, đồng nghiệp, cha mẹ hoặc người giám hộ của học sinh trong việc thực hiện mục tiêu giáo dục và phát triển giáo dục địa phương.
5. Quy trình đánh giá, xếp loại giáo viên năm 2025 (mới nhất)
Việc đánh giá và xếp loại giáo viên phải khách quan, toàn diện, công bằng và dân chủ, thực hiện theo quy trình nêu tại Điều 10 Quy định ban hành kèm Thông tư 20 nêu trên theo 03 bước:
- Bước 1: Giáo viên tự đánh giá theo chuẩn nghề nghiệp với các tiêu chí về phẩm chất nhà giáo, phát triển chuyên môn, nghiệp vụ, xây dựng môi trường giáo dục, phát triển mối quan hệ giữa nhà trường, gia đình, xã hội và sử dụng ngoại ngữ, tin học cũng như áp dụng trong dạy học;
- Bước 2: Nhà trường tổ chức lấy ý kiến của đồng nghiệp trong tổ chuyên môn với giáo viên được đánh giá theo chuẩn nghề nghiệp giáo viên;
- Bước 3: Hiệu trưởng thực hiện đánh giá và thông báo kết quả dựa trên cơ sở kết quả tự đánh giá của giáo viên, ý kiến của đồng nghiệp và thực tiễn thực hiện nhiệm vụ của giáo viên đó.
Phiếu tự đánh giá của giáo viên tiểu học năm 2025 là công cụ quan trọng giúp mỗi thầy cô nhìn nhận đúng năng lực nghề nghiệp của bản thân. Việc thực hiện trung thực, đầy đủ và đúng quy trình sẽ góp phần nâng cao hiệu quả quản lý, thi đua và phát triển đội ngũ. Qua đó, phiếu trở thành một minh chứng thiết thực trong quá trình xây dựng và khẳng định chất lượng giáo dục tiểu học.
Lưu trữ: Phiếu tự đánh giá của giáo viên tiểu học mới nhất (cũ)
Xem thêm các mẫu văn bản, đơn xin, ... hay khác:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Follow https://www.facebook.com/hoc.cung.vietjack/ để tiếp tục theo dõi các loạt bài mới nhất về ngữ pháp tiếng Anh, luyện thi TOEIC, Java,C,C++,Javascript,HTML,Python,Database,Mobile.... mới nhất của chúng tôi.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)


Giải bài tập SGK & SBT
Tài liệu giáo viên
Sách
Khóa học
Thi online
Hỏi đáp

