15 Bài tập Mệnh đề toán học (có đáp án) - Cánh diều Trắc nghiệm Toán 10

Với 13 bài tập trắc nghiệm Mệnh đề toán học Toán lớp 10 có đáp án và lời giải chi tiết đầy đủ các mức độ sách Cánh diều sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm để biết cách làm các dạng bài tập Toán 10.

15 Bài tập Mệnh đề toán học (có đáp án) - Cánh diều Trắc nghiệm Toán 10

TRẮC NGHIỆM ONLINE

Quảng cáo

Câu 1. Trong các câu sau, câu nào không phải là mệnh đề toán học?

A. “2 là số nguyên tố”;

B. “2x + y = −5”;

C. “− 2 < −5”;

D. “x2 ≥ 0”.

Câu 2. Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề chứa biến?

A. “x + 3 > 5”;

B. “(−2)2 = 22”;

C. “|x| ≥ 0”;

D. “−2 < 3”.

Quảng cáo


Câu 3. Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề?

A. 15 là số nguyên tố;

B.  a + b = c;

C. x2 + x = 0;

D. 2n + 1 chia hết cho 3.

Câu 4. Cho mệnh đề P: “Tứ giác ABCD là hình bình hành” và mệnh đề Q: ”Tứ giác ABCD là hình thoi”. Mệnh đề P ⇒ Q được phát biểu là:

A. Nếu tứ giác ABCD là hình bình hành thì tứ giác ABCD là hình thoi.

B. Nếu tứ giác ABCD là hình thoi thì tứ giác ABCD là hình bình hành.

C. Tứ giác ABCD là hình bình hành khi và khi tứ giác ABCD là hình thoi.

D. Tứ giác ABCD là hình bình hành nếu và chỉ nếu tứ giác ABCD là hình thoi.

Câu 5. Cho mệnh đề P: “∆ABC cân tại A ⇔ AB = AC”. Chọn khẳng định đúng nhất trong các khẳng định sau?

Quảng cáo

A. “AB = AC” là điều kiện cần để  “∆ABC cân tại A”;

B. “AB = AC” là điều kiện đủ để  “∆ABC cân tại A”;

C. “∆ABC cân tại A” là điều kiện đủ để  “AB = AC”;

D. “∆ABC cân tại A” là điều kiện cần và đủ để  “AB = AC”.

Câu 6. Cho mệnh đề P: “∀ x ∈ : |x| ≥ 0” . Phủ định của mệnh đề P là:

A. P¯: “∀ x ∈ : |x| < 0”;  

B. P¯: “∃ x ∈ : |x| < 0”;   

C. P¯: “∃ x ∈ : |x| ≥ 0”;                                                                          

D. P¯: “∃ x ∈ : |x| ≠ 0”.   

Câu 7. Trong các mệnh đề tương đương sau đây, mệnh đề nào SAI?

A. n chia hết cho 10 ⇔ n chia hết cho 2 và 5;

B. Số tự nhiên n chia hết cho 3 ⇔ Tổng các chữ số của số tự nhiên n chia hết cho 3;

C. ABCD là hình chữ nhật ⇔  AC = BD;

D. ∆ABC là tam giác đều ⇔  AB = AC và A^ = 600.

Quảng cáo

Câu 8. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo ĐÚNG?

A. Nếu a và b là các số chẵn thì a + b là số chẵn;

B. Nếu tứ giác ABCD là hình thoi thì AC ⊥  BD;

C. Nếu a chia hết cho 3 thì  a chia hết cho 9;

D. Nếu một số có tận cùng bằng 0 thì số đó chia hết cho 5.

Câu 9. Cho mệnh đề: “Nếu một tứ giác là hình thang cân thì tứ giác đó có hai cạnh bên bằng nhau”. Mệnh đề nào sau đây tương đương với mệnh đề đã cho?

A. Điều kiện cần để tứ giác là hình thang cân là tứ giác đó có hai cạnh bên bằng nhau;

B. Điều kiện đủ để một tứ giác có  hai cạnh bên bằng nhau là tứ giác đó là một hình thang cân;            

C. Điều kiện đủ để tứ giác là hình thang cân là tứ giác đó có hai cạnh bên bằng nhau;

D. Cả A và B đều đúng.

Câu 10. Phát biểu thành lời mệnh đề sau: “∃ x ∈  | x2 = 3”

A. Chỉ có một số thực có bình phương bằng 3;

B. Có ít nhất một số thực mà bình phương của nó bằng 3;

C. Bình phương của mỗi số thực đều bằng 3;

D. Nếu x là số thực thì x2 = 3.

Phần II. Trắc nghiệm đúng, sai

Câu hỏi. Cho hai mệnh đề: P: “235202571000”, Q: “Tổng số đo bốn góc trong một tứ giác bằng 360°”.

a) Mệnh đề phủ định của mệnh đề P là P¯: “2352025<71000”.

b) Phát biểu mệnh đề P => Q: “Nếu tổng số đo bốn góc trong một tứ giác bằng 360° thì 235202571000”.

c) Mệnh đề P => Q đúng.

d) Phát biểu mệnh đề P => Q bằng cách sử dụng điều kiện đủ là: “Tổng số đo bốn góc trong một tứ giác bằng 360° là điều kiện đủ để 235202571000”.

Phần III. Trắc nghiệm trả lời ngắn

Câu 1. Các câu sau đây, có bao nhiêu câu là mệnh đề?

(1) Ở đây đẹp quá!

(2) Phương trình x2 - 3x + 1 = 0 vô nghiệm.

(3) 16 không là số nguyên tố.

(4) Hai phương trình x2 - 4x + 3 = 0 và x2x+3+1=0 có nghiệm chung.

(5) Số π có lớn hơn 3 hay không?

(6) Italia vô địch Worldcup 2006.

(7) Hai tam giác bằng nhau khi và chỉ khi chúng có diện tích bằng nhau.

(8) Một tứ giác là hình thoi khi và chỉ khi nó có hai đường chéo vuông góc với nhau.

Câu 2. Xét câu P(n) “n là số thự nhiên nhỏ hơn 50 và n chia hết cho 12”. Có bao nhiêu giá trị của n để P(n) là mệnh đề đúng.

TRẮC NGHIỆM ONLINE

Xem thêm bài tập trắc nghiệm Toán lớp 10 Cánh diều có đáp án hay khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 10 hay khác:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Giải bài tập lớp 10 Cánh diều khác